SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 307<br />
Câu 1: Ở người, quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở<br />
A. khoang miệng.<br />
B. dạ dày.<br />
C. ruột non.<br />
D. ruột già.<br />
Câu 2: Loài động vật nào sau đây có thể sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi?<br />
A. Ong.<br />
B. Kiến.<br />
C. Thủy tức.<br />
D. Giun dẹp.<br />
Câu 3: Bệnh động kinh ở người gây ra do đột biến gen trong ti thể. Bệnh này được di truyền theo quy luật<br />
A. di truyền qua tế bào chất.<br />
B. phân li độc lập.<br />
C. phân li.<br />
D. di truyền liên kết giới tính.<br />
Câu 4: Trong công nghệ chuyển gen, thể truyền có bản chất phân tử là<br />
A. lipit.<br />
B. prôtêin.<br />
C. ADN.<br />
D. ARN.<br />
Câu 5: Thể giao tử đực ở thực vật là<br />
A. hạt phấn.<br />
B. túi phôi.<br />
C. noãn.<br />
D. nhị.<br />
Câu 6: Tim người có khả năng đập tự động do<br />
A. khả năng phát xung theo đợt của nút nhĩ thất.<br />
B. mạng puôckin gây co tâm thất.<br />
C. bó His truyền xung theo đợt.<br />
D. khả năng tự phát xung của nút xoang nhĩ.<br />
Câu 7: Trong quá trình truyền xung qua xináp nhờ chất trung gian hóa học, nếu một loại hóa chất làm ức chế<br />
sự xâm nhập của ion Ca2+ vào chùy xináp thì<br />
A. các chất trung gian hóa học sau khi giải phóng vào khe xináp sẽ bám chặt vào màng sau xináp.<br />
B. các bóng chứa chất trung gian hóa học giải phóng quá nhiều vào khe xináp.<br />
C. các chất trung gian hóa học lơ lửng ở khe xináp, không bám vào màng sau xináp.<br />
D. các bóng chứa chất trung gian hóa học không được giải phóng vào khe xináp.<br />
Câu 8: Ở động vật có xương sống, cơ quan hô hấp chuyên hóa với chức năng trao đổi khí trong môi trường<br />
nước là<br />
A. bề mặt cơ thể.<br />
B. phổi.<br />
C. mang.<br />
D. ống khí.<br />
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?<br />
A. Cung cấp năng lượng để tổng hợp ATP.<br />
B. Xảy ra ở thực vật C3.<br />
C. Có sự tham gia của perôxixôm và ti thể.<br />
D. Gây lãng phí sản phẩm quang hợp.<br />
Câu 10: Ở rễ, sự hấp thụ nước từ đất vào tế bào lông hút được thực hiện theo cơ chế<br />
A. xuất nhập bào.<br />
B. vận chuyển chủ động.<br />
C. thẩm thấu.<br />
D. khuếch tán của chất tan.<br />
Câu 11: Cho các thành tựu của ứng dụng di truyền học sau:<br />
(1) Dòng vi khuẩn sản xuất hoocmôn insullin.<br />
(2) Nhân bản cừu Đôlly.<br />
(3) Tạo giống dâu tằm tam bội.<br />
(4) Tạo giống thuần chủng nhờ nuôi cấy hạt phấn (hoặc noãn) và đa bội hóa.<br />
(5) Cừu cho sữa có chứa protêin của người.<br />
(6) Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten.<br />
(7) Tạo giống lúa IR22.<br />
Trong các thành tựu trên, thành tựu nào được tạo ra nhờ công nghệ gen?<br />
A. (2), (5), (6).<br />
B. (1), (2), (6).<br />
C. (4), (3), (6).<br />
D. (1), (5), (6).<br />
Câu 12: Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở<br />
A. chất nền.<br />
B. màng ngoài lục lạp. C. màng trong lục lạp. D. màng tilacôit.<br />
Câu 13: Tập tính bẩm sinh ở động vật là loại tập tính<br />
A. sinh ra chưa có, mang đặc tính đặc trưng của loài.<br />
B. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 307<br />
<br />
C. sinh ra chưa có, phải trải qua quá trình học tập.<br />
D. sinh ra đã có, không mang tính đặc trưng của loài.<br />
Câu 14: Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua<br />
A. lớp cutin.<br />
B. tế bào mô giậu.<br />
C. không bào.<br />
D. khí khổng.<br />
Câu 15: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.<br />
B. Thường rất bền vững, không thay đổi.<br />
C. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.<br />
D. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?<br />
A. Phiên mã xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.<br />
B. Diễn ra ở tế bào chất.<br />
C. Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 5’ 3’.<br />
D. Nguyên liệu là các đêoxiribô nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào.<br />
Câu 17: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào sau<br />
đây là đúng?<br />
A. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.<br />
B. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.<br />
C. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.<br />
D. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.<br />
