SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 324<br />
Câu 1: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br />
A. hỗn hợp.<br />
B. bẩm sinh.<br />
C. học được.<br />
D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br />
Câu 2: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua<br />
A. khí khổng.<br />
B. lông hút.<br />
C. chóp rễ.<br />
D. toàn bộ bề mặt cơ thể.<br />
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?<br />
A. Giun đũa, trùng roi, tôm.<br />
B. Giun đất, giun dẹp, tôm.<br />
C. Cá, ếch, nhái, cá sấu.<br />
D. Cá, ốc, tôm, cua.<br />
Câu 4: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng<br />
A. lóng.<br />
B. thân rễ.<br />
C. rễ phụ.<br />
D. đỉnh sinh trưởng.<br />
Câu 5: Cho các thành tựu sau:<br />
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin người.<br />
(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br />
(3) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.<br />
(4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br />
(5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
(6) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.<br />
Thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen gồm<br />
A. (1), (4), (6).<br />
B. (2), (4), (6).<br />
C. (1), (2), (4), (5).<br />
D. (3), (4), (5).<br />
Câu 6: Thầy dạy toán yêu cầu bạn A giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn A đã<br />
giải được bài tập đó. Đây là ví dụ về hình thức học tập<br />
A. điều kiện hóa đáp ứng.<br />
B. in vết<br />
C. học khôn.<br />
D. điều kiện hóa hành động.<br />
Câu 7: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp có tác hại là<br />
A. làm giảm nhiệt độ.<br />
B. làm khí O2 tăng, CO2 giảm.<br />
C. làm tiêu hao chất hữu cơ.<br />
D. làm giảm độ ẩm.<br />
Câu 8: Những động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?<br />
A. Bọt biển, giun đất, trùng roi.<br />
B. Thủy tức, sán, giun đất.<br />
C. Trùng giày, trùng roi, sán.<br />
D. Trùng giày, bọt biển, giun đất.<br />
Câu 9: Những loài thực vật nào sau đây thuộc ngành thực vật hạt kín?<br />
A. Táo, na, vạn tuế.<br />
B. Bưởi, hồng xiêm, dương xỉ.<br />
C. Táo, cây thông, rêu.<br />
D. Táo, bưởi, na.<br />
Câu 10: Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của người?<br />
A. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn sinh dục.<br />
B. Hoocmôn sinh trưởng, hoocmôn tirôxin, hoocmôn sinh dục.<br />
C. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn tirôxin.<br />
D. Hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, ecđixơn.<br />
Câu 11: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.<br />
B. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.<br />
C. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.<br />
D. Thường rất bền vững, không thay đổi.<br />
Câu 12: Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Ở người, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng<br />
huyết áp?<br />
A. Nghỉ ngơi.<br />
B. Chạy 1000m.<br />
C. Mất nhiều máu.<br />
D. Mất nhiều nước.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 324<br />
<br />
Câu 13: Enzim nối dùng trong công nghệ gen là<br />
A. restrictaza.<br />
B. ADN pôlimeaza.<br />
C. ARN pôlimeaza.<br />
D. ligaza.<br />
Câu 14: Quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của thực vật?<br />
A. Lá.<br />
B. Thân.<br />
C. Rễ.<br />
D. Hoa.<br />
Câu 15: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào sau<br />
đây là đúng?<br />
A. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.<br />
B. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.<br />
C. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.<br />
D. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.<br />
Câu 16: Thực chất của quy luật phân li Menđen phản ánh về<br />
A. sự phân li của các alen.<br />
B. sự phân li các tính trạng.<br />
C. sự phân li các kiểu gen.<br />
D. sự phân li các kiểu hình.<br />
Câu 17: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Màng sau xináp Khe xináp Chuỳ xináp Màng trước xináp.<br />
B. Chuỳ xináp Màng trước xináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
C. Khe xináp Màng trước xináp Chuỳ xináp Màng sau xináp.<br />
D. Màng trước xináp Chuỳ xináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
Câu 18: Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?<br />
A. Ti thể.<br />
