SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 306<br />
(Đề thi gồm 4 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br />
Năm học 2018 - 2019<br />
Môn: Vật Lý 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................<br />
Câu 1: Chọn phát biểu sai. Treo một vật bằng một sợi dây mảnh. Khi vật cân bằng thì<br />
A. điểm treo và trọng tâm của vật nằm trên một đường thẳng đứng.<br />
B. dây treo trùng với trục đối xứng của vật.<br />
C. dây treo có phương qua trọng tâm của vật.<br />
D. lực căng của dây treo cân bằng với trọng lực của vật.<br />
Câu 2: Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g = 10 m / s 2 bỏ qua sức cản<br />
không khí. Quãng đường vật rơi trong 2s đầu tiên là;<br />
A. s = 10m<br />
B. s = 40m<br />
C. s = 20m<br />
D. s = 19,6m<br />
Câu 3: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m để lò<br />
xo giãn ra được 5 cm ? Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.<br />
A. 200 g.<br />
B. 5 kg.<br />
C. 2 kg.<br />
D. 500 g.<br />
Câu 4: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó<br />
A. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.<br />
B. tọa độ không đổi theo thời gian.<br />
C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.<br />
D. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.<br />
Câu 5: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br />
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.<br />
B. Bản chất của vật.<br />
C. Áp lực lên mặt tiếp xúc.<br />
D. Điều kiện về bề mặt.<br />
Câu 6: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật<br />
A. chuyển động với gia tốc không đổi.<br />
B. chuyển động cong đều.<br />
C. chuyển động thẳng đều.<br />
D. chuyển động tròn đều.<br />
Câu 7: Chỉ ra câu sai.<br />
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.<br />
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.<br />
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng<br />
nhau thì bằng nhau.<br />
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ<br />
vận tốc.<br />
Câu 8: Chọn câu phát biểu sai :<br />
A. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là 2 dạng trong số các dạng thế năng.<br />
B. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc vật tại vị trí đó.<br />
C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.<br />
D. Thế năng hấp dẫn của một vật thực chất là thế năng của hệ kín gồm vật và trái đất.<br />
Câu 9: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo<br />
công thức:<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. W mv 2 k ( l ) 2 .<br />
B. W mv mgz .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 2 1<br />
1<br />
C. W mv k .l<br />
D. W mv 2 mgz .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 10: Một ngẫu lực có độ lớn 5N, giá hai lực cách nhau 10cm. Momen của ngẫu lực bằng<br />
A. 0,5 Nm.<br />
B. 5,0 Nm.<br />
C. 1,0 Nm.<br />
D. 2,5 Nm.<br />
Câu 11: Một xe tải lần lượt chở các vật liệu thép lá, gỗ, vải với trọng lượng bằng nhau. Chọn câu trả lời<br />
đúng trong các câu sau<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 306<br />
<br />
A. Khi xe chở thép lá thì trọng tâm thấp nhất, trạng thái cân bằng của xe vững nhất.<br />
B. Vì gỗ có sức nặng vừa phải nên xe chở gỗ có độ vững vàng cao nhất.<br />
C. Khi xe chở thép lá thì kém vững nhất vì thép quá nặng.<br />
D. Khi xe chở vải thì trạng thái cân bằng của xe vững vàng nhất vì vải rất nhẹ.<br />
Câu 12: Tác dụng làm quay của một lực lên một vật rắn là không đổi khi<br />
A. giá của lực tịnh tiến trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.<br />
B. Lực đó trượt trên giá của nó.<br />
C. Giá của lực quay góc 90°.<br />
D. lực quay quanh điểm đặt trong mặt phẳng song song với trục.<br />
Câu 13: Đơn vị của động lượng là:<br />
A. Nm/s.<br />
B. kg.m/s<br />
C. N/s.<br />
D. N.m.<br />
Câu 14: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?<br />
A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động.<br />
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .<br />
C. Chất điểm là những vật có kích thước lớn.<br />
D. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .<br />
Câu 15: Chọn phương án đúng.<br />
A. Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên.<br />
B. Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.<br />
C. Khi tốc độ góc thay đổi thì đã có mômen lực tác dụng lên vật.<br />
D. Vật đang quay thì phải có momen lực tác dụng lên nó.<br />
Câu 16: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận<br />
tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:<br />
A. -3kg.m/s;<br />
B. 1,5kg.m/s;<br />
C. 3kg.m/s;<br />
D. -1,5kg.m/s;<br />
Câu 17: Công suất được xác định bằng:<br />
A. công thực hiện trong một đơn vị thời gian<br />
B. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài<br />
D giá trị công thực hiện được .<br />
C. tích của công và thời gian thực hiện công<br />
Câu 18: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong<br />
chuyển động tròn đều là:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 2 .T ; <br />
. B. ; <br />
.<br />
C. ; 2. f .<br />
D. 2.T ; 2. f .<br />
T<br />
f<br />
T<br />
f<br />
Câu 19: Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính<br />
bởi công thức<br />
GM<br />
GMm<br />
GMm<br />
GM<br />
A. g <br />
B. g <br />
C. g <br />
D. g 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
(R h)<br />
(R h)<br />
R<br />
R<br />
Câu 20: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích<br />
nào kể sau đây?<br />
A. Cho nước mưa thoát dễ dàng.<br />
B. Tăng lực ma sát để khỏi trượt<br />
C. Giới hạn vận tốc của xe<br />
D. Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướng<br />
Câu 21: Xe A khối lượng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xe B khối lượng 2000kg chạy với vận tốc<br />
30km/h. Động năng xe A có giá trị bằng:<br />
A. Nửa động năng xe B<br />
B. gấp bốn lần động năng xe B<br />
C. bằng động năng xe B<br />
D. gấp đôi động năng xe B<br />
Câu 22: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì<br />
A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.<br />
B. vật đổi hướng chuyển động.<br />
C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.<br />
D. vật dừng lại ngay<br />
Câu 23: Cơ năng là đại lượng:<br />
A. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.<br />
B. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 306<br />
<br />
C. Vô hướng, luôn dương.<br />
D. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.<br />
Câu 24: Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc . Hợp lực của chúng có độ lớn:<br />
A. F= 2F1Cos <br />
B. F = F1+F2<br />
C. F= F1-F2<br />
D. F = 2F1cos / 2 <br />
Câu 25: Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s từ độ cao<br />
45m. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức<br />
cản của không khí.<br />
A. 45m<br />
B. 60m<br />
C. 90m<br />
D. 30m<br />
Câu 26: Xe lăn có khối lượng 20kg, khi đẩy bằng một lực 40N có phương nằm ngang thì xe chuyển động<br />
thẳng đều. Khi chất lên xe một kiện hàng, phải tác dụng lực 60N nằm ngang để xe chuyển động thẳng<br />
đều. Biết lực ma sát của mặt sàn tỉ lệ với khối lượng xe. Khối lượng của kiện hàng<br />
A. 5kg<br />
B. 7,5kg<br />
C. 12,5kg<br />
D. 10kg<br />
Câu 27: Vât gắn vào đầu của một lò xo và được đặt trên một bàn xoay có mặt ngang , nhẵn. Cho bàn<br />
quay đều với tốc độ góc 20rad/s thì lò xo bị dãn một đoạn 4cm. Xem lò xo luôn nằm dọc theo phương nối<br />
từ tâm quay tới vật và chiều dài tự nhiên của nó là 20cm. Khi bàn quay đều với tốc độ góc 30rad/s thì độ<br />
dãn của lò xo :<br />
A. 6cm<br />
B. 10cm<br />
C. 12cm<br />
D. 18cm<br />
Câu 28: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên qua<br />
một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm<br />
gỗ tác dụng lên viên đạn là:<br />
A. 6000N<br />
B. 8000N<br />
C. 4000N<br />
D. 2000N<br />
Câu 29: Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên, chuyển động nhanh dần<br />
đều trong 4s. Lấy g = 10m/s2 thì công và công suất của người ấy là:<br />
A. 1400J; 350W<br />
B. 1580J, 395W<br />
C. 1320J, 330W<br />
D. 1520J, 380W<br />
h (cm)<br />
