intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa học kì 1 môn tự nhiên xã hội lớp 1 trường Bắc Lũng 2007-2008

Chia sẻ: Trần Thị Nhỏ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

575
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi khảo sát giữa học kì 1 môn tự nhiên xã hội lớp 1 trường Bắc Lũng 2007-2008 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa học kì 1 môn tự nhiên xã hội lớp 1 trường Bắc Lũng 2007-2008

  1. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI KHỐI LỚP I Đúng ghi (Đ) sai ghi (S). Câu 1: - Phải thường xuyên tắm giặt để cơ thể khoẻ mạnh. - Khi ăn mía dùng răng tước cho nhanh. - Nên đánh răng ít nhất 2 lần vào buổi sáng khi ngủ dạy. và buổi tối trước khi đi ngủ. - Chỉ cần ăn cơm với thịt không cần ăn rau. - Không nên ăn sáng để đến trường cho kịp giờ học. - Cần rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. - Thường xuyên tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh. - Thường xuyên xúc miệng để giữ hơi thở thơm tho. Câu 2: Em thường xuyên bảo vệ mắt và tai bằng cách: - Nhìn ngắm mặt trời vào buổi trưa. - Rửa mắt thường xuyên vào buổi sáng khi ngủ dậy và khi đi học về. - Ngồi sát vào ti vi để xem phim. - Đi khám mắt định kỳ ít nhất 1 lần/ 1 năm. - Dùng tăm ngoáy tai thường xuyên cho tai sạch sẽ. - Dùng bông ngoáy tai thường xuyên. - Yêu cầu bạn hét to vào tai để nghe cho rõ. - Không để nước vào tai khi tắm. Câu 3: Để giữ cho da sạch sẽ em thường làm gì? - Tắm thường xuyên ở ao tù. - Tắm thgường xuyên bằng nước giếng. - Quần áo mặc đi mặc lại không nên giặt để đỡ tốn xà phòng.
  2. - Gội đầu bằng dầu gội đầu. Đáp án: (10 điểm) Câu 1: (4 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 2: (4 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 3: (2 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
  3. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI KHỐI LỚP I Họ tên học sinh:...................................................................Lớp..................... Đúng ghi (Đ) sai ghi (S). Câu 1: - Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn cần cẩn thận kẻo đứt tay. - Quét nhà là việc của chị em không phải làm. - Giờ ra chơi em cần chơi các trò chơi vui khoẻ. - Em không thích ngôi nhà của em vì nó không đẹp. - Khi ngủ dậy em cần gấp chăn màn cho gọn gàng ngăn nắp. - Nhà sàn là dạng nhà đặc trưng của thành phố. - Học nhóm để giúp nhau những lúc khó khăn. - Em còn bé không cần làm việc nhà. Câu 2: Em thường giúp đỡ bạn học tập như thế nào? - Cho bạn chép bài của mình. - Hướng dẫn bạn cách làm bài. - Nhắc bài khi bạn không thuộc. Câu 3: Em thường trực nhật lớp vào thời gian nào? - Sau buổi học. - Trước buổi học. - Giữa buổi học. Câu 4: Khi trực nhật em làm như thế nào? - Chỉ cần lau bàn của giáo viên là đủ. - Chỉ cần quét lớp học. - Chỉ cần giặt rẻ lau, lau bảng lớp. - Tất cả các việc trên.
  4. Câu 5: Ngôi nhà em dùng để làm gì? - Hội họp của dân làng. - Là nơi vui chơi của các em. - Là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Câu 6: Em thấy các hoạt động nào có lợi cho sức khoẻ? - Đánh nhau. - Đá bóng, nhảy dây, đá cầu vào lúc trưa nắng to. - Đá bóng, nhảy dây, đá cầu vào lúc trời mát và trong bóng dâm. Câu 7: Ở nhà em thường làm gì để giúp đỡ cha mẹ? - Cứ để nguyên các đồ chơi tại chỗ khi chơi xong? - Quét dọn nhà cửa sạch sẽ. - Bổ củi, gánh nước.
  5. Lớp 1: I.Đáp án: MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1: (10 ĐIỂM): Câu 1: (4 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) Câu 5: (1 điểm) Câu 6: (1 điểm) Câu 7: (1 điểm) II.Đáp án: MÔN TOÁN : ( 10 ĐIỂM) Bài 1 (1 điểm) . Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. Bài 2 (2 điểm). Điền đúng mỗi ô cho 0,2 điểm. Bài 3 ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Bài 4 (1 điểm) Khoanh đúng mỗi dãy số cho 0,5 điểm Bài 5 (2 điểm) Bài 6: (2 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Bài 7: (1 điểm) III. Đáp án: MÔN TIẾNG VIỆT ( 10 ĐIỂM) 1.Đọc: a. Đọc thành tiếng các vần ( 1 điểm) Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian 0,2 điểm b. Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm) - Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,2 điểm/1 từ ngữ - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 từ ngữ không cho điểm) c. Đọc đoạn: (1 điểm)- Đọc đúng rõ ràng trôi chảy 0,5 điểm/ 1 câu d. Nối ô chữ (1 điểm) : Nối đúng mỗi cặp từ ngữ cho 0,3 điểm. e. (1 điểm) Điền đúng mỗi vần cho 0.25 điểm 2.VIẾT: a. Viết vần: (1 điểm ) đúng mỗi vần cho 0,2 điểm. b. Viết Từ: (2 điểm ) đúng mỗi từ cho 0,4 điểm.
