intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 223

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 223 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn Toán. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 223

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 223<br /> <br /> Câu 1: Trong số các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh là<br /> A. amilopectin.<br /> B. poli(vinyl clorua).<br /> C. xenlulozơ.<br /> D. xenlulozơ và amilopectin.<br /> Câu 2: Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn,<br /> thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là<br /> A. 55,00%.<br /> B. 30,50%.<br /> C. 69,50%.<br /> D. 45,00%.<br /> Câu 3: Este đa chức tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là<br /> A. (CH3COO)3C3H5.<br /> B. (C3H5COO)3C3H5.<br /> C. C3H5OOCCH3.<br /> D. (CH3COO)2C2H4.<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. SiO2 tác dụng được với dung dịch HF.<br /> B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.<br /> C. Dung dịch HCl dư hòa tan được canxi cacbonat.<br /> D. Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan.<br /> Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. Al(OH)3.<br /> B. Na2CO3.<br /> C. H3PO4.<br /> D. H2O.<br /> Câu 6: Urê được sản xuất từ<br /> A. khí cacbonic và amoni hiđroxit.<br /> B. khí cacbon monooxit và amoniac.<br /> C. axit cacbonic và amoni hiđroxit.<br /> D. khí amoniac và khí cacbonic.<br /> Câu 7: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?<br /> A. Fructozơ.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Triolein.<br /> D. Tinh bột.<br /> Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được 9,2 gam glixerol và 83,4<br /> gam muối của một axit béo no Y. Chất Y là<br /> A. axit stearic.<br /> B. axit oleic.<br /> C. axit axetic.<br /> D. axit panmitic.<br /> Câu 9: Từ ba α-amino axit glyxin, alanin, valin, có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong phân tử có đủ ba<br /> gốc α-amino axit trên?<br /> A. 9.<br /> B. 3.<br /> C. 12.<br /> D. 6.<br /> Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?<br /> A. Alanin.<br /> B. Glyxin.<br /> C. Anilin.<br /> D. Etylamin.<br /> Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. C6H5OH (phenol).<br /> B. HCHO.<br /> C. CH3OH.<br /> D. CH3COOH.<br /> Câu 12: Trùng hợp metyl metacrylat với hiệu suất 80% để điều chế 125 gam poli(metyl metacrylat). Khối<br /> lượng metyl metacrylat cần dùng là<br /> A. 80,00 gam.<br /> B. 100,00 gam.<br /> C. 156,25 gam.<br /> D. 125,00 gam.<br /> Câu 13: Khí thải nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?<br /> A. NO2.<br /> B. CO2.<br /> C. SO2.<br /> D. CO.<br /> Câu 14: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. K+, PO 3 .<br /> 4<br /> <br /> B. Na+, SO 2  .<br /> 4<br /> <br /> C. Al3+, CO32-.<br /> <br /> D. Cu2+, Cl– .<br /> <br /> Câu 15: Chất nào sau đây phân tử chứa đồng thời nhóm - COOH và nhóm - NH2?<br /> A. Axit glutamic.<br /> B. Phenol.<br /> C. Axit axetic.<br /> D. Anilin.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 223<br /> <br /> Câu 16: Axetilen có công thức phân tử là<br /> A. C2H4.<br /> B. C2H2.<br /> C. C6H6.<br /> D. CH4.<br /> Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.<br /> C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ.<br /> D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.<br /> Câu 18: Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là<br /> A. H+ + NaOH  Na+ + H2O.<br /> <br /> B. HCl + NaOH  Na+ + Cl- + H2O.<br /> `<br /> <br /> C. H + OH  H2O.<br /> D. HCl + OH  Cl- + H2O.<br /> Câu 19: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic tạo thành<br /> A. metyl axetat.<br /> B. axetyl etylat.<br /> C. etyl axetat.<br /> D. metan axetat.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4NO3 đun nóng thấy có khí mùi khai.<br /> B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.<br /> C. Cho Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3 có khí bay lên.<br /> D. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2HPO4 thấy có kết tủa trắng.<br /> Câu 21: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và<br /> NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng<br /> 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (ở đktc). Biết NO là sản<br /> phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn<br /> hợp X là<br /> A. 27,10%.<br /> B. 40,65%.<br /> C. 33,88%.<br /> D. 54,21%.<br /> +<br /> <br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> `<br /> <br /> `<br /> <br /> trïng hîp<br />  HCl, xt<br /> Câu 22: Cho sơ đồ sau: X  Y  Z  PVC. Chất không thỏa mãn X trong sơ đồ trên là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. etilen.<br /> B. canxi cacbua.<br /> C. bạc axetilua.<br /> D. metan.<br /> Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong 400 ml dung dịch HNO3<br /> 3,0M (dư), đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cho 350 ml dung<br /> dịch NaOH 2,0M vào dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của V là<br /> A. 4,48.<br /> B. 2,24.<br /> C. 5,60.<br /> D. 3,36.<br /> Câu 24: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc, ở 1700C, thu được<br /> anken Y. Phân tử khối của Y là<br /> A. 56u.<br /> B. 28u.<br /> C. 70u.<br /> D. 42u.<br /> Câu 25: Cho kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02 gam<br /> so với dung dịch ban đầu và 0,025 mol khí N2. Cô cạn dung dịch X, thu được 65,54 gam muối khan. Kim<br /> loại M là<br /> A. Ca.