intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 208

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 208 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 208

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> MÃ ĐỀ 208<br /> <br /> Câu 1: Kim loại nào sau đây thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?<br /> A. Ag.<br /> B. Mg.<br /> C. Cu.<br /> D. Al.<br /> Câu 2: Dãy cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit chỉ thu được một loại<br /> monosaccarit?<br /> A. Tinh bột, xenlulozơ.<br /> B. Xenlulozơ, fructozơ.<br /> C. Xenlulozơ, saccarozơ.<br /> D. Tinh bột, saccarozơ.<br /> Câu 3: Khí CO đun nóng phản ứng được với oxit nào sau đây?<br /> A. CaO.<br /> B. Fe2O3.<br /> C. MgO.<br /> D. Al2O3.<br /> Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 5: Dung dịch nào sau đây có p < 7?<br /> A. K2CO3.<br /> B. HNO3.<br /> C. KNO3.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 6: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. Etyl axetat.<br /> B. Metyl axetat.<br /> C. Metyl fomat.<br /> D. Etyl propionat.<br /> Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, CO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?<br /> A. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch Cl.<br /> B. Nung CaCO3 đến khối lượng không đổi.<br /> C. Đốt cháy cacbon trong không khí.<br /> D. Nung Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi.<br /> Câu 8: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?<br /> A. Lên men tạo ancol etylic.<br /> B. Tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> C. Phản ứng với hiđro tạo ra sobitol.<br /> D. Tham gia phản ứng thủy phân.<br /> Câu 9: Cho 150 ml dung dịch KO 1,0M phản ứng với 200 ml dung dịch 3PO4 0,5M. Sau phản ứng trong<br /> dung dịch chứa các muối<br /> A. K2HPO4 và K3PO4.<br /> B. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> C. KH2PO4 và K3PO4.<br /> D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4.<br /> Câu 10: Khi các cầu thủ bóng đá bị đau trên sân thì các nhân viên y tế chỉ cần dùng bình thuốc chứa etyl<br /> clorua xịt vào chỗ bị đau, sau đó đa số các cầu thủ lại tiếp tục thi đấu. Etyl clorua có công thức là<br /> A. C6H5-Cl.<br /> B. CH3-CH2-Cl.<br /> C. CH2=CH-Cl.<br /> D. CH3-Cl.<br /> Câu 11: Cho axit cacboxylic Y phản ứng với ancol metylic (metanol) có xúc tác 2SO4 đặc, đun nóng, thu<br /> được metyl metacrylat. Khối lượng phân tử của Y bằng<br /> A. 72u.<br /> B. 86u.<br /> C. 74u.<br /> D. 60u.<br /> Câu 12: Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic [H2N-(CH2)5-COOH] thu được m gam polime và<br /> 7,2 gam nước. iệu suất của phản ứng trùng ngưng là<br /> A. 80%.<br /> B. 90%.<br /> C. 70%.<br /> D. 60%.<br /> Câu 13: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?<br /> A. Nilon-6,6.<br /> B. Polibutađien.<br /> C. Poli(vinyl clorua).<br /> D. Polietilen.<br /> 2+<br /> Câu 14: Trong dung dịch, ion Ba kết tủa với ion nào sau đây?<br /> A. Cl-.<br /> B. CH3COO-.<br /> C. SO42-.<br /> D. NO3-.<br /> Câu 15: Dãy ion nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. Cu2+; SO42-; Ba2+; NO3-.<br /> B. Na+; Ca2+; Cl-; CO32-.<br /> C. Mg2+; NO3-; SO42-; Al3+.<br /> D. Zn2+; S2-; Fe3+; Cl-.<br /> Câu 16: òa tan hết m gam hỗn hợp Mg, l và Cu bằng dung dịch NO3 v a đủ, thu được 6,72 lít NO (sản<br /> phẩm khử duy nhất, đktc). Số mol NO3 tham gia phản ứng bằng<br /> A. 1,0.<br /> B. 1,2.<br /> C. 1,8.<br /> D. 1,5.<br /> Câu 17: lanin có công thức là<br /> A. H2N-CH2-CH2-COOH.<br /> B. H2N-CH2-COOH.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> C. CH3-CH(NH2)-COOH.<br /> <br /> D. C6H5-NH2.<br /> <br /> Câu 18: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo ra hiện tượng giống nhau?<br /> A. Anilin và etylamin. B. Anilin và benzen.<br /> C. Anilin và alanin.<br /> D. Anilin và phenol.<br /> Câu 19: Cho 19,8 gam etyl axetat vào 450 ml dung dịch NaO 1,0M. Đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được khối lượng chất rắn khan là<br /> A. 19,80 gam.<br /> B. 18,45 gam.<br /> C. 12,20 gam.<br /> D. 27,45 gam.<br /> Câu 20: iđrocacbon nào sau đây làm mất màu nước brom?<br /> A. Etan.<br /> B. Metan.<br /> C. Etilen.<br /> D. Benzen.<br /> Câu 21: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br /> (1): Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;<br /> (2): Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;<br /> (3): Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(O )2, tạo phức màu xanh lam;<br /> (4): Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu<br /> được một loại monosaccarit duy nhất;<br /> (5): Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag;<br /> (6): Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 22: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.<br /> (2) Các amin chứa t 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.<br /> (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.<br /> (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.<br /> (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.<br /> (6) Ancol isopropylic và N-metylmetanamin có cùng bậc.<br /> Những phát biểu đúng là<br /> A. (1), (3), (5), (6).<br /> B. (1), (2), (3), (5).<br /> C. (2), (4), (5), (6).<br /> D. (1), (4), (5), (6).<br /> Câu 23: òa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm l, Na và l2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y<br /> và khí H2. Cho 0,06 mol Cl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol Cl vào Y thì thu được<br /> (m – 0,78) gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của Na trong X là<br /> A. 35,20%.<br /> B. 44,01%.<br /> C. 46,94%.<br /> D. 41,07%.<br /> Câu 24: ỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z<br /> (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaO v a đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của<br /> glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam<br /> Na2CO3. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là<br /> A. 9,29%.<br /> B. 6,97%.<br /> C. 4,64%.<br /> D. 13,93%.