intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 211

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 211 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Hóa học trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 211

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 211<br /> <br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.<br /> C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.<br /> D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.<br /> Câu 2: Este đa chức tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là<br /> A. C3H5OOCCH3.<br /> B. (CH3COO)2C2H4.<br /> C. (CH3COO)3C3H5.<br /> D. (C3H5COO)3C3H5.<br /> Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4NO3 đun nóng thấy có khí mùi khai.<br /> B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.<br /> C. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2HPO4 thấy có kết tủa trắng.<br /> D. Cho Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3 có khí bay lên.<br /> Câu 4: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. CH3OH.<br /> B. CH3COOH.<br /> C. HCHO.<br /> D. C6H5OH (phenol).<br /> Câu 5: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. K+, PO 3 .<br /> B. Cu2+, Cl– .<br /> C. Al3+, CO32-.<br /> D. Na+, SO 2  .<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 6: Từ ba α-amino axit glyxin, alanin, valin, có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong phân tử có đủ ba<br /> gốc α-amino axit trên?<br /> A. 3.<br /> B. 9.<br /> C. 12.<br /> D. 6.<br /> Câu 7: Khí thải nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?<br /> A. CO.<br /> B. SO2.<br /> C. NO2.<br /> D. CO2.<br /> Câu 8: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic tạo thành<br /> A. metyl axetat.<br /> B. metan axetat.<br /> C. etyl axetat.<br /> D. axetyl etylat.<br /> Câu 9: Chất nào sau đây phân tử chứa đồng thời nhóm - COOH và nhóm - NH2?<br /> A. Axit glutamic.<br /> B. Anilin.<br /> C. Axit axetic.<br /> D. Phenol.<br /> Câu 10: Trùng hợp metyl metacrylat với hiệu suất 80% để điều chế 125 gam poli(metyl metacrylat). Khối<br /> lượng metyl metacrylat cần dùng là<br /> A. 125,00 gam.<br /> B. 100,00 gam.<br /> C. 80,00 gam.<br /> D. 156,25 gam.<br /> Câu 11: Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là<br /> A. H+ + OH-  H2O.<br /> B. HCl + NaOH  Na+ + Cl- + H2O.<br /> C. HCl + OH  Cl + H2O.<br /> D. H+ + NaOH  Na+ + H2O.<br /> Câu 12: Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,<br /> thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là<br /> A. 55,00%.<br /> B. 45,00%.<br /> C. 30,50%.<br /> D. 69,50%.<br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan.<br /> B. Dung dịch HCl dư hòa tan được canxi cacbonat.<br /> C. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.<br /> D. SiO2 tác dụng được với dung dịch HF.<br /> Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. H2O.<br /> B. H3PO4.<br /> C. Al(OH)3.<br /> D. Na2CO3.<br /> Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?<br /> A. Anilin.<br /> B. Glyxin.<br /> C. Alanin.<br /> D. Etylamin.<br /> Câu 16: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?<br /> A. Triolein.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Fructozơ.<br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 211<br /> <br /> Câu 17: Axetilen có công thức phân tử là<br /> A. C2H2.<br /> B. CH4.<br /> C. C6H6.<br /> D. C2H4.<br /> Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được 9,2 gam glixerol và 83,4<br /> gam muối của một axit béo no Y. Chất Y là<br /> A. axit axetic.<br /> B. axit panmitic.<br /> C. axit oleic.<br /> D. axit stearic.<br /> Câu 19: Trong số các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh<br /> là<br /> A. xenlulozơ và amilopectin.<br /> B. xenlulozơ.<br /> C. poli(vinyl clorua).<br /> D. amilopectin.<br /> Câu 20: Urê được sản xuất từ<br /> A. khí amoniac và khí cacbonic.<br /> B. khí cacbon monooxit và amoniac.<br /> C. khí cacbonic và amoni hiđroxit.<br /> D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.<br /> Câu 21: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (15,0 gam) và CH3COOC2H5 (8,8 gam). Cho toàn bộ X tác dụng<br /> với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu<br /> được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 15,8.<br /> B. 31,6.<br /> C. 39,8.<br /> D. 36,2.<br /> Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:<br />  H2O<br /> X 1500 C  Y   Z  O2  T ;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> HgSO4 , H2SO4<br /> <br />  H2 ,t<br />  KMnO<br /> T<br /> Y  P 4  Q o E<br /> <br /> o<br /> <br /> Pd/PbCO<br /> 3<br /> <br /> H2SO4 ,t<br /> <br /> Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là<br /> A. 146.<br /> B. 118.<br /> C. 104.<br /> D. 132.<br /> Câu 23: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối<br /> lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí<br /> Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol N2O bằng số mol của CO2). Tỷ khối hơi của Z so với He bằng<br /> x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 6,9.<br /> B. 7,0.<br /> C. 6,8.<br /> D. 7,6.<br /> Câu 24: Hòa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4<br /> 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X,<br /> phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất.<br /> Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 37,860.<br /> B. 41,940.<br /> C. 53,124.<br /> D. 48,152.<br /> Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.