SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
MÃ ĐỀ: 513<br />
<br />
Câu 1: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta là đới rừng<br />
A. cận xích đạo gió mùa.<br />
B. nhiệt đới gió mùa.<br />
C. cận nhiệt đới gió mùa.<br />
D. ôn đới gió mùa.<br />
Câu 2: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là<br />
A. Hôn-su.<br />
B. Kiu-xiu.<br />
C. Hô-cai-đô.<br />
D. Xi-cô-cƣ.<br />
Câu 3: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nƣớc ta là<br />
A. có các dãy núi hƣớng vòng cung.<br />
B. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nƣớc ta.<br />
C. địa hình cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.<br />
D. gồm các khối núi và cao nguyên badan.<br />
Câu 4: Các đồng bằng ven Thái Bình Dƣơng của Hoa Kì có khí hậu<br />
A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dƣơng.<br />
B. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.<br />
C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dƣơng.<br />
D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.<br />
Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hƣởng của biển Đông đến khí hậu nƣớc ta?<br />
A. Tăng nhiệt độ trung bình năm.<br />
B. Tăng nhiệt độ vào mùa hè.<br />
C. Giảm nhiệt độ vào mùa đông.<br />
D. Khí hậu mang tính hải dƣơng điều hòa hơn.<br />
Câu 6: Cây lƣơng thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là<br />
A. lúa mạch.<br />
B. ngô.<br />
C. lúa gạo.<br />
D. lúa mì.<br />
Câu 7: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do<br />
A. diện tích đất nông nghiệp nhỏ.<br />
B. nền nông nghiệp phát triển theo hƣớng thâm canh.<br />
C. năng suất trong ngành nông nghiệp không cao.<br />
D. ít đƣợc quan tâm phát triển.<br />
Câu 8: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004.<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Tốc độ tăng trƣởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br />
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br />
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br />
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br />
Câu 9: Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu đƣợc mở rộng chủ yếu về hƣớng<br />
A. nam.<br />
B. đông.<br />
C. bắc.<br />
D. tây.<br />
Câu 10: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?<br />
A. Đức, Pháp, Anh.<br />
B. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp.<br />
C. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.<br />
D. Phần Lan, Áo, Đức.<br />
Câu 11: Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do<br />
A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa.<br />
B. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.<br />
C. ảnh hƣởng của các dòng biển lạnh.<br />
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.<br />
Câu 12: Cho bảng số liệu:<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 513<br />
<br />
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH<br />
(Đơn vị: 0C)<br />
Địa điểm<br />
I<br />
II<br />
III IV<br />
V<br />
VI VII VIII IX<br />
X<br />
XI XII<br />
Hà Nội<br />
<br />
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2<br />
<br />
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7<br />
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lƣợt là<br />
A. 3,20C và 12,50C.<br />
B. 13,70C và 9,40C.<br />
C. 9,40C và 13,30C.<br />
D. 12,50C và 3,20C.<br />
Câu 13: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km2)<br />
A. 3,0.<br />
B. 2,0.<br />
C. 1,0.<br />
D. 4,0.<br />
Câu 14: Biểu hiện nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế?<br />
A. Thƣơng mại thế giới phát triển mạnh.<br />
B. Đầu tƣ nƣớc ngoài tăng nhanh.<br />
C. Thị trƣờng tài chính quốc tế mở rộng.<br />
D. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hƣởng.<br />
Câu 15: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta là do<br />
A. gió mùa mùa đông bị suy yếu.<br />
B. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa.<br />
C. ảnh hƣởng của gió mùa Tây Nam.<br />
D. khối khí lạnh di chuyển qua biển.<br />
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nƣớc ta có đƣờng biên giới cả trên đất<br />
liền và trên biển với những nƣớc nào sau đây?<br />
A. Trung Quốc, Campuchia.<br />
B. Trung Quốc, Lào.<br />
C. Lào, Campuchia.<br />
D. Philippin, Trung Quốc.<br />
Câu 17: Công cuộc Đổi mới của nƣớc ta đƣợc manh nha từ năm<br />
A. 1975.<br />
B. 1979.<br />
C. 1995.<br />
D. 1986.<br />