<br /> Câu 25: òa tan hoàn toàn 25,30 gam hỗn hợp X gồm Mg, l và Zn bằng dung dịch NO 3. Sau khi<br /> phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có<br /> khối lượng 7,40 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,30 gam hỗn hợp muối. Số mol NO 3 đã tham<br /> gia phản ứng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 1,91.<br /> B. 1,81.<br /> C. 1,80.<br /> D. 1,95.<br /> Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác<br /> dụng hết với Na, thu được 6,72 lít khí 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có 2SO4 đặc làm xúc tác) thì<br /> các chất trong hỗn hợp phản ứng v a đủ và thu được 25 gam hỗn hợp este. Thành phần phần trăm khối<br /> lượng của 2 axit trong X là<br /> A. 19,74%; 48,68%.<br /> B. 19,74%; 80,26%.<br /> C. 22,8%; 48,54%.<br /> D. 43,6%; 24,82%.<br /> Câu 27: iđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X, thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có<br /> của X là<br /> A. 4.<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 28: Cho chất X tác dụng với một lượng v a đủ dung dịch NaO . Sau đó cô cạn dung dịch, thu được<br /> chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch gNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho<br /> T tác dụng với dung dịch NaO lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau?<br /> A. HCOOCH=CH2.<br /> B. HCOOCH3.<br /> C. CH3COOCH=CH2.<br /> D. CH3COOCH=CH-CH3.<br /> Câu 29: Dung dịch X chứa 11,7 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng v a đủ với 120 ml dung dịch<br /> KO 1,0M. Thể tích dung dịch Cl 1,0M phản ứng v a đủ với dung dịch X là<br /> A. 250 ml.<br /> B. 200 ml.<br /> C. 300 ml.<br /> D. 180 ml.<br /> Câu 30: Trong các polime sau:<br /> (1): poli(metyl metacrylat);<br /> (2): polistiren;<br /> (3): tơ olon;<br /> (4): poli(etylen-terephtalat);<br /> (5): nilon-6,6;<br /> (6): poli(vinyl axetat).<br /> Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là<br /> A. (3), (6).<br /> B. (2), (3).<br /> C. (1), (5).<br /> D. (4), (5).<br /> Câu 31: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn<br /> toàn m gam X cần v a đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. ấp thụ hết sản<br /> phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(O )2 1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm bớt 2,0 gam. Cho<br /> m gam X tác dụng v a đủ với 0,1 mol NaO , chỉ thu được 0,9 gam 2O và một muối của chất hữu cơ Y.<br /> Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.<br /> B. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.<br /> C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br /> D. X phản ứng được với N 3.<br /> Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối<br /> hơi của X so với e là 7,5. Công thức phân tử của X là<br /> A. C2H4O.<br /> B. CH2O2.<br /> C. C2H6.<br /> D. CH2O.<br /> Câu 33: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:<br />  H2O<br /> X 1500 C  Y   Z  O2  T ;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> HgSO4 , H2SO4<br /> <br />  H2 ,t<br />  KMnO<br /> T<br /> Y  P 4  Q o E<br /> <br /> o<br /> <br /> Pd/PbCO<br /> 3<br /> <br /> H2SO4 ,t<br /> <br /> Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là<br /> A. 146.<br /> B. 118.<br /> C. 104.<br /> D. 132.<br /> Câu 34: oà tan hoàn toàn 6,705 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ca và Ba vào nước, thu được dung dịch X và<br /> 2,016 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm Cl và 2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X<br /> bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là<br /> A. 12,780 gam.<br /> B. 13,845 gam.<br /> C. 18,460 gam.<br /> D. 14,620 gam.<br /> Câu 35: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaO 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là<br /> A. 70.<br /> B. 120.<br /> C. 35.<br /> D. 140.<br /> Câu 36: ỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra t X và Y.<br /> Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng v a đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào<br /> 250 ml dung dịch NaO 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung<br /> dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaO vào 7,36 gam chất<br /> rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá<br /> trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 2,90.<br /> B. 2,50.<br /> C. 1,70.<br /> D. 2,10.<br /> Câu 37: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối<br /> lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol NO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí<br /> Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol N2O bằng số mol của CO2). Tỷ khối hơi của Z so với e bằng<br /> x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 6,9.<br /> B. 7,6.<br /> C. 7,0.<br /> D. 6,8.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 38: oà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.<br /> Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết<br /> tủa là<br /> A. BaCO3.<br /> B. K2CO3.<br /> C. Al(OH)3.<br /> D. Fe(OH)3.<br /> Câu 39: ỗn hợp X gồm 2NCH2COOH (15,0 gam) và CH3COOC2H5 (8,8 gam). Cho toàn bộ X tác dụng<br /> với dung dịch chứa 0,4 mol NaO , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu<br /> được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 31,6.<br /> B. 15,8.<br /> C. 39,8.<br /> D. 36,2.<br /> Câu 40: òa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và l2O3 trong dung dịch chứa Cl 0,5M và 2SO4<br /> 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho t t dung dịch NaO 1,0M vào dung dịch X,<br /> phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Nếu cho t t V ml dung dịch NaO 0,3M và Ba(O )2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất.<br /> Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 53,124.<br /> B. 41,940.<br /> C. 37,860.<br /> D. 48,152.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- ẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 208<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2