SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
MÃ ĐỀ 215<br />
<br />
Câu 1: Chất nào sau đây phân tử chứa đồng thời nhóm - COOH và nhóm - NH2?<br />
A. Anilin.<br />
B. Axit axetic.<br />
C. Axit glutamic.<br />
D. Phenol.<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4NO3 đun nóng thấy có khí mùi khai.<br />
B. Cho Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3 có khí bay lên.<br />
C. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2HPO4 thấy có kết tủa trắng.<br />
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.<br />
Câu 3: Trong số các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh là<br />
A. xenlulozơ.<br />
B. xenlulozơ và amilopectin.<br />
C. amilopectin.<br />
D. poli(vinyl clorua).<br />
Câu 4: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />
B. Cu2+, Cl– .<br />
<br />
A. Al3+, CO32-.<br />
<br />
D. K+, PO 3 .<br />
4<br />
<br />
C. Na+, SO 2 .<br />
4<br />
<br />
Câu 5: Axetilen có công thức phân tử là<br />
A. C2H2.<br />
B. CH4.<br />
C. C6H6.<br />
D. C2H4.<br />
Câu 6: Từ ba α-amino axit glyxin, alanin, valin, có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong phân tử có đủ ba<br />
gốc α-amino axit trên?<br />
A. 3.<br />
B. 9.<br />
C. 6.<br />
D. 12.<br />
Câu 7: Urê được sản xuất từ<br />
A. khí cacbonic và amoni hiđroxit.<br />
B. khí cacbon monooxit và amoniac.<br />
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit.<br />
D. khí amoniac và khí cacbonic.<br />
Câu 8: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?<br />
A. Fructozơ.<br />
B. Saccarozơ.<br />
C. Triolein.<br />
D. Tinh bột.<br />
Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là<br />
A. H+ + NaOH Na+ + H2O.<br />
B. H+ + OH- H2O.<br />
C. HCl + NaOH Na+ + Cl- + H2O.<br />
D. HCl + OH- Cl- + H2O.<br />
Câu 10: Trùng hợp metyl metacrylat với hiệu suất 80% để điều chế 125 gam poli(metyl metacrylat). Khối<br />
lượng metyl metacrylat cần dùng là<br />
A. 80,00 gam.<br />
B. 100,00 gam.<br />
C. 156,25 gam.<br />
D. 125,00 gam.<br />
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?<br />
A. Alanin.<br />
B. Glyxin.<br />
C. Anilin.<br />
D. Etylamin.<br />
Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />
A. C6H5OH (phenol).<br />
B. HCHO.<br />
C. CH3OH.<br />
D. CH3COOH.<br />
Câu 13: Este đa chức tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là<br />
A. (C3H5COO)3C3H5.<br />
B. (CH3COO)3C3H5.<br />
C. C3H5OOCCH3.<br />
D. (CH3COO)2C2H4.<br />
Câu 14: Khí thải nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?<br />
A. NO2.<br />
B. CO2.<br />
C. SO2.<br />
D. CO.<br />
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được 9,2 gam glixerol và 83,4<br />
gam muối của một axit béo no Y. Chất Y là<br />
A. axit stearic.<br />
B. axit axetic.<br />
C. axit oleic.<br />
D. axit panmitic.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.<br />
`<br />
<br />
`<br />
<br />
`<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 215<br />
<br />
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.<br />
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. SiO2 tác dụng được với dung dịch HF.<br />
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.<br />
C. Dung dịch HCl dư hòa tan được canxi cacbonat.<br />
D. Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan.<br />
Câu 18: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic tạo thành<br />
A. metyl axetat.<br />
B. axetyl etylat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. metan axetat.<br />
Câu 19: Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,<br />
thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là<br />
A. 45,00%.<br />
B. 30,50%.<br />
C. 69,50%.<br />
D. 55,00%.<br />
Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br />
A. Al(OH)3.<br />
B. H3PO4.<br />
C. Na2CO3.<br />
D. H2O.<br />
Câu 21: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc, ở 1700C, thu được<br />
anken Y. Phân tử khối của Y là<br />
A. 70u.<br />
B. 42u.<br />
C. 56u.<br />
D. 28u.<br />
Câu 22: Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 40% về khối lượng) bằng dung<br />
dịch HNO3, được dung dịch X; 0,448 lít NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và còn lại 0,65m gam<br />
kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là<br />
A. 11,2 gam.<br />
B. 5,4 gam.<br />
C. 8,4 gam.<br />
D. 10,8 gam.<br />
Câu 23: Lấy m gam kali cho tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3, thu được dung dịch M và thoát ra 0,336<br />
lít hỗn hợp gồm 2 khí X và Y (ở đktc). Cho thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch M thì thấy thoát ra<br />
0,224 lít khí Y (ở đktc). iết rằng quá trình khử HNO3 ch tạo một sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là<br />
A. 12,48.<br />
B. 3,12.<br />
C. 6,63.<br />
D. 7,80.<br />
Câu 24: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit có<br />
cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam E với<br />
400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol<br />
O2, thu được Na2CO3 và 1,50 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Thành phần phần trăm về khối lượng<br />
của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E là<br />
A. 45,79%.<br />
B. 56,98%.<br />
C. 65,05%.<br />
D. 57,24%.<br />
trïng hîp<br />
HCl, xt<br />
