intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI KIỂM TRA BÀI SỐ 1 Năm học 2010- 2011

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi kiểm tra bài số 1 năm học 2010- 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI KIỂM TRA BÀI SỐ 1 Năm học 2010- 2011

  1. ĐỀ THI KIỂM TRA BÀI SỐ 1 Năm học 2010- 2011 , Khối 12 Họ và tên:……………………………………….Lớp:…………. Mã đề: 003 25 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ án Câu 1: Tìm các phát biểu sai : A; Gluxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức hiđrôxyl và đồng thời chứa nhóm chức cacbonyl . B; Glucôzơ thuộc loại monoSaccarit , Sacarôrơ thuộc loại ĐiSaccarit C; Sacarôrơ do 1 gốc Glucôzơ và 1 gốc Frúctôzơ liên két với nhau , Đường Sacarôrơ không có nhóm chức CH=O trong phân tử D; Tinh bột và Xenlulôzơ đều thuộc loại pôlime tự nhiên. Phân tử của chúng do nhiều gốc Glucôzơ liên kết với nhau mỗi gốc có chứa 4 nhóm OH Câu 2: Độ ngọt lớn nhất là A.Glucozơ B.Fructozơ C.Săccarozơ. D.Tinh bột. Câu 3: Tỡm hàm lượng glucôzơ lớn nhất ở các trường hợp sau: A. Trong máu người B. Trong mật ong C Trong dung dịch huyết thanh D.Trong quả nho chớn Câu 4: Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Gluco, Frutto thành những sản phẩm giống nhau A. Phản ứng H2 /Ni,to B.Phản ứng với Cu(OH)2 Dung dịch AgNo3 D.Phản ứng với Na C. Câu 5: Tính số gốc glucôzơ trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc A 30768 B. 36419 C. 39112 D. 43207 Câu 6: Chọn cõu Sai nhất: A.Chất bộo là trieste của glixerol với axit bộo. B.Chất béo lỏng là chất béo không no, khi cộng H2 / Ni, to thu được chât béo rắn C. Dầu thực vật và dầu bôi trơn khác nhau về thành phân nguyên t ố D. Xà phòng là hỗn hợp muối Na hoặc K của axit không no. Câu 7: Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây: A Glucôzơ và Sac ca rôzơ B. Axitfomic và rượu êtylic C Sacca rôzơ và Mantôzơ D. Tất cả đều được Câu 8: Để xà phòng hoá hoàn toàn 19, 40 gam hh 2 Este đơn chức , đông đẳng kế tiếp A và B cần 200 ml dd NaOH 1,5 M . Công thức của A và B là: A: HCOOCH3, HCOOC2 H5 B: HCOOCH3, HCOOC2 H4 . C :CH3 COOCH3, CH3COOC2 H5 D: C2 H5COOCH3, C2 H5 COOC2 H5 Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y, Axit axetic. X,Ylần lượt là: A:Glucozơ, Etyl axetat B:Glucozơ, Rượu Etylíc C:Rượu Etylíc, Anđêhít axetíc D:Glucozơ, Anđêhít axetíc Câu 10: Cho pu: RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O . Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau : A. Tăng nồng độ của axit hoặc rượu. Dựng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước. B. C. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng D. Cả a, b, c đều dùng. C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? Câu 11: A.2 đồng phân. B. 3 đồng phân. C.4đồng phân. D. 5 đồng phân Câu 12:
  2. Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính lượng glucôzô thu được: A. 178,93 gam B. 200,8gam C. 188,88gam D. 192,5gam Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào Câu 13: A. Cấu trỳc mạch phõn tử B. Phản ứng thuỷ phõn C. Độ tan trong nước D. Thuỷ phân phân tử Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch Câu 14: hở có dạng. A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) C- CnH2nO2 (n ≥ 2) B- CnH2nO2 ( n ≥ 3) D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) X cú cụng thức phõn tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản Câu 15: phẩm duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ? A. CH2=CH-COOH. B. HCOOCH=CH2. H H3C C CO O D. tất cả đều đúng. C. . Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng Câu 16: phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo. A. C2H5COOCH3. B.C2H5COOC3H7 D.Kết quả khỏc C.C3H7COO C2H5 X cỏc cụng thức phõn tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được Câu 17: CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Cụng thức cấu tạo của X? A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B.CH3-COO-CHCl-CH2Cl. B. CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. Hoá chất dùng để nhận biết các dd riệng biệt : Glucozơ, Săcarozơ., andehit axetic Câu 18: A.Nước Brom và NaOH B. Cu(OH)2 và NaOH C. Cu(OH)2 và AgNO3 /NH3 D. AgNO3 /NH3 và Mg(OH)2. Chọn câu nói đúng Câu 19: A. Xenlulo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulo lớn hơn nhiều so với tinh bột Xenlulo và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ B Xenlulo có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột C Xenlulo và tinh bột cú phõn tử khối bằng nhau D Saccaro cú thể phản ứng được với chất nào sau đây: 1.H2 /Ni,to ; 2.Cu(OH)2 ; 3.AgNo3 /d2 Câu 20: NH3 ; 4.CH3COOH / H2SO4 A.2 và 4 B.1 và 2 C.2 và 3 D.1 và 4 Axit A tác dụng với ancol B thu đựoc este X. Làm bay hơi 4,3 gam X thu được thể tích hơi Câu 21: bằng thể tích của 1,6 gam khí ôxi( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của X là:( biết A có phân khối nhỏ hơn B) A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH2 =CHCOOCH3 C. HCOOC2H5. D. CH3CH2 COOCH3 . Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3COO C2H5. Tên gọi của X là: Câu 22: A. etyl propionat B. etyl fomiat C. metyl axetat D. etyl axetat Đốt cháy 32,4 gam một cacbohiđrat A thu được 26,44 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam nước. Câu 23: Cacbohiđrat A là: A. C6H12O6 B. C`12H22O11 C. (C6H10O5)n D. C5( H2O)6 Fructozơ không phản ứng với chất nao sau đây Câu 24: B. H2/Ni,to A.Dung dịch Br2 C.Cu(OH)2 D. Dung dich AgNO3 Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 54gam glucôzơ bằng dung dịch AgNO3 /NH3 Câu 25: có đun nóng nhẹ Tính lượng Ag phủ lên gương A. 64,8 gam B. 70,2gam C. 54gam D. 92,5 gam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2