<br /> Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết<br /> tủa là<br /> A. K2CO3.<br /> B. Fe(OH)3.<br /> C. Al(OH)3.<br /> D. BaCO3.<br /> Câu 26: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn<br /> toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản<br /> phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm bớt 2,0 gam. Cho<br /> m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, chỉ thu được 0,9 gam H2O và một muối của chất hữu cơ Y.<br /> Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 211<br /> <br /> B. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.<br /> C. X phản ứng được với NH3.<br /> D. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br /> Câu 27: Trong các polime sau:<br /> (1): poli(metyl metacrylat);<br /> (2): polistiren;<br /> (3): tơ olon;<br /> (4): poli(etylen-terephtalat);<br /> (5): nilon-6,6;<br /> (6): poli(vinyl axetat).<br /> Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là<br /> A. (3), (6).<br /> B. (4), (5).<br /> C. (2), (3).<br /> D. (1), (5).<br /> Câu 28: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br /> (1): Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;<br /> (2): Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;<br /> (3): Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;<br /> (4): Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu<br /> được một loại monosaccarit duy nhất;<br /> (5): Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag;<br /> (6): Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 29: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau đó cô cạn dung dịch, thu được<br /> chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho<br /> T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau?<br /> A. CH3COOCH=CH2.<br /> B. HCOOCH=CH2.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. CH3COOCH=CH-CH3.<br /> Câu 30: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X, thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có<br /> của X là<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 7.<br /> D. 5.<br /> Câu 31: Dung dịch X chứa 11,7 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch<br /> KOH 1,0M. Thể tích dung dịch HCl 1,0M phản ứng vừa đủ với dung dịch X là<br /> A. 250 ml.<br /> B. 200 ml.<br /> C. 300 ml.<br /> D. 180 ml.<br /> Câu 32: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.<br /> (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.<br /> (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.<br /> (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.<br /> (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.<br /> (6) Ancol isopropylic và N-metylmetanamin có cùng bậc.<br /> Những phát biểu đúng là<br /> A. (1), (4), (5), (6).<br /> B. (1), (2), (3), (5).<br /> C. (2), (4), (5), (6).<br /> D. (1), (3), (5), (6).<br /> Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối<br /> hơi của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là<br /> A. C2H4O.<br /> B. C2H6.<br /> C. CH2O.<br /> D. CH2O2.<br /> Câu 34: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z<br /> (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của<br /> glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam<br /> Na2CO3. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là<br /> A. 6,97%.<br /> B. 4,64%.<br /> C. 9,29%.<br /> D. 13,93%.<br /> Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 25,30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi<br /> phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 211<br /> <br /> khối lượng 7,40 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,30 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham<br /> gia phản ứng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 1,91.<br /> B. 1,81.<br /> C. 1,95.<br /> D. 1,80.<br /> Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y<br /> và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào Y thì thu được<br /> (m – 0,78) gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của Na trong X là<br /> A. 46,94%.<br /> B. 41,07%.<br /> C. 35,20%.<br /> D. 44,01%.<br /> Câu 37: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ X và Y.<br /> Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào<br /> 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung<br /> dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất<br /> rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá<br /> trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 2,50.<br /> B. 1,70.<br /> C. 2,90.<br /> D. 2,10.<br /> Câu 38: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là<br /> A. 70.<br /> B. 120.<br /> C. 35.<br /> D. 140.<br /> Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 6,705 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ca và Ba vào nước, thu được dung dịch X và<br /> 2,016 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X<br /> bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là<br /> A. 12,780 gam.<br /> B. 18,460 gam.<br /> C. 14,620 gam.<br /> D. 13,845 gam.<br /> Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác<br /> dụng hết với Na, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì<br /> các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ và thu được 25 gam hỗn hợp este. Thành phần phần trăm khối<br /> lượng của 2 axit trong X là<br /> A. 43,6%; 24,82%.<br /> B. 19,74%; 48,68%.<br /> C. 19,74%; 80,26%.<br /> D. 22,8%; 48,54%.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 211<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2