intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 501

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

123
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 501 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 501

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 501<br /> <br /> Câu 1: Các đồng bằng ven Thái Bình Dƣơng của Hoa Kì có khí hậu<br /> A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dƣơng.<br /> B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dƣơng.<br /> C. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.<br /> D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.<br /> Câu 2: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km2)<br /> A. 4,0.<br /> B. 2,0.<br /> C. 1,0.<br /> D. 3,0.<br /> Câu 3: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta là do<br /> A. khối khí lạnh di chuyển qua biển.<br /> B. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa.<br /> C. gió mùa mùa đông bị suy yếu.<br /> D. ảnh hƣởng của gió Tây Nam.<br /> Câu 4: Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu đƣợc mở rộng chủ yếu về hƣớng<br /> A. đông.<br /> B. nam.<br /> C. tây.<br /> D. bắc.<br /> Câu 5: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do<br /> A. năng suất trong ngành nông nghiệp không cao.<br /> B. ít đƣợc quan tâm phát triển.<br /> C. diện tích đất nông nghiệp nhỏ.<br /> D. nền nông nghiệp phát triển theo hƣớng thâm canh.<br /> Câu 6: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên nƣớc ta có<br /> A. sinh vật đa dạng.<br /> B. khí hậu ôn hoà.<br /> C. khoáng sản phong phú.<br /> D. đất đai rộng lớn.<br /> Câu 7: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004.<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> B. Tốc độ tăng trƣởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> Câu 8: Cho bảng số liệu:<br /> NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH<br /> (Đơn vị: 0C)<br /> Địa điểm<br /> I<br /> II<br /> III<br /> IV<br /> V<br /> VI<br /> VII<br /> VIII IX<br /> X<br /> XI<br /> <br /> XII<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 17,0<br /> <br /> 20,2<br /> <br /> 23,7<br /> <br /> 27,3<br /> <br /> 28,8<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,2<br /> <br /> 27,2<br /> <br /> 24,6<br /> <br /> 21,4<br /> <br /> 18,2<br /> <br /> TP. Hồ Chí Minh 25,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 27,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,3<br /> <br /> 27,5<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 26,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 26,4<br /> <br /> 25,7<br /> <br /> Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lƣợt là<br /> A. 12,50C và 3,20C.<br /> B. 9,40C và 13,30C.<br /> C. 3,20C và 12,50C.<br /> D. 13,70C và 9,40C.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 501<br /> <br /> Câu 9: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?<br /> A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp.<br /> B. Đức, Pháp, Anh.<br /> C. Phần Lan, Áo, Đức.<br /> D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hƣởng của biển Đông đến khí hậu nƣớc ta?<br /> A. Tăng nhiệt độ vào mùa hè.<br /> B. Giảm nhiệt độ vào mùa đông.<br /> C. Tăng biên độ nhiệt trung bình năm.<br /> D. Khí hậu mang tính hải dƣơng điều hòa hơn.<br /> Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nƣớc ta có đƣờng biên giới cả trên đất<br /> liền và trên biển với những nƣớc nào sau đây?<br /> A. Trung Quốc, Campuchia.<br /> B. Lào, Campuchia.<br /> C. Trung Quốc, Lào.<br /> D. Philippin, Trung Quốc.<br /> Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là của phần lớn các nƣớc đang phát triển?<br /> A. GDP bình quân đầu ngƣời cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> C. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> D. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI cao, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế?<br /> A. Thƣơng mại thế giới phát triển mạnh.<br /> B. Đầu tƣ nƣớc ngoài tăng nhanh.<br /> C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hƣởng. D. Thị trƣờng tài chính quốc tế mở rộng.<br /> Câu 14: Cây lƣơng thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. lúa mì.<br /> B. ngô.<br /> C. lúa mạch.<br /> D. lúa gạo.<br /> Câu 15: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là<br /> A. Kiu-xiu.<br /> B. Hôn-su.<br /> <br /> C. Hô-cai-đô.<br /> <br /> D. Xi-cô-cƣ.<br /> <br /> Câu 16: Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do<br /> A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa.<br /> B. ảnh hƣởng của các dòng biển lạnh.<br /> C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.<br /> D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.<br /> Câu 17: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta là đới rừng<br /> A. ôn đới gió mùa.<br /> B. cận nhiệt đới gió mùa.<br /> C. cận xích đạo gió mùa.<br /> D. nhiệt đới gió mùa.<br /> Câu 18: Công cuộc Đổi mới của nƣớc ta đƣợc manh nha từ năm<br /> A. 1986.<br /> B. 1995.<br /> C. 1979.<br /> <br /> D. 1975.<br /> <br /> Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, cho biết hƣớng vòng cung của địa hình<br /> nƣớc ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây?<br /> A. Trƣờng Sơn Nam.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trƣờng Sơn Bắc.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 20: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nƣớc ta là<br /> A. địa hình cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.<br /> B. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nƣớc ta.<br /> C. gồm các khối núi và cao nguyên badan.<br /> D. có các dãy núi hƣớng vòng cung.<br /> Câu 21: Vùng núi nào của nƣớc ta có cấu trúc địa hình nhƣ sau: Phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là<br /> địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi?<br /> A. Trƣờng Sơn Nam.<br /> B. Trƣờng Sơn Bắc.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây không đúng về nhiệt<br /> độ trung bình năm ở nƣớc ta?<br /> A. Có sự phân hóa theo không gian.<br /> B. Tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> 0<br /> C. Cao trên 20 C (trừ các vùng núi cao).<br /> D. Giảm dần từ Bắc vào Nam.<br /> Câu 23: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 501<br /> <br /> BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU CỦA HOANG MẠC XA-HA-RA (BẮC PHI) VÀ HOANG MẠC GÔ-BI (MÔNG CỔ)<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên?<br /> A. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> B. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> C. Hoang mạc Xa-ha-ra mƣa nhiều hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> D. Hoang mạc Xa-ha-ra có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> Câu 24: Cho bảng số liệu:<br /> GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2010<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2004<br /> 2010<br /> GDP (tỉ USD)<br /> 239,0<br /> 697,6<br /> 1649,3<br /> 5880,0<br /> Số dân (triệu người)<br /> 1070<br /> 1211<br /> 1299<br /> 1347<br /> (Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm)<br /> Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng GDP và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau<br /> đây thích hợp nhất?<br /> A. Cột chồng.<br /> B. Đƣờng.<br /> C. Kết hợp.<br /> D. Cột ghép.<br /> Câu 25: Cho bảng số liệu:<br /> LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br /> (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> + 687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> + 1868<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> + 245<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Hà Nội có lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn thấp nhất.<br /> B. Hà Nội có lƣợng mƣa thấp hơn TP. Hồ Chí Minh nhƣng có lƣợng bốc hơi cao hơn.<br /> C. Huế có lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn cao nhất.<br /> D. TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất.<br /> Câu 26: Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta lớn là do<br /> A. gần xích đạo, không có mùa đông lạnh.<br /> B. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.<br /> C. gần chí tuyến, khí hậu ôn hòa.<br /> D. gần xích đạo, khí hậu nóng quanh năm.<br /> Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dƣới đây có nhiệt độ<br /> trung bình các tháng luôn trên 250C?<br /> A. Hà Nội.<br /> B. Đà Nẵng.<br /> C. Sa Pa.<br /> D. TP. Hồ Chí Minh.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 501<br /> <br /> Câu 28: Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lƣu thuận lợi với các nƣớc thuộc khu vực châu Á - Thái Bình<br /> Dƣơng là thành phố<br /> A. Xanh Pêtécbua.<br /> B. Vlađivôxtốc.<br /> C. Muốcman.<br /> D. Nôvôxibiếc.<br /> Câu 29: Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở<br /> A. đồng bằng Tây Xi-bia.<br /> B. phía nam đất nƣớc.<br /> C. phía bắc đất nƣớc.<br /> D. đồng bằng Đông Âu.<br /> Câu 30: Để hạn chế hiện tƣợng biến đổi khí hậu toàn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm<br /> A. việc sử dụng phân bón hóa học.<br /> B. lƣợng khí thải CO2 vào khí quyển.<br /> C. các chất thải vào sông hồ.<br /> D. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.<br /> Câu 31: Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thƣờng bị biến động mạnh là do<br /> A. giáp với Đại Tây Dƣơng và Thái Bình Dƣơng.<br /> B. ảnh hƣởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim.<br /> C. địa hình có dạng lòng máng theo hƣớng Bắc - Nam. D. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới.<br /> Câu 32: Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của ngƣời dân các nƣớc Tây Nam Á là<br /> A. phụ thuộc vào bên ngoài về lƣơng thực, thực phẩm.<br /> B. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí.<br /> C. ảnh hƣởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống.<br /> D. tình trạng phân biệt sắc tộc, tôn giáo.<br /> Câu 33: Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trƣờng biển.<br /> B. ƣu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.<br /> C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.<br /> D. trang bị các tàu lớn, phƣơng tiện đánh bắt hiện đại.<br /> Câu 34: Cho câu thơ:<br /> “Trƣờng Sơn Đông, Trƣờng Sơn Tây<br /> Bên nắng đốt, bên mƣa quây”<br /> (Trích: Sợi nhớ sợi thương - Phan Huỳnh Điểu)<br /> Hãy cho biết lần lƣợt tên các loại gió ảnh hƣởng tới thời tiết sƣờn Đông và sƣờn Tây dãy Trƣờng Sơn<br /