SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề: 122<br />
<br />
Câu 1: Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa?<br />
A. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại.<br />
B. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ biên nọ đến biên kia.<br />
C. Chu kì là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động.@<br />
D. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số.<br />
Câu 2: Một thiết bị điện xoay chiều có các thông số được ghi trên thiết bị là 220V–5A, vậy<br />
A. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V.<br />
B. điện áp cực đại của thiết bị là 220V.<br />
C. điện áp tức thời của thiết bị là 220V.<br />
D. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V.<br />
Câu 3: Trong sự lan truyền sóng trên một sợi dây, tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ<br />
A. luôn ngược pha.<br />
B. ngược pha nếu vật cản cố định.<br />
C. ngược pha nếu vật cản tự do.<br />
D. luôn cùng pha.<br />
Câu 4: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Biết<br />
bước sóng là 4cm. Điểm M trên mặt chất lỏng với MA–MB=6cm. Vậy M thuộc vân giao thoa<br />
A. cực tiểu thứ nhất tính từ trung trực của AB.<br />
B. cực đại thứ nhất tính từ trung trực của AB.<br />
C. cực tiểu thứ hai tính từ trung trực của AB.<br />
D. cực đại thứ hai tính từ trung trực của AB.<br />
Câu 5: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ<br />
A. nước tới mặt phân cách với không khí.<br />
B. không khí tới mặt phân cách với thủy tinh.<br />
C. không khí tới mặt phân cách với rượu etilic. D. không khí tới mặt phân cách với nước.<br />
Câu 6: Hiện tượng siêu dẫn xảy ra ở một số vật liệu khi<br />
A. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ nhỏ.<br />
B. nhiệt độ của vật liệu đủ lớn.<br />
C. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ lớn.<br />
D. nhiệt độ của vật liệu đủ nhỏ.<br />
Câu 7: Mức cường độ âm tại điểm M là L=70dB. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại<br />
M là<br />
A. I=105W/m2.<br />
B. I=10-5W/m2.<br />
C. I=107W/m2.<br />
D. I=10-7W/m2.<br />
Câu 8: Một mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính thích hợp mà người này cần đeo sát<br />
mắt để sửa tật cận thị là<br />
A. 2dp.<br />
B. -2dp.<br />
C. -5dp.<br />
D. 5dp.<br />
Câu 9: Trong sóng cơ học, sóng dọc<br />
A. không truyền được trong chất rắn.<br />
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.<br />
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. chỉ truyền được trong chất rắn.<br />
Câu 10: Chọn phát biểu sai về hiện tượng tự cảm?<br />
A. Hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện một chiều khi đóng mạch.<br />
B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra trong mạch điện xoay chiều.<br />
C. Hiện tượng tự cảm luôn xảy ra trong mạch điện xoay chiều.<br />
D. Hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện một chiều khi ngắt mạch.<br />
Câu 11: Đưa quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M của thanh kim loại MN trung hòa về điện thì thanh<br />
kim loại nhiễm điện do hưởng ứng và<br />
A. hai đầu M, N đều nhiễm điện dương.<br />
B. đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm.<br />
C. đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương.<br />
D. hai đầu M, N đều nhiễm điện âm.<br />
Câu 12: Điốt bán dẫn có cấu tạo<br />
A. gồm hai lớp tiếp xúc p-n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.<br />
B. gồm một lớp tiếp xúc p-n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.<br />
C. gồm hai lớp tiếp xúc p-n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.<br />
D. gồm một lớp tiếp xúc p-n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.<br />
Câu 13: Xét từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, đường sức từ là những<br />
A. đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn và có tâm thuộc dây dẫn.<br />
B. đường thẳng vuông góc với dây dẫn.<br />
C. đường thẳng song song với dây dẫn.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />
D. đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa dây dẫn và có tâm thuộc dây dẫn.<br />
Câu 14: Xét một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa<br />
một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm<br />
thuần, tụ điện. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ<br />
thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo<br />
thời gian (đường đứt nét) và đồ thị biểu diễn sự<br />
phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch<br />
theo thời gian (đường liền nét). Đoạn mạch này<br />
<br />
A. chứa điện trở thuần.<br />
B. chứa cuộn cảm thuần hoặc tụ điện.<br />
C. chứa tụ điện.<br />
D. chứa cuộn cảm thuần.<br />
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình của hai<br />
<br />
5<br />
dao động thành phần là x1 5cos(2t )(cm); x 2 10cos(2t )(cm). Tần số của dao động tổng hợp là<br />
6<br />
6<br />
A. 4Hz.<br />
B. 1Hz.<br />
C. 0,5Hz.<br />
D. 2Hz.<br />
Câu 16: Kính lúp là thấu kính<br />
A. phân kì có tiêu cự nhỏ.<br />
C. hội tụ có tiêu cự lớn.<br />
<br />
B. hội tụ có tiêu cự nhỏ.<br />
D. phân kì có tiêu cự lớn.<br />
<br />
<br />
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình 0 cos(2t )(rad) tại nơi có<br />
6<br />
2<br />
2<br />
g (m / s ) . Chiều dài dây treo con lắc là<br />
A. 40cm.<br />
B. 100cm.<br />
C. 25cm.<br />
D. 50cm.<br />
Câu 18: Trong dao động cưỡng bức, đồ thị cộng hưởng càng nhọn khi<br />
A. tần số dao động riêng càng nhỏ.<br />
B. lực cản của môi trường càng nhỏ.<br />
C. lực cản của môi trường càng lớn.<br />
D. tần số dao động riêng càng lớn.<br />
Câu 19: Dòng điện không đổi là dòng điện<br />
A. có chiều không thay đổi theo thời gian.<br />
B. không có sự dịch chuyển của các hạt mang điện.<br />
C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. D. có cường độ không thay đổi theo thời gian.<br />
Câu 20: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12V được mắc với một bóng đèn để tạo thành một<br />
mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I = 2A. Công suất của nguồn điện là<br />
A. 24W.<br />
B. 48W.<br />
C. 6W.<br />
D. 3W.<br />
Câu 21: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8cm, A2 = 15cm và lệch<br />
<br />
pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng<br />
2<br />
A. 17cm.<br />
B. 11cm.<br />
C. 7cm.<br />
D. 23cm.<br />
Câu 22: Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật.<br />
Phương trình dao động của vật là<br />
<br />
A. x = 10 cos(2 t +<br />
C. x = 10 cos(2 t -<br />
<br />
3<br />
)cm.<br />
4<br />
<br />
<br />
)cm.<br />
2<br />
<br />
B. x = 10 cos(2 t + )cm.<br />
D. x = 10 cos(2 t +<br />
<br />
<br />
)cm.<br />
2<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />
Câu 23: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 và<br />
1<br />
cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i 2cos(100 t )( A).<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. i 2cos(100 t )( A).<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
C. i 2 2 cos(100 t )( A).<br />
D. i 2 2 cos(100 t )( A).<br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 24: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40cm bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của<br />
lớp kền là 0,03mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9.103kg/m3. Dòng điện qua<br />
bình điện phân có cường độ là<br />
A. 1,97A.<br />
B. 2,5A.<br />
C. 3A.<br />
D. 1,5A.<br />
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 .cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Khi<br />
điện áp ở hai đầu cuộn dây là 60 6V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 2A , khi điện áp ở hai đầu cuộn<br />
dây là 60 2V thì dòng điện trong mạch là 2 6A . Cảm kháng cuộn dây là<br />
D. 40 3 Ω.<br />
Câu 26: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là<br />
20cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là<br />
A. 2,5.<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ, cùng<br />
pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB,<br />
cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên d gần A nhất; cách A là<br />
A. 10,64cm.<br />
B. 8,75cm.<br />
C. 14,46cm.<br />
D. 5,67cm.<br />
Câu 28: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó<br />
hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108V. Năng lượng của tia sét này làm bao nhiêu kilôgam nước ở<br />
1000C bốc thành hơi ở 1000C? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg.<br />
A. 2172kg.<br />
B. 2247kg.<br />
C. 1120kg.<br />
D. 1521,7kg.<br />
Câu 29: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ<br />
sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi<br />
không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm<br />
nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là<br />
A. 30 phút.<br />
B. 100 phút.<br />
