SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
Mã đề: 123<br />
<br />
Câu 1: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn<br />
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi<br />
A. 2LC – 1 = 0.<br />
<br />
B. 2LCR – 1 = 0.<br />
<br />
C. R = L 1 .<br />
C<br />
<br />
D. 2LC – R = 0.<br />
<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?<br />
A. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.<br />
B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.<br />
C. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.<br />
D. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?<br />
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br />
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.<br />
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.<br />
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.<br />
Câu 4: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi<br />
A. đường kính con ngươi nhỏ nhất.<br />
B. mắt điều tiết cực đại.<br />
C. đường kính con ngươi lớn nhất.<br />
D. mắt không điều tiết.<br />
Câu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí<br />
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.<br />
Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các<br />
A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.<br />
B. êlectron ngược chiều điện trường.<br />
C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.<br />
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.<br />
Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?<br />
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với<br />
phương truyền sóng.<br />
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.<br />
C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương<br />
truyền sóng.<br />
D. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.<br />
Câu 8: Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi<br />
A. không có ma sát.<br />
B. chu kì dao động không đổi.<br />
C. biên độ dao động nhỏ.<br />
D. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.<br />
Câu 9: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Hai<br />
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình<br />
truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao<br />
động<br />
A. ngược pha nhau.<br />
B. cùng pha nhau.<br />
<br />
<br />
C. lệch pha nhau góc .<br />
D. lệch pha nhau góc .<br />
2<br />
3<br />
Câu 10: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải<br />
bằng<br />
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.<br />
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.<br />
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />
D. một số nguyên lần bước sóng.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 123<br />
<br />
Câu 11: Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.<br />
B. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.<br />
C. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.<br />
D. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.<br />
Câu 12: Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do<br />
A. tần số và năng lượng âm khác nhau.<br />
B. tần số và cường độ âm khác nhau.<br />
C. âm sắc của mỗi người khác nhau.<br />
D. tần số và biên độ âm khác nhau.<br />
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lo- ren-xơ ?<br />
Độ lớn của lực Lo- ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ<br />
cảm ứng từ B tỉ lệ với<br />
A. độ lớn cảm ứng từ.<br />
B. độ lớn điện tích của hạt.<br />
C. độ lớn vận tốc của hạt.<br />
D. góc hợp bởi v và B .<br />
Câu 14: Dòng điện không đổi là dòng điện có<br />
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.<br />
B. chiều không thay đổi theo thời gian.<br />
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.<br />
D. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.<br />
Câu 15: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là<br />
A. 0.<br />
B. π.<br />
C. 100πt.<br />
D. 50πt.<br />
Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian<br />
t, dòng điện biến thiên i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là<br />
i<br />
1 i<br />
A. e tc Li .<br />
B. e tc L .<br />
C. e tc L .<br />
D. e tc 2Li .<br />
t<br />
2 t<br />
Câu 17: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố<br />
nào sau đây?<br />
A. Biên độ dao động thứ nhất.<br />
B. Biên độ dao động thứ hai.<br />
C. Tần số của hai dao động.<br />
D. Độ lệch pha của hai dao động.<br />
Câu 18: Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện<br />
không đổi có hiệu điện thế 2U thì<br />
A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.<br />
B. đèn A sáng yếu hơn bình thường.<br />
C. đèn B sáng yếu hơn bình thường.<br />
D. cả hai đèn đều sáng bình thường.<br />
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa<br />
với tần số góc là<br />
1 k<br />
1 m<br />
k<br />
m<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
2 m<br />
2 k<br />
m<br />
k<br />
Câu 20: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ<br />
A. tỉ lệ thuận với góc tới.<br />
B. tăng dần khi góc tới tăng dần.<br />
C. luôn lớn hơn góc tới.<br />
D. luôn bé hơn góc tới.<br />
Câu 21: Một thanh nhôm dài 1,6m, khối lượng 0,2kg chuyển<br />
động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt<br />
nằm ngang như hình vẽ bên. Từ trường có phương vuông góc<br />
với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ<br />
số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là µ = 0,4, cảm<br />
ứng từ B = 0,05T. Biết thanh nhôm chuyển động đều. Coi rằng<br />
trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện<br />
không đổi. Lấy g = 10m/s2 và coi vận tốc của thanh nhôm là<br />
không đáng kể. Hỏi thanh nhôm chuyển động về phía nào, tính<br />
cường độ dòng điện trong thanh nhôm?<br />
A. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I 6 A.<br />
B. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I 10 A.<br />
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I 10 A. D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I 6 A.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 123<br />
<br />
Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Biết R = 30Ω,<br />
ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là<br />
A. Z = 70Ω.<br />
B. Z = 50Ω.<br />
C. Z = 110Ω.<br />
D. Z = 2500Ω.<br />