Câu 25: Cho sơ đồ sau: X Y Z PVC. Chất không thỏa mãn X trong sơ đồ trên là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. canxi cacbua.<br />
B. bạc axetilua.<br />
C. metan.<br />
D. etilen.<br />
Câu 26: Cho kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02 gam<br />
so với dung dịch ban đầu và 0,025 mol khí N2. Cô cạn dung dịch X, thu được 65,54 gam muối khan. Kim<br />
loại M là<br />
A. Ca.<br />
B. Mg.<br />
C. Al.<br />
D. Zn.<br />
Câu 27: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và<br />
NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (t lệ mol tương ứng<br />
1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (ở đktc). iết NO là sản<br />
phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn<br />
hợp X là<br />
A. 40,65%.<br />
B. 33,88%.<br />
C. 27,10%.<br />
D. 54,21%.<br />
Câu 28: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml<br />
dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô<br />
cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 28,650.<br />
B. 55,125.<br />
C. 34,650.<br />
D. 49,125.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 215<br />
<br />
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:<br />
O2 ,xt<br />
NaOH<br />
NaOH<br />
NaOH<br />
X Y Z T C2 H6 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
CaO,t 0<br />
<br />
iết công thức phân tử của X trong sơ đồ trên là C4H8O2. Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ trên là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3.<br />
Câu 30: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các<br />
chất hữu cơ sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được 44,16 gam<br />
kết tủa. Hiệu suất của phản ứng hiđrat hóa axetilen là<br />
A. 80%.<br />
B. 92%.<br />
C. 70%.<br />
D. 60%.<br />
Câu 31: Cho dung dịch a(HCO3)2 lần lượt phản ứng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,<br />
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là<br />
A. 5 và 4.<br />
B. 6 và 5.<br />
C. 5 và 3.<br />
D. 4 và 4.<br />
Câu 32: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với HCl ch cho một sản phẩm hữu cơ (dẫn xuất<br />
halogen) duy nhất?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 33: Hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, trong đó có hai este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon.<br />
Đốt cháy hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp X cần dùng 0,50 mol O2, thu được CO2 và 7,20 gam H2O. Mặt khác<br />
đun nóng 12,32 gam X với 240 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br />
một ancol Y duy nhất và 16,44 gam hỗn hợp rắn Z. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối<br />
lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp rắn Z là<br />
A. 57,9%.<br />
B. 61,6%.<br />
C. 49,8%.<br />
D. 66,2%.<br />
Câu 34: Hợp chất X có %mC = 54,54%; %mH = 9,10%, còn lại là oxi. T khối hơi của X so với hiđro bằng<br />
44. Tổng số nguyên tử cacbon và oxi có trong X là<br />
A. 10.<br />
B. 8.<br />
C. 6.<br />
D. 4.<br />
Câu 35: Thêm từ từ 70 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y.<br />
Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 11,82 gam.<br />
B. 22,22 gam.<br />
C. 28,13 gam.<br />
D. 16,31 gam.<br />
Câu 36: Cho các phát biểu sau:<br />
(1): Cho axit glutamic phản ứng với NaOH dư được bột ngọt (mì chính);<br />
(2): Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường;<br />
(3): Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ;<br />
(4): Lysin làm quỳ tím hóa xanh;<br />
(5): Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ;<br />
(6): Cho etylamin vào dung dịch phenylamoni clorua thấy tạo thành anilin.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 37: Hợp chất X có công thức phân tử là C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng t lệ mol):<br />
0<br />
<br />
H2 O, t<br />
(1): C10H8O4 + 2NaOH X1 + X2;<br />
<br />
<br />
(2): X1+ 2HCl X3 + 2NaCl;<br />
t<br />
<br />
(3): nX3 + nX2 Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.<br />
0<br />
<br />
Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Dung dịch X3 có thể làm quì tím chuyển màu hồng.<br />
B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.<br />
C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.<br />
D. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 215<br />
<br />
Câu 38: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br />
(1) Glucozơ và fructozơ không có phản ứng thủy phân.<br />
(2) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.<br />
(3) Đisaccarit có phản ứng thủy phân tạo ra hai monosaccarit.<br />
(4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.<br />
(5) Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.<br />
Số phát biểu sai là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và<br />
dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam X tác dụng với dung dịch chứa 20,40 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với<br />
A. 29.<br />
B. 26.<br />
C. 23.<br />
D. 30.<br />
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong 400 ml dung dịch HNO3<br />
3,0M (dư), đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cho 350 ml dung<br />
dịch NaOH 2,0M vào dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của V là<br />
A. 4,48.<br />
B. 2,24.<br />
C. 5,60.<br />
D. 3,36.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 215<br />
<br />