B. Bộ máy Gôngi.<br />
C. Lục lạp.<br />
D. Mạng lưới nội chất.<br />
Câu 19: Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?<br />
A. Giun đất.<br />
B. Thủy tức.<br />
C. Trùng giày.<br />
D. Trùng roi.<br />
Câu 20: Tính trạng thu được của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau, con lai luôn giống mẹ. Tính<br />
trạng này di truyền theo quy luật<br />
A. di truyền qua tế bào chất.<br />
B. di truyền Menđen.<br />
C. di truyền tương tác gen.<br />
D. di truyền liên kết với giới tính.<br />
Câu 21: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím. Một quần<br />
thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,8Aa thực hiện tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Trong số các<br />
cây hoa đỏ ở F3, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp bằng<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
13<br />
10<br />
65<br />
35<br />
Ab<br />
Câu 22: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br />
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br />
aB<br />
không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB<br />
lần lượt chiếm tỉ lệ là<br />
A. 40% và 10%.<br />
B. 20% và 30%.<br />
C. 10% và 40%.<br />
D. 5% và 45%.<br />
Câu 23: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do một gen gồm 2 alen quy định, alen A quy định quả<br />
tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Màu sắc quả do 2 cặp gen không alen quy định (B,d; D,d),<br />
kiểu gen có 2 loại alen trội không alen (B-D-) quy định kiểu hình quả vàng, kiểu gen có 1 trong 2 loại gen<br />
trội (B-dd; bbD-) quy định kiểu hình quả đỏ, kiểu gen đồng hợp lặn quy định kiểu hình quả tím. Cho một cây<br />
AD<br />
Bb tự thụ phấn, trao đổi chéo xảy ra ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau với tần số<br />
có kiểu gen<br />
ad<br />
f=0,4. Theo lí thuyết, tỉ lệ quả dài, đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ<br />
A. 13,5%.<br />
B. 15,75%.<br />
C. 8,25%.<br />
D. 10,75%.<br />
Câu 24: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br />
liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br />
A. A=T= 720; G=X= 480.<br />
B. A=T= 480; G=X= 720.<br />
C. A=T= 475; G=X= 725.<br />
D. A=T= 485; G=X= 715.<br />
Câu 25: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?<br />
A. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br />
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
C. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br />
D. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 324<br />
<br />
Câu 26: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và B trên<br />
bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau. Tiến hành<br />
AB<br />
Ab<br />
phép lai P: ♂<br />
×♀<br />
thu được F1. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình (A-bb) ở F1 là<br />
ab<br />
aB<br />
A. 21,64%.<br />
B. 66,25%.<br />
C. 52,25%.<br />
D. 23,16%.<br />
Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 gen không alen quy định (A,a; B,b; D,d). Kiểu gen có<br />
cả 3 loại alen trội khác nhau quy định kiểu hình hoa tím, kiểu gen chỉ có 2 loại alen trội A và B quy định kiểu<br />
hình hoa vàng, các loại kiểu gen còn lại đều quy định kiểu hình hoa trắng. Cho một cây hoa tím có kiểu gen<br />
dị hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định<br />
đúng?<br />
(1) Cho các cây hoa vàng ở F1 tự thụ phấn, F2 thu được 100% kiểu hình hoa vàng.<br />
(2) Cho các cây hoa trắng ở F1 giao phấn tự do, F2 chỉ thu được 2 loại kiểu hình hoa trắng và hoa vàng.<br />
(3) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn tự do, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br />
(4) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn với các cây hoa trắng ở F1, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 28: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một (2n-1) có thể có ở loài này là<br />
A. 14.<br />
B. 7.<br />
C. 42.<br />
D. 21.<br />
Câu 29: Ở người, loại bệnh M do gen lặn (a) nằm trên NST X ở vùng không tương đồng trên Y, alen trội (A)<br />
quy định kiểu hình bình thường. Xét 1 quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng và tần số<br />
alen A = 0,8. Một cặp vợ chồng (ở quần thể đang xét) có kiểu hình bình thường sinh được một người con trai.<br />
Khả năng người con này mắc bệnh M bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
