intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KÌ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 50 phút   Mã đề thi 013 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................................... Câu 1: Một ống dây dài 50cm, diện tích mỗi vòng dây 10cm 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của   ống dây là: A. 0,251 (H). B. 2,51.10­2 (mH). C. 6,28.10­2 (H). D. 2,51 (mH). Câu 2:  Hình bên là đồ  thị  biễu diễn sự  biến thiên của suất điện động cảm   ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. Trong các đồ thị sau, đồ  thị  nào diễn   tả đúng sự biến thiên của từ thông qua mạch điện nói trên theo thời gian? A. Hình 4 B. Hình 2                    C. Hình 3                  D. Hình 1 Câu 3:  Một  ống dây được quấn với mật độ  2000 vòng/mét.  Ống dây có thể  tích 500cm 3.  Ống dây  được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong  ống dây biến thiên theo thời  gian như đồ thị. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là: A. 0,25V              B. 0V          C. 0,5V                D. 25V Câu 4: Lực tác dụng lên một điện tích q là 3.10­5 N đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ  điện trường E = 0,25 V/m. Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau. A. q =  1,2.10­3 C B. q = ­ 0,12 mC C. q = ­ 1,2.10­3 C D. q =  0,12 mC Câu 5: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các   đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 =  2.10­6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là: A. 5.10­6 N. B. 4.10­6 N. C. 4. 10­5 N. D. 5.10­5 N.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 013
  2. Câu 6: Một tụ điện phẳng không khí, có điện dung C = 40 pF, người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu   điện thế U = 120V. Điện tích của tụ là: A. 48. 10­10C                            B. 4800C                       C. 3C                                D. Đáp án khác Câu 7: Dòng điện 10A chạy trong vòng dây dẫn tròn có chu vi 40cm đặt trong không khí. Cảm ứng từ  tại tâm vòng dây có độ lớn gần giá trị nào nhất? A. 10­5T B. 10­4T C. 1,5.10­5T D. 5.10­5T Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hệ trục tọa độ xOy, có dòng điện I1 = 2A, I2 = 5A chạy  qua cùng chiều với chiều dương của trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2cm, y = 4cm là: A. 10­5 T. B. 8. 10­5 T. C. 4. 10­5 T. D. 2. 10­5 T. Câu 9: Một electron chuyển động với vận tốc v = 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác  dụng của lực từ f = 16.10­16N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ là: A. 900 B. 450 C. 300 D. 600 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân   đã sinh ra nó. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ  trường đã sinh ra nó. D. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất  điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. E1 Câu 11: Một dây dẫn có chiều dài l = 2m, điện trở  R = 4Ω, được uốn thành hình   vuông. Các nguồn E1 = 10V, E2 = 8V, điện trở các nguồn không đáng kể được mắc  như  hình vẽ. Mạch đặt trong từ  trường đều có hướng như  hình vẽ  và vectơ  cảm   ứng từ có độ lớn tăng theo quy luật: B = 16t (T).  Cường độ dòng điện trong mạch  là: A. 0,2A B. 0,5A C. 5A D. 2A E2 Câu 12: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường  đều. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn B = 2.10­4T. Người ta làm cho từ  trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây   trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 3,46.10­4 (V). B. 0,2 (mV).                   C. 4.10­4 (V).              D. 2 (mV). Câu 13: Đơn vị của từ thông là: A. Ampe (A). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 14: Dòng điện Phucô là: A. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. B. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. C. Dòng điện chạy trong vật dẫn. D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. Câu 15: Một hạt có khối lượng m = 6,67.10­27kg, điện tích q = 3,2.10­19C, vận tốc ban đầu không đáng kể  được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106V. Sau khi được tăng tốc nó bay vào từ trường đều B = 1,8T theo  hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ  lớn là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 013
  3. A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10­12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10­12 (N) C. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10­12 (N) D. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10­12 (N) Câu 16: Cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau 20cm, có dòng điện I 1 = 3A, I2 = 1A cùng  chiều thì cảm ứng từ bằng không tại điểm cách dây dẫn I1 một khoảng: A. 10cm B. 5cm C. Đáp án khác D. 15cm Câu 17: Khung dây phẳng R = 2Ω, diện tích mỗi vòng dây bằng 40cm², có 10 vòng đặt trong từ trường  đều, vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Người ta giảm đều từ trường từ 0,2T về không   trong khoảng thời gian 0,01s. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến   đổi là: A. 8A B. 0,8A C. 4A D. 0,4A Câu 18: Một dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện  chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn bằng 3.10­2N. Cảm ứng  từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,8 (T). B. 1,2 (T) C. 1,0 (T) D. 0,4 (T) Câu 19: Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ  cực âm sang cực dương bên trong   của một nguồn điện có suất điện động 1,5V là A. 8J B. 18J C. 0,125J D. 1,8J Câu 20: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H, trong đó tốc độ biến thiên của dòng điện là 200A/s thì suất  điện động tự cảm xuất hiện có giá trị: A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV. Câu 21: Một ống dây dài 40cm, đường kính 4cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng   điện cường độ 4A. Từ thông qua ống dây gần giá trị nào nhất? A. 512.10­5 Wb. B. 512.10­6 Wb. C. 256.10­5 Wb. D. 256.10­6 Wb. Câu 22: Dòng điện cảm ứng IC  trong vòng dây có chiều như hình vẽ. A. Nam châm đang đứng yên.                            