Câu 18: Theo quan điểm của Menđen về 1 cặp nhân tố di truyền, nhận định nào sau đây là sai?<br />
A. Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br />
B. Cặp nhân tố di truyền nằm trên cặp NST tương đồng.<br />
C. Cặp nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau.<br />
D. Bố (mẹ) chỉ truyền cho con 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.<br />
Câu 19: Trong quá trình phát triển cơ thể, loài động vật có quá trình biến thái hoàn toàn là<br />
A. châu chấu.<br />
B. gián.<br />
C. ếch.<br />
D. cào cào.<br />
Câu 20: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng<br />
A. đỉnh sinh trưởng.<br />
B. thân rễ.<br />
C. lóng.<br />
D. rễ phụ.<br />
Câu 21: Ở động vật có xương sống, hoocmôn sinh trưởng (GH) được tiết ra từ<br />
A. tuyến yên.<br />
B. buồng trứng.<br />
C. tuyến giáp.<br />
D. tinh hoàn.<br />
Câu 22: Vận động nào sau đây là ví dụ về hướng động ở thực vật?<br />
A. Vận động cụp lá của cây trinh nữ.<br />
B. Vận động hướng sáng của cây sồi.<br />
C. Vận động bắt côn trùng của cây nắp ấm.<br />
D. Vận động đóng mở khí khổng.<br />
Câu 23: Xét 2 cặp gen: Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng<br />
có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình<br />
thường; cặp NST số 5 giảm phân bình thường. Tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?<br />
A. AaBb, O.<br />
B. AaB, Aab, O.<br />
C. AaB, b hoặc Aab, B.<br />
D. AaB, Aab, B, b.<br />
Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen không alen nằm trên các nhiễm sắc<br />
thể khác nhau tương tác cộng gộp quy định. Cho cây có quả nặng nhất (120g) lai với cây có quả nhẹ nhất<br />
(60g) được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2. Cho biết khối lượng quả phụ thuộc vào số lượng alen trội có<br />
mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu gen thì quả nặng thêm 10g.<br />
Xét các kết luận dưới đây:<br />
(1) Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.<br />
(2) Cây F1 cho quả nặng 90g.<br />
(3) Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.<br />
(4) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình ở F3 tương tự như F2.<br />
Có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 25: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì<br />
A. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.<br />
B. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 307<br />
<br />
C. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.<br />
D. định kiến “trọng nam khinh nữ”.<br />
Câu 26: Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là<br />
A. C6 H12 O6.<br />
B. ATP, NADPH, C6 H12 O6.<br />
C. ATP, NADPH.<br />
D. ATP, NADPH, O2.<br />
Câu 27: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai:<br />
P: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?<br />
A. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.<br />
B. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.<br />
C. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.<br />
D. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.<br />
Câu 28: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br />
liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br />
A. A=T= 485; G=X= 715.<br />
B. A=T= 475; G=X= 725.<br />
C. A=T= 720; G=X= 480.<br />
D. A=T= 480; G=X= 720.<br />
Câu 29: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng, alen B<br />
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Thực hiện phép lai giữa các cá thể thuần<br />
chủng quả đỏ, tròn với quả vàng, dài thu được F1 100% quả đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết<br />
kiểu gen thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình quả đỏ, dài chiếm tỉ lệ 0,35 và quả vàng, dài<br />
chiếm tỉ lệ 0,15. Biết không có đột biến xảy ra, tỉ lệ quả đỏ, dài có kiểu gen thuần chủng ở F2 bằng<br />
A. 0,2.<br />
B. 0,15.<br />
C. 0,3.<br />
D. 0,1.<br />
Câu 30: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 3 thế hệ tự<br />
thụ phấn thì tần số kiểu gen aa trong quần thể là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
7<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D.<br />
.<br />
2<br />
8<br />
16<br />
16<br />
Câu 31: Một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4Aa: 0,6aa. Quần thể này ngẫu phối, tỉ lệ<br />
cá thể mang kiểu gen AA khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là<br />
A. 4%.<br />