  6. c. Viết câu (2 Điểm) Đúng mỗi câu cho 1 điểm PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI KHỐI LỚP I Họ tên học sinh:................................................................... Lớp..................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu1: Khoanh vào trước ý trả lời đúng. Trên đường đi học nên: a. Đi giữa lòng đường. b. Đi sát mép đường bên phải.
  7. c. Rủ nhau đi dàn hàng trên đường. Câu2: Nối chữ tạo câu đúng a. Cây hoa hồng 1. Để ăn b.Cây rau cải 2. Để lấy gỗ c Cây bạch đàn 3. Để làm cảnh Câu3: Đúng ghi (Đ) sai ghi (S). - Khi ngửi hoa nên cho sát vào mũi cho thơm - Trồng nhiều cây xanh tạo môi trường trong lành - Khi nấu rau không cần rửa kỹ - Cây lấy gỗ được trồng nhiều ở trên rừng - Cây hoa hồng có hoa luôn hướng về phía mặt trời - Thân phình to ra thành củ là cây cải trắng Câu 4: Khoanh vào ý em cho là đúng . Cây hoa trồng ở: a. Vườn trường b. Trên đồi c. Vườn nhà d. Công viên Câu5: Khoanh vào ý em cho là đúng . Cây lấy gỗ có đặc điểm: a. Thấp b. Cao, to c. Nhỏ Câu 6: Khoanh vào ý em cho là đúng . Ở thành phố thường thấy: a. Nhà cửa thưa thớt b. Trâu, bò, lợn, gà thả dông ra đường c. Nhà cửa san sát nhau PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: Cây hoa gồm....... bộ phận chính là......... Câu 2: Kể tên 5 loại hoa mà em biết? Câu 3: Kể tên các loại cây rau dùng để: a. Ăn lá: ............. b. Ăn củ: ............ c. Ăn thân........... Câu 4: Em hẫy nêu các bộ phận của con cá và cho biết nó thở bằng gì?
  8. Đáp án: Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Câu 4: (0,5 điểm) Câu 5: (0,5 điểm) Câu 6: (0,5 điểm) Phần I: Tự luận ( 5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Câu 2: (1,5 điểm)
  9. Câu 3: (1,5 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI KHỐI LỚP I Họ tên học sinh:................................................................... Lớp..................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) 1. Khoanh vào trước ý trả lời đúng. Khi trời mưa nên:
  10. a. Chạy ra tắm cho mát. b. Đội mũ và khoác áo mưa để không bị ướt. c. Chỉ cần che cho đầu không ướt là được. 2. Khi bị muỗi đốt em thấy có hiện tượng gì a. Mần đỏ b. Ngứa c. Không việc gì 3. Nối chữ tạo câu đúng Con cá Gáy ò ó o Con gà trống Sống dưới nước con muỗi Bắt chuột Con mèo Hút máu người PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 1: Nuôi mèo để làm gì? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 2: Nêu tác hại của con muỗi? Câu 3: Do đâu mà em biết trời lặng gió hay có gió? Câu 4: Em hãy nêu cảm nhận của em khi trời nóng và trời rét? Đáp án : Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1(1 điểm)
  11. Câu 2(1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 3(3 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,75 điểm. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1(1 điểm) Câu 2(1 điểm) Câu 3(1,5 điểm) Câu 4(1,5 điểm) PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN : TOÁN KHỐI LỚP 1 Bài 1: Điền số 1 6 9 8 6 5 7 Bài 2: Điền dấu > 3+2.......5 2+1.......2+2 < ? 4......2+3 1+4.......4+1 = Bài 3: Tính 2+1+2= 1+2+1= 3+1+1= 1+3+1= Bài 4: Viết các số 8, 0, 5, 2, 10, 9, 6 Theo thứ tự từ lớn đến bé............................................................. Theo thứ tự từ bé đến lớn............................................................. Bài 5: Khoanh vào kết quả đúng 5=4+ a=2 b=3 c=1 d=4 Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp 1 2 3 4 5 2<
  12. Bài 1 (2 điểm) Điền mỗi số vào ô trống 0,1 điểm. Bài 2 (2 điểm) Điền đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 3 ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Bài 4 (2 điểm) đúng mỗi phần cho 1 điểm. Bài 5 (1 điểm) khoanh vào đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm. Bài 6: (1 điểm) nối đúng mỗi số 0,5 điểm. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN : TOÁN KHỐI LỚP 1 Họ tên học sinh:...................................................................Lớp..................... Bài 1: Tính 10 4 7 10 - + + - 5 6 2 8 Bài 2: Điền số 10 5 3 1