Câu 30: Độ cao h của vật được thả rơi tự do phụ thuộc vào thời gian<br />
rơi t được mô tả như đồ thị bên. Biết t2 = 0,5(t1 + t3 ). Giá trị của x bằng<br />
A. 67,5 cm.<br />
B. 60,0 cm.<br />
C. 65,0 cm.<br />
D. 62,5 cm.<br />
<br />
120<br />
<br />
x<br />
30<br />
<br />
0<br />
<br />
t1 t2 t3<br />
<br />
t (ms)<br />
<br />
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch<br />
góc 450 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí dây<br />
treo lệch góc 300 là:<br />
A. 1,57m/s<br />
B. 1,76m/s<br />
C. 2,24m/s<br />
D. 1,28m/s<br />
Câu 32: Hai mặt phẳng nghiêng tạo với mặt phẳng nằm ngang một góc α = 45° sao cho chân hai mặt<br />
phẳng trùng nhau. Trên hai mặt đó đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg. Bỏ qua ma sát và lấy g<br />
= 10 m/s². Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng là<br />
A. 28 N.<br />
B. 14 N.<br />
C. 20 N<br />
D. 1,4 N.<br />
Câu 33: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 12 N và F2 = 16 N có giá cách nhau<br />
14 cm. Giá của hợp lực<br />
A. cách lực F1 một đoạn 9 cm.<br />
B. cách lực F1 một đoạn 5 cm.<br />
C. cách lực F1 một đoạn 8 cm.<br />
D. cách lực F1 một đoạn 6 cm.<br />
Câu 34: Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe 1 có tốc độ 15km/h chạy liên<br />
tục. Xe 2 khởi hành sớm hơn 1h nhưng dọc đường nghỉ lại 2h. Để tới B cùng lúc với xe 1 thì xe 2 chạy<br />
với tốc độ bao nhiêu<br />
B<br />
A. 15km/h<br />
B. 25 km/h<br />
C. 24km/h<br />
D. 20km/h<br />
2l<br />
Câu 35: Hai vật nặng cùng khối lượng m buộc vào hai đầu một<br />
O<br />
thanh cứng nhẹ AB có chiều dài 3l = 1,5m. Thanh AB có thể<br />
l<br />
quay quanh trục O nằm ngang cách B một khoảng<br />
A<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 306<br />
<br />
OB = 2l = 1m. Lúc đầu AB ở vị trí thẳng đứng, đầu B ở trên, thả tay cho thanh chuyển động không vận<br />
tốc ban đầu, vận tốc của vật nặng gắn đầu B tại vị trí thấp nhất bằng:<br />
A. 8m/s<br />
B. 4m/s<br />
C. 1m/s<br />
D. 2m/s<br />
Câu 36: Một viên đạn có khối lượng 500 g đang bay thì nổ thành hai mảnh: Mảnh thứ nhất có khối lượng<br />
là 300 g bay với vận tốc 400m/s, mảnh thứ hai bay với vận tốc 600m/s và có phương vuông góc với<br />
phương vận tốc mảnh thứ nhất. Vận tốc của viên đạn trước khi nổ là:<br />
A. 120 2 m/s<br />
B. 200 2 m/s<br />
C. 180 m/s<br />
D. 240 2 m/s<br />
Câu 37: Tại cùng một vị trí, hai vật nhỏ được ném ngang với các vận tốc đầu v1 ,v2 cùng phương trái<br />
chiều. Chọn câu trả lời đúng: Thời gian từ lúc ném đi đến lúc các véctơ vận tốc có phương vuông góc với<br />
nhau được tính theo biểu thức nào sau đây?<br />
v v2<br />
A. 1<br />
g<br />
<br />
B.<br />
<br />
v1 v 2<br />
g<br />
<br />
h<br />
C. 2(v1 +v2)<br />
g<br />
<br />
v 12 v 22<br />
<br />
D.<br />
<br />
g<br />
<br />
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1 kg có thể trượt trên mặt<br />
phẳng nghiêng góc = 300 so với mặt ngang. Hệ số ma sát<br />
<br />
<br />
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là = 0,2. Lực F tác dụng vào<br />
<br />
m<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
vật có phương nằm ngang (hình vẽ). Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn<br />
<br />
của F để vật chuyển động thẳng đều lên trên là<br />
A. 12,6 N.<br />
B. 15,0 N.<br />
C. 9,6 N.<br />
D. 8,8 N.<br />
Câu 39: Một vật hình trụ bằng kim loại có khối lượng m = 100kg,<br />
bán kính tiết diện R = 10cm. Buộc vào hình trụ một sợi dây ngang<br />
có phương đi qua trục hình trụ để kéo hình trụ lên bậc thang cao<br />
<br />
O1O2 = 5cm. Tìm độ lớn tối thiểu của lực F cần dùng để kéo dây.<br />
Lấy g = 10m/s2<br />
A. 1410 N.<br />
B. 1000 N.<br />
C. 1732N.<br />
D. 2000 N.<br />
Câu 40: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi<br />
xuồng luôn vuông góc với bờ sông. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm<br />
cách bến dự định 180m và mất 1phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là<br />
A. v = 7m/s.<br />
B. v = 4m/s.<br />
C. v = 3m/s.<br />
D. v = 5m/s.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 306<br />
<br />