Câu 23: Có ba quả cầu nhỏ cùng khối lượng m = 10g được treo bằng ba sợi dây mảnh, không dãn, cùng chiều<br />
dài l = 5cm vào cùng một điểm cố định O. Khi tích cho mỗi quả cầu điện tích q, chúng đẩy nhau, cách nhau<br />
đoạn a 3 3cm . Lấy g = 10m/s2. Điện tích q có giá trị gần đúng bằng<br />
7<br />
5<br />
10<br />
5<br />
A. 1,14.10 C .<br />
B. 1,14.10 C .<br />
C. 1,14.10 C .<br />
D. 1,14.10 C<br />
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu<br />
diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ<br />
bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là<br />
<br />
A. 1,5π m/s.<br />
B. 0,75π m/s.<br />
C. -1,5π m/s.<br />
D. 3π m/s.<br />
Câu 25: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi giá trị từ 0 đến vô cực. Khi giá<br />
trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi<br />
cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và<br />
điện trở trong của nguồn điện là<br />
A. E = 4,5V; r = 0,25Ω. B. E = 9V; r = 4,5Ω.<br />
C. E = 4V; r = 2,5Ω.<br />
D. E = 4,5V; r = 4,5Ω.<br />
Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:<br />
u1 = u 2 = acos40πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có<br />
chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn<br />
nhất từ CD đến AB gần nhất với giá trị nào dưới đây?<br />
A. 6cm.<br />
B. 3,3cm.<br />
C. 8,9cm.<br />
D. 9,7cm.<br />
Câu 27: Tại điểm O, đặt một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi. Biết môi trường truyền âm đẳng<br />
hướng và không hấp thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2m/s. Khi đến điểm<br />
B cách nguồn âm 20m thì mức cường độ âm tăng thêm 20dB. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là<br />
A. 90s.<br />
B. 50s.<br />
C. 45s.<br />
D. 100s.<br />
Câu 28: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích<br />
q = 5.10 – 10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 – 9J. Coi điện trường bên trong<br />
khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ<br />
điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại đó là<br />
A. E = 200V/m.<br />
B. E = 2V/m.<br />
C. E = 40V/m.<br />
D. E = 400V/m.<br />
Câu 29: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz, có cường độ hiệu dụng I =<br />
tức thời là i = 2,45A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là<br />
A. i 6 sin (100 t ) A.<br />
B. i 3cos(100 t ) A.<br />
<br />
3 A. Lúc t = 0, cường độ<br />
<br />
<br />
<br />
i 6cos(100 t ) A.<br />
2<br />
D.<br />
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm<br />
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu<br />
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là<br />
0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 3,2m/s.<br />
B. 5,6m/s.<br />
C. 4,8m/s.<br />
D. 2,4m/s.<br />
–4<br />
Câu 31: Biết đương lượng điện hóa của Niken là k = 3.10 g/C. Khi cho một điện lượng 10C chạy qua bình<br />
điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là<br />
A. 0,3.10 – 3g.<br />
B. 0,3.10 – 4g.<br />
C. 3.10 – 3g.<br />
D. 10,3.10 – 4g.<br />
<br />
C. i 6cos(100 t ) A.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 123<br />
<br />
Câu 32: Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm tỏa nhiệt ra không khí trong đó nhiệt lượng hao<br />
phí tỉ lệ với thời gian đun. Nếu dùng hiệu điện thế U1 = 200V thì sau 5 phút nước sôi. Nếu dùng hiệu điện thế<br />
U2 = 100V thì sau 25 phút nước sôi. Nếu dùng hiệu điện thế U3 = 150V thì thời gian đun sôi lượng nước trên<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 18,2 phút.<br />
B. 9,4 phút.<br />
C. 15,0 phút.<br />
D. 10,0 phút.<br />
Câu 33: Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn<br />
phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
i 62o 44'.<br />
i 38o 26'.<br />
i 48o35'.<br />
i 41o 48'.<br />
A. gh<br />
B. gh<br />
C. gh<br />
D. gh<br />
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật có trọng lượng là 2N, khi vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại thì lực<br />
T<br />
căng của dây bằng 4N. Sau thời gian<br />
tiếp theo (với T là chu kì dao động của con lắc) lực căng của dây có giá<br />
4<br />
trị bằng<br />
A. 1,0N.<br />
B. 0,5N.<br />
C. 2,5N.<br />
D. 2,0N.<br />
Câu 35: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình<br />
<br />
2<br />
2 <br />
x1 3cos <br />
t cm ; x2 3 3cos <br />
t cm . Tại thời điểm x1 = x2, li độ của dao động tổng hợp là<br />
2<br />
3<br />
3 <br />
A. x 6cm.<br />
B. x 6cm.<br />
D. x 5cm.<br />
C. x 3 3cm.<br />
Câu 36: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1. Dịch chuyển AB<br />
lại gần thấu kính một đoạn 90cm thì được ảnh A2B2 cách A1B1 một đoạn 20cm và lớn gấp đôi ảnh A1B1. Tiêu<br />
cự của thấu kính có giá trị là<br />
A. f = - 30cm.<br />
B. f = - 60cm.<br />
C. f = - 40cm.<br />
D. f = - 20cm.<br />
Câu 37: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu<br />
kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông<br />
góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục<br />
chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà quanh vị<br />
trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương<br />
trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính<br />
được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng<br />
cách lớn nhất giữa điểm sáng A và ảnh A’ của nó khi<br />
điểm sáng A dao động có giá trị gần đúng là<br />
A. 41,2cm.<br />
B. 31,6cm.<br />
C. 25cm.<br />
D. 37,5cm.<br />
Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng M có khối lượng 200g và lò xo có hệ số cứng 40N/m<br />
đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả<br />
nhẹ vật m có khối lượng 200g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ con lắc lò xo m và M dao động với<br />
biên độ là<br />
A. 5 2cm.<br />
B. 3 2cm.<br />
D. 2 2cm.<br />
C. 2 5cm.<br />
Câu 39: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10A<br />
trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là<br />
A. 20V.<br />
B. 30V.<br />
C. 40V.<br />
D. 10V.<br />
Câu 40: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi người đó đeo kính thích hợp sát mắt để<br />
khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng gần nhất là<br />
A. 17,5cm.<br />
B. 15,0cm.<br />
C. 22,5cm.<br />
D. 16,7cm.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 123<br />
<br />