B. Nam châm đang đến gần cuộn dây. C. Từ trường của nam châm đang tăng đều.      D. Nam châm đang rời xa cuộn dây. Câu 23: Một  ống dây dài l = 25cm, gồm 2500 vòng, có cường độ  dòng điện I = 0,5A chạy qua đặt   trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là: A. 6,28.10­3T B. 10­3T C. 3,14.10­3T D. 10­4T Câu 24: Lực Lo ­ ren ­ xơ là lực do từ trường tác dụng lên: A. Dòng điện.               B. Hạt điện tích chuyển động.                  C. Nam châm.               D. Dây dẫn. Câu 25: Khung dây mang dòng điện đặt trong từ  trường đều, mặt phẳng khung dây vuông  I góc với vectơ  cảm  ứng từ  (Hình vẽ). Lực từ  tác dụng lên các cạnh của khung dây có đặc   điểm? A. Nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh, có tác dụng kéo dãn khung. B B. Bằng không. C. Nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung. D. Có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây. Câu 26: Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của đường sức từ thì: A. Chuyển động thẳng đều. B. Hướng chuyển động thay đổi. C. Tính chất của chuyển động không thay đổi. D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 013
  4. Câu 27: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả  từ  trường đều và điện trường đều.  Vectơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Biết B = 0,004T, v = 2.10 6m/s. Xác định  hướng và cường độ điện trường  ? A.   hướng lên, E = 6000V/m     B.   hướng xuống, E = 6000V/m    C.   hướng xuống, E = 8000V/m    D.    hướng lên, E = 8000V/m     r Câu 28: Đoạn dây dẫn có dòng điện được đặt trong từ trường đều  B . Để lực từ tác dụng lên dây cực  r đại thì góc hợp bởi đoạn dây và vectơ cảm ứng từ  B  bằng: A. 00 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 29: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh   điện giữa chúng là F = 10­5N. Độ lớn mỗi điện tích là A.  q 1,3.10 9 C B.  q 2.10 9 C C.  q 2,5.10 9 C D.  q 2.10 8 C Câu 30: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8N.   Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5N. B. 2N. C. 4N. D. 32N. Câu 31: Kết luận nào dưới đây sai? A. Đường sức từ dày ở nơi có từ trường mạnh, thưa ở nơi có từ trường yếu. B. Qua mỗi điểm trong không gian, ta chỉ vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Các đường sức từ có chiều không xác định được. Câu 32: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức: I = 5t – 3(A),  với t tính  bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,02H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 0,2V B. 0,1V C. 0,3 V D. 0,01V Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây cùng cường   độ 1A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét dây có độ lớn là 10­6N. Khoảng cách giữa hai dây đó là: A. 15 (cm) B. 12 (cm) C. 20 (cm). D. 10 (cm) Câu 34: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh   ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ  tại điểm cách dây dẫn 50 cm: A. 4.10­6 T. B. 0,4.10­7 T. C. 5.10­7 T. D. 3.10­7 T. Câu 35: Một hình chữ  nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ  trường đều cảm ứng từ  B = 5.10­4T.  Vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng góc 600. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 3.10­7 (Wb). B. 6.10­7 (Wb). C. 3.10­3 (Wb). D. 5,2.10­7 (Wb). Câu 36: Một dòng điện cường độ  I = 3A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra   cảm ứng từ tại điểm M là BM = 6.10­5T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là: A. 3,14 cm. B. 10 cm. C. 1 cm. D. 31,4 cm. Câu 37: Một vòng dây dẫn tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,8 T, vectơ cảm ứng từ  vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm  ứng từ  giảm đều về  0 trong thời gian 0,05s thì suất   điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 9,6V. Diện tích vòng dây là: A. 600cm2 B. 0,06m2 C. 60cm2 D. 60dm2 Câu 38: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: I t A.  e L B.  e L C. e = 4 π . 10­7.n2.V D. e = L.I t I Câu 39: Đoạn dây dẫn dài l  = 20cm có khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai   dây cách điện mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ  trường đều có vectơ  cảm ứng từ                                                 Trang 4/5 ­ Mã đềB thi 013 ơ
  5. vuông góc với đoạn dây như hình vẽ và có độ  lớn B = 0,3T. Mỗi sợi dây chỉ  chịu được lực căng dây  tối đa là 0,04N. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ  nhỏ  nhất là bao nhiêu thì một trong   hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho g = 9,8m/s2. A. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M          B. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N C. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M          D. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N Câu 40: Muốn trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì phải: A. Làm thay đổi điện trở của khung dây               B. Đưa khung dây kín vào trong từ trường đều C. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên    D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2