  13. 5 6 8 10 4 3 1 0 8 6 Bài 3: Điền dấu + - 6 4 = 10 3+5 2 = 10 9 1=8 9-3 4 = 10 Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: 6, 8, 4, 2, 10 Khoanh vào số bé nhất: 10, 1, 8, 0, 3 Bài 5: Viết phép tính thích hợp Có 5 con cá Thêm 3 con cá Có tất cả.............con cá ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Bài 6: Nối kết quả đúng 9-4 9– 7+5 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 7: Khoanh vào kết quả em cho là đúng. Hình bên có: 3 hình tam giác 4 hình tam giác
  14. 5 hình tam giác 6 hình tam giác Đáp án: Bài 1 (1 điểm) . Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. Bài 2 (2 điểm). Điền đúng mỗi ô cho 0,2 điểm. Bài 3 ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Bài 4 (1 điểm) Khoanh đúng mỗi dãy số cho 0,5 điểm Bài 5 (2 điểm) Bài 6: (2 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Bài 7: (1 điểm)
  15. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN : TOÁN KHỐI LỚP 1 Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống 20 21 24 28 33 40 44 48 Bài 2: Tính 12 +3= 10 + 9= 15 - 4= 14 - 4= Bài 3: Tính: 10cm + 20 cm 70cm - 30cm - 20cm 60cm - 30 cm 20cm + 60cm - 50cm
  16. Bài 4: Điền dấu < , > , = 16 -6 12 14 + 3 13 +4 17 13 – 3 13 – 0 13 + 0 Bài 5: Viết các số 50, 13, 30, 19, 23 Theo thứ tự từ lớn đến bé Viết các số 17, 8, 80, 14, 40 Theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 6: Lớp 1A có 30 bức tranh. Lớp 1b có 40 bức tranh hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bức tranh Bài giải Bài 7: Khoanh vào kết quả đúng. a. Ba mươi sáu viết là : 306 b. Ba mươi sáu viết là : 36 c. 54 bao gồm 5 chục và 4 đơn vị d. 54 gồm 5 và 4 Đáp án: Bài 1 (1 điểm) Bài 2 (1 điểm) Bài 3 ( 2 điểm) Bài 4 (2 điểm) Bài 5 (1 điểm) Bài 6: (2 điểm) Bài 7: (1 điểm)
  17. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN: TOÁN - KHỐI I Bài 1: Đặt tính rồi tính. 63 + 23 75- 45 35 +42 98 – 1 ................. ................. ................. ................. .................. .................. .................. .................. ................. ................. ................. ................. Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp Nếu hôm nay là thứ ba, ngày 3 thì: Ngày mai là thứ.............Ngày...... Ngày kia là thứ..............Ngày...... Hôm qua là thứ..............Ngày...... Hôm kia là thứ.............. Ngày.....
  18. Bài 4: Bài toán 1: Mảnh vải xanh dàì 52 cm mảnh vải trắng dài 45cm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu căng ti mét Bài giải ...................................................................................................................... ..................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài roán 2: Một cửa hàng có 58 chiếc đồng hồ. Cửa hàng đã bán đi 15 chiếc đồng hồ. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu chiếc đồng hồ Bài giải ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... Bài 5: Cho 3 số 25, 32, 57 Hãy viết các phép tính đúng. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Bài 6: Điền Số Số liền trước Số đã biết 10 89 41 38 76 Số liền sau Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Hình bên có A: 9 h×nh vu«ng B: 10 h×nh vu«ng C: 14 h×nh vu«ng
  19. Đáp án: Bài 1 (1 điểm) Bài 2 (1 điểm) Bài 3 ( 2 điểm) Bài 4 (3 điểm) Bài 5 (1 điểm) Bài 6: (1 điểm) Bài 7: (1 điểm)
  20. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI I Câu1: Đọc thành tiếng các âm: g, ch, i, l, ph, k, p, m, tr, qu, gh. h, n, ng, o, th, e, kh, y, ngh, ê, b, s, v, q, x. Đọc thành tiếng các từ ngữ: cá trê, quả thị, lá hẹ, khe đá, phá cỗ, y tế, lá đa, kì cọ,chả quế, nghệ sĩ. Câu 2: Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, từ ngữ sau: g, ng, , th, e, kh, y, i, gh, ph, b, s. Viết các từ ngữ: cá trê, , lá hẹ, y tế, lá đa, chả quế, nghệ sĩ. Đáp án: a. Đọc thành tiếng các âm 3 điểm, đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian 0,5 điểm. Đọc sai hoặc không đọc được dừng quá 5 giây/ 1 vần không được điểm. b. Đọc thành tiếng các từ ngữ 2 điểm. - Đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 0,5 điểm/ 1 từ ngữ - Đọc sai hoặc không đọc được dừng quá 5 giây trên 1 từ ngữ không cho điểm. c. Viết các âm 2 điểm. Viết đúng mỗi âm cho 0,2 điểm. d. Viết từ: 3 điểm. Viết đúng mỗi từ cho 0,6 điểm. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2