C. 24 phút.<br />
D. 20 phút.<br />
Câu 30: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy<br />
thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa<br />
nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là<br />
A. 9m.<br />
B. 8m.<br />
C. 10m.<br />
D. 1m.<br />
Câu 31: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định<br />
khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh<br />
này là: 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao gồm sai số ngẫu nhiên<br />
khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?<br />
A. T = 2,06 ± 0,2s.<br />
B. T = 2,13 ± 0,02s.<br />
C. T = 2,06 ± 0,02s.<br />
D. T = 2,00 ± 0,02s.<br />
Câu 32: Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì<br />
công suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng<br />
A. 6.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 33: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu<br />
kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông<br />
góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục<br />
chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà quanh vị trí<br />
cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình<br />
dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính có đồ thị<br />
được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất<br />
giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có<br />
A. 30Ω.<br />
<br />
B. 40Ω.<br />
<br />
C. 20 2 Ω.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />
giá trị gần với<br />
A. 25cm.<br />
B. 41,2cm.<br />
C. 31,6cm.<br />
D. 35,7cm.<br />
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là<br />
6cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5Hz và biên độ lớn nhất là 3cm. Gọi N là vị trí của<br />
một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5cm và<br />
79<br />
7cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 t1 s ,<br />
40<br />
phần tử D có li độ là<br />
A. -1,50cm.<br />
B. 0,75cm.<br />
C. 1,50cm.<br />
D. -0,75cm.<br />
Câu 35: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng<br />
điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 = 2A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5cm là<br />
A. 8.10-6T.<br />
B. 16.10-6T.<br />
C. 12,8.10-6T.<br />
D. 9,6.10-6T.<br />
Câu 36: Một êlectron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40V, bay vào một vùng từ trường đều có hai<br />
<br />
<br />
mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10cm. Vận tốc của êlectron vuông góc với cả cảm ứng từ B lẫn hai biên<br />
của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì êlectron không thể bay xuyên qua vùng<br />
đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của êlectron là γ = 1,76.1011C/kg.<br />
A. Bmin = 2,1.10-3 T.<br />
B. Bmin = 2,1.10-2 T.<br />
C. Bmin = 2,1.10-4 T.<br />
D. Bmin = 2,1.10-5 T.<br />
Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương<br />
x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), trên<br />
hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động<br />
thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động<br />
tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao<br />
động thứ hai là<br />
<br />
A. x2 = 2 3 cos(t + 0,714)cm.<br />
<br />
B. x2 = 2 3 cos(2t + 0,714)cm.<br />
<br />
C. x2 = 2 7 cos(2t + 0,714)cm.<br />
D. x2 = 2 7 cos(t + 0,714)cm.<br />
Câu 38: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì<br />
2,4s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn<br />
hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là<br />
A. 0,4s.<br />
B. 0,2s.<br />
C. 0,3s.<br />
D. 0,1s.<br />
Câu 39: Hai điện tích q1 = +q và q2 = -q đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại M trên đường trung<br />
trực của AB thì EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là<br />
8kq<br />
4kq<br />
2kq<br />
kq<br />
A. 2 .<br />
B. 2 .<br />
C.<br />
D. 2 .<br />
.<br />
2<br />
a<br />
a<br />
a<br />
3 6a<br />
Câu 40: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80cm, độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết<br />
4<br />
suất của nước là . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Bóng của cây cột do<br />
3<br />
nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là<br />
A. 85,9cm.<br />
B. 34,6cm.<br />
C. 11,5cm.<br />
D. 51,6cm.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 122<br />
<br />