<br /> B. Mg.<br /> C. Al.<br /> D. Zn.<br /> Câu 26: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit có<br /> cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam E với<br /> 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol<br /> O2, thu được Na2CO3 và 1,50 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Thành phần phần trăm về khối lượng<br /> của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E là<br /> A. 65,05%.<br /> B. 57,24%.<br /> C. 45,79%.<br /> D. 56,98%.<br /> Câu 27: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml<br /> dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô<br /> cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 28,650.<br /> B. 55,125.<br /> C. 34,650.<br /> D. 49,125.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 223<br /> <br /> Câu 28: Thêm từ từ 70 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y.<br /> Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là<br /> A. 28,13 gam.<br /> B. 16,31 gam.<br /> C. 11,82 gam.<br /> D. 22,22 gam.<br /> Câu 29: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các<br /> chất hữu cơ sau phản ứng vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được 44,16 gam<br /> kết tủa. Hiệu suất của phản ứng hiđrat hóa axetilen là<br /> A. 80%.<br /> B. 92%.<br /> C. 70%.<br /> D. 60%.<br /> Câu 30: Hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, trong đó có hai este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon.<br /> Đốt cháy hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp X cần dùng 0,50 mol O2, thu được CO2 và 7,20 gam H2O. Mặt khác<br /> đun nóng 12,32 gam X với 240 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được<br /> một ancol Y duy nhất và 16,44 gam hỗn hợp rắn Z. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối<br /> lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp rắn Z là<br /> A. 61,6%.<br /> B. 57,9%.<br /> C. 66,2%.<br /> D. 49,8%.<br /> Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt phản ứng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl,<br /> KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là<br /> A. 5 và 3.<br /> B. 6 và 5.<br /> C. 5 và 4.<br /> D. 4 và 4.<br /> Câu 32: Lấy m gam kali cho tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3, thu được dung dịch M và thoát ra 0,336<br /> lít hỗn hợp gồm 2 khí X và Y (ở đktc). Cho thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch M thì thấy thoát ra<br /> 0,224 lít khí Y (ở đktc). Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là<br /> A. 7,80.<br /> B. 12,48.<br /> C. 3,12.<br /> D. 6,63.<br /> Câu 33: Hợp chất X có %mC = 54,54%; %mH = 9,10%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng<br /> 44. Tổng số nguyên tử cacbon và oxi có trong X là<br /> A. 10.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:<br />  O2 ,xt<br />  NaOH<br />  NaOH<br />  NaOH<br /> X  Y  Z  T  C2 H6 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> CaO,t 0<br /> <br /> Biết công thức phân tử của X trong sơ đồ trên là C4H8O2. Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ trên là<br /> A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.<br /> Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:<br /> (1) Glucozơ và fructozơ không có phản ứng thủy phân.<br /> (2) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.<br /> (3) Đisaccarit có phản ứng thủy phân tạo ra hai monosaccarit.<br /> (4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức.<br /> (5) Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.<br /> Số phát biểu sai là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử là C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):<br /> 0<br /> <br /> H2 O, t<br /> (1): C10H8O4 + 2NaOH  X1 + X2;<br /> <br /> <br /> (2): X1+ 2HCl  X3 + 2NaCl;<br /> t<br /> <br /> (3): nX3 + nX2  Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O.<br /> 0<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Dung dịch X3 có thể làm quì tím chuyển màu hồng.<br /> B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 223<br /> <br /> C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.<br /> D. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.<br /> Câu 37: Cho các phát biểu sau:<br /> (1): Cho axit glutamic phản ứng với NaOH dư được bột ngọt (mì chính);<br /> (2): Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường;<br /> (3): Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ;<br /> (4): Lysin làm quỳ tím hóa xanh;<br /> (5): Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ;<br /> (6): Cho etylamin vào dung dịch phenylamoni clorua thấy tạo thành anilin.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và<br /> dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam X tác dụng với dung dịch chứa 20,40 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với<br /> A. 29.<br /> B. 26.<br /> C. 23.<br /> D. 30.<br /> Câu 39: Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 40% về khối lượng) bằng dung<br /> dịch HNO3, được dung dịch X; 0,448 lít NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và còn lại 0,65m gam<br /> kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là<br /> A. 11,2 gam.<br /> B. 8,4 gam.<br /> C. 5,4 gam.<br /> D. 10,8 gam.<br /> Câu 40: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ (dẫn xuất<br /> halogen) duy nhất?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 223<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2