4<br />
2<br />
8<br />
6<br />
Câu 30: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt trơn, alen b<br />
quy định hạt nhăn. Cho lai các cây thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn thu được F1 100% hạt vàng,<br />
trơn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 tự thụ phấn được F3. Theo lí thuyết, các<br />
cây hạt vàng, nhăn ở F3 chiếm tỉ lệ<br />
16<br />
5<br />
8<br />
5<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
81<br />
18<br />
81<br />
36<br />
Câu 31: Để thúc đẩy quá trình chín ở quả, người ta có thể tác động bằng loại hóa chất nào sau đây?<br />
A. Kinêtin.<br />
B. Axit abxixic.<br />
C. Gibêrelin.<br />
D. Khí êtilen.<br />
Câu 32: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên NST<br />
X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen<br />
nằm trên NST thường. Cho bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen lai với ruồi đực mắt trắng, thân xám<br />
thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi mắt<br />
đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ<br />
3<br />
1<br />
3<br />
3<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
4<br />
2<br />
16<br />
32<br />
Câu 33: Ở một loài động vật, cho lai cơ thể thuần chủng đực cánh dài với cái cánh dài (phép lai 1) thu được<br />
F1 có kiểu hình 1 đực cánh ngắn và 1 cái cánh dài. Ở phép lai 2, cho lai hai cơ thể thuần chủng đực cánh dài<br />
với cái cánh dài thu được F1 đồng loạt có kiểu hình cánh ngắn. Cho các cá thể F1 của phép lai 2 ngẫu phối thu<br />
được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 9 cánh ngắn: 7 cánh dài. Theo lí thuyết trong số cá thể đực ở F2 (của phép<br />
lai 2), tỉ lệ cá thể có kiểu hình cánh ngắn bằng<br />
1<br />
3<br />
3<br />
5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
4<br />
4<br />
8<br />
8<br />
Câu 34: Cho các hoạt động sau:<br />
(1) Chọn giống cây có cường độ quang hợp cao.<br />
(2) Chọn giống cây có hệ số kinh tế cao.<br />
(3) Gieo trồng đúng mùa vụ, đúng mật độ.<br />
(4) Có các biện pháp nông sinh phù hợp với từng loại cây trồng.<br />
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua điều chỉnh quá<br />
trình quang hợp?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 324<br />
<br />
Câu 35: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br />
gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình<br />
thường. 2% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II<br />
diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ<br />
A. 11,8%.<br />
B. 2%.<br />
C. 88,2%.<br />
D. 0,2%.<br />
Câu 36: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br />
A. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br />
B. nồng độ Na+ trong máu giảm.<br />
C. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br />
D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br />
Câu 37: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh<br />
A. số con.<br />
B. thời điểm sinh con.<br />
C. khoảng cách sinh con.<br />
D. sinh con trai hay con gái.<br />
Câu 38: Để tăng cường sự phát triển của cơ bắp, nhiều vận động viên thể hình đã sử dụng thuốc hỗ trợ tăng<br />
cơ (thuốc A). Sự tăng cường cơ bắp do thuốc A có thể gây ra những tác hại trầm trọng đến sức khỏe, rối loạn<br />
quá trình sinh sản... Thành phần chính của thuốc A là một loại hoocmôn, hoocmôn đó là<br />
A. tirôxin.<br />
B. ecđixơn.<br />
C. testostêrôn.<br />
D. ơstrôgen.<br />
Câu 39: Ở người, gen quy định đặc điểm da có 2 alen và nằm trên NST thường, alen A quy định da bình<br />
thường, alen a quy định da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Người chồng có bố bị<br />
bệnh bạch tạng. Người vợ có bố mẹ bình thường và em trai mắc bệnh bạch tạng. Xác suất để cặp vợ chồng<br />
này sinh ra một đứa con trai không mang alen gây bệnh bằng<br />
1<br />
4<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
4<br />
9<br />
6<br />
3<br />
Câu 40: Trong các quần thể sau, quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?<br />
(1) 100% Aa.<br />
(2) 100% aa.<br />
(3) 100% AA.<br />
(4) 50% AA : 50% aa.<br />
(5) 4% AA : 32% Aa : 64% aa.<br />
(6) 9%AA : 18%Aa : 73% aa.<br />
A. (1), (2), (3), (5).<br />
B. (2), (3), (5).<br />
C. (1), (2), (3), (4), (5).<br />
D. (1), (4), (6).<br />
---------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 324<br />
<br />