B. 40%.<br />
C. 36%.<br />
D. 16%.<br />
Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho<br />
hai cây bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F1. Biết các cây (4n) giảm phân chỉ<br />
cho giao tử (2n) hữu thụ. Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu gen giống bố, mẹ là<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
4<br />
4<br />
3<br />
3<br />
Ab<br />
Câu 33: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br />
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br />
aB<br />
không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB<br />
lần lượt chiếm tỉ lệ là<br />
A. 5% và 45%.<br />
B. 10% và 40%.<br />
C. 20% và 30%.<br />
D. 40% và 10%.<br />
Câu 34: Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do sự tương tác giữa các gen không alen gây ra (A-B-, A-bb: lông<br />
trắng; aaB-: lông đen; aabb: lông xám). Tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D: lông dài; d:<br />
lông ngắn). Cho thỏ P có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng, ngắn được thế<br />
hệ lai phân li theo tỉ lệ sau: 15 lông trắng, dài: 15 lông trắng, ngắn: 4 lông đen, ngắn: 4 lông xám, dài: 1 lông<br />
đen, dài: 1 lông xám, ngắn. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và không xảy ra đột biến.<br />
Kiểu gen và tần số hoán vị gen của thỏ P đem lai là<br />
AD<br />
AD<br />
Bd<br />
Bd<br />
A. Aa<br />
x Aa<br />
, f = 30%.<br />
B.<br />
Bb x<br />
Bb, f = 20%.<br />
ad<br />
ad<br />
bD<br />
bD<br />
Bd<br />
bd<br />
BD<br />
bd<br />
C. Aa<br />
x Aa<br />
, f = 20%.<br />
D. Aa<br />
x Aa<br />
, f = 30%.<br />
bD<br />
bd<br />
bd<br />
bd<br />
Câu 35: Hoocmôn kích thích quả chín là<br />
A. êtilen.<br />
B. gibêrellin.<br />
C. auxin.<br />
D. xitôkinin.<br />
Câu 36: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br />
quy định, alen trội là trội hoàn toàn.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 307<br />
<br />
Biết rằng không có đột biến xảy ra, bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác<br />
suất để cặp vợ chồng III. 10 - III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?<br />
A. 19/36.<br />
B. 17/36.<br />
C. 1/18.<br />
D. 17/18.<br />
Câu 37: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen<br />
B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn<br />
Ab d<br />
AB D d<br />
so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P: ♀<br />
X X ×♂<br />
X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số<br />
aB<br />
ab<br />
cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến<br />
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân<br />
thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ:<br />
A. 8,5%.<br />
B. 2%.<br />
C. 17%.<br />
D. 10%.<br />
Câu 38: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã<br />
cân bằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình<br />
thường sinh 1 đứa con trai bạch tạng là<br />
A. 0,0025%.<br />
B. 0,00125%.<br />
C. 25%<br />
D. 12,5%.<br />
Câu 39: Ví dụ nào sau đây minh họa tốt nhất cho cân bằng nội môi?<br />
A. Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.<br />
B. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi lớn.<br />
C. Khi nồng độ muối trong máu tăng lên, thận tăng cường tái hấp thu nước.<br />
D. Khi lượng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy hoa mắt, chóng mặt.<br />
Câu 40: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy<br />
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh<br />
đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt<br />
trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh<br />
dài, mắt đỏ dị hợp với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ thu được F1. Trong tổng số các ruồi thu được ở F1,<br />
ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận<br />
xét đúng?<br />
(1) Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 20%<br />
AB D d AB D<br />
(2) Kiểu gen của ruồi (P) là<br />
X X x<br />
X Y.<br />
ab<br />
ab<br />
(3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 37,5%.<br />
(4) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 52,5%.<br />
(5) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 17,5%.<br />
A. 4<br />
B. 3.<br />
C. 2<br />
D. 5.<br />
---------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 307<br />
<br />