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, cho biết hƣớng vòng cung của địa hình<br />
nƣớc ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây?<br />
A. Trƣờng Sơn Nam.<br />
B. Đông Bắc.<br />
C. Tây Bắc.<br />
D. Trƣờng Sơn Bắc.<br />
Câu 19: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên nƣớc ta có<br />
A. sinh vật đa dạng.<br />
B. khí hậu ôn hoà.<br />
C. khoáng sản phong phú.<br />
D. đất đai rộng lớn.<br />
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là của phần lớn các nƣớc đang phát triển?<br />
A. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br />
B. GDP bình quân đầu ngƣời cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br />
C. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI cao, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br />
D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br />
Câu 21: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho gió phơn Tây Nam có thể ảnh hƣởng tới đồng bằng Bắc Bộ<br />
là do<br />
A. ảnh hƣởng của dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ. B. gió mùa Tây Nam vƣợt qua dãy Trƣờng Sơn.<br />
C. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh.<br />
D. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh.<br />
Câu 22: Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc?<br />
A. Lúa mì, ngô, củ cải đƣờng tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc.<br />
B. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.<br />
C. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.<br />
D. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.<br />
Câu 23: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến<br />
so với tỉ lệ nữ chủ yếu do<br />
A. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.<br />
B. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.<br />
C. hậu quả của chiến tranh thế giới II.<br />
D. môi trƣờng làm việc của nam độc hại hơn.<br />
Câu 24: Cho đoạn thơ:<br />
“Anh ở trong này chƣa thấy mùa đông<br />
...<br />
Muốn gửi ra em một chút nắng vàng”<br />
(Trích: Gửi nắng cho em - Bùi Văn Dung)<br />
Đoạn thơ trên thể hiện sự phân hóa thiên nhiên nƣớc ta theo<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 513<br />
<br />
A. Đông - Tây.<br />
B. độ cao.<br />
C. mùa.<br />
D. Bắc - Nam.<br />
Câu 25: Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở<br />
A. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dƣơng.<br />
B. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dƣơng.<br />
C. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô.<br />
D. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.<br />
Câu 26: Hiện tƣợng sạt lở bờ biển đang diễn ra nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long nƣớc ta hiện nay<br />
chủ yếu do<br />
A. biến đổi khí hậu toàn cầu.<br />
B. ô nhiễm nƣớc biển, đại dƣơng.<br />
C. suy giảm tầng ôdôn.<br />
D. mƣa axít ở nhiều nơi.<br />
Câu 27: Cho bảng số liệu:<br />
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1975 - 1980<br />
1985 - 1990<br />
1995 - 2000<br />
2001 - 2005<br />
Nhóm nước<br />
Phát triển<br />
0,8<br />
0,6<br />
0,2<br />
0,1<br />
Đang phát triển<br />
1,9<br />
1,9<br />
1,7<br />
1,5<br />
Thế giới<br />
1,6<br />
1,6<br />
1,4<br />
1,2<br />
(Nguồn: SGK Địa lí 11 cơ bản, trang 13)<br />
Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nƣớc phát triển và nhóm nƣớc đang<br />
phát triển (1975 - 2005) thì loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Kết hợp (cột, đƣờng).<br />
B. Đƣờng.<br />
C. Cột chồng.<br />
D. Cột ghép.<br />
Câu 28: Cho bảng số liệu:<br />
LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br />
(Đơn vị: mm)<br />
Địa điểm<br />
Lượng mưa<br />
Lượng bốc hơi<br />
Cân bằng ẩm<br />
Hà Nội<br />
1676<br />
989<br />
+ 687<br />
Huế<br />
2868<br />
1000<br />
+ 1868<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
1931<br />
1686<br />
+ 245<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nhất.<br />
B. Huế có lƣợng mƣa và cân bằng ẩm lớn nhất.<br />
C. Hà Nội có lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi nhỏ nhất.<br />
D. Lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.<br />
Câu 29: Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là<br />
A. sự tranh giành đất đai, nguồn nƣớc và những định kiến xã hội.<br />
B. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.<br />
C. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực.<br />
D. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.<br />
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới<br />
tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br />
A. Bạch Mã.<br />
B. Hoàng Liên Sơn.<br />
C. Hoành Sơn.<br />
D. Con Voi.<br />
Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt<br />
động của bão ở nƣớc ta?<br />
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.<br />
B. Tần suất bão tháng 6 là từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.<br />
C. Nơi chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất là ven biển miền Trung.<br />
D. Tần suất hoạt động nhiều nhất vào tháng 9.<br />
Câu 32: Ở nƣớc ta, theo 3 đai cao từ thấp lên cao có các loại đất lần lƣợt là<br />
A. phù sa, mùn thô, feralit có mùn.<br />
B. feralit có mùn, mùn thô, phù sa.<br />
C. mùn thô, feralit có mùn, phù sa.<br />
D. phù sa, feralit có mùn, mùn thô.<br />
Câu 33: Đồng bằng ven biển miền Trung nƣớc ta hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do<br />
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br />
A. Có nhiều nhánh núi của dãy Trƣờng Sơn đâm ngang ra biển.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 513<br />
<br />
B. Các sông nhỏ, ngắn, dốc; tiếp giáp vùng biển nông.<br />
C. Đƣợc bồi lấp trên những vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.<br />
D. Tác động của các nhân tố ngoại lực nhƣ gió, mƣa, nƣớc chảy...<br />
Câu 34: Đặc điểm xã hội nào sau đây là cơ sở hình thành Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á (ASEAN)?<br />
A. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.<br />
B. Tƣơng đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.<br />
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.<br />
D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.<br />
Câu 35: Cho đoạn thơ:<br />
“Bữa ấy mưa xuân phơi phới bay<br />
Hoa xoan lớp lớp rụng vơi đầy”<br />
(Trích: Mưa xuân – Nguyễn Bính)<br />
Em hãy cho biết hiện tƣợng mưa xuân trong đoạn thơ trên ở nƣớc ta là hiện tƣợng nào sau đây?<br />
A. Mƣa rào.<br />
B. Mƣa ngâu.<br />
C. Mƣa phùn.<br />
D. Mƣa đá.<br />
Câu 36: Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt đƣợc là<br />
A. tốc độ tăng trƣởng kinh tế các nƣớc trong khu vực cao và bền vững.<br />
B. đời sống của ngƣời dân đƣợc cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.<br />
C. tạo dựng đƣợc một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.<br />
D. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.<br />
Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cƣờng quốc từ<br />
năm 2000 đến nay là do<br />
A. thực hiện Chiến lƣợc kinh tế mới.<br />
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.<br />
C. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.<br />
D. tận dụng các khoản vay nƣớc ngoài.<br />
Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các hệ thống sông nào sau đây có lƣu vực<br />
nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nƣớc ta?<br />
A. Sông Hồng, sông Kì Cùng - Bằng Giang, sông Trà Khúc.<br />
B. Sông Thái Bình, sông Đà Rằng, sông Thu Bồn.<br />
C. Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà Rằng.<br />
D. Sông Cả, sông Thái Bình, sông Đồng Nai.<br />
Câu 39: Cho biểu đồ:<br />
%<br />
1500<br />
<br />
1450<br />
<br />
1200<br />
995<br />
1062<br />
900<br />
762<br />
<br />
593<br />
<br />
600<br />
<br />
455<br />
252<br />
<br />
300<br />
<br />
339<br />
181<br />
<br />
100<br />
0<br />
<br />
412<br />
<br />
529<br />
<br />
185<br />
<br />
Năm<br />
Điện tử<br />
<br />
Dệt, may<br />
<br />
Thủy sản<br />
<br />
TỐC ĐỘ TĂNG TRƢỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM<br />
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trƣởng một<br />
số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?<br />
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014.<br />
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.<br />
C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trƣởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014.<br />
D. Nếu tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất.<br />
Câu 40: Điểm khác biệt cơ bản nhất về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu<br />
Long là<br />
A. thấp và bằng phẳng hơn.<br />
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.<br />
C. có đê ven sông ngăn lũ.<br />
D. có nhiều vùng trũng lớn.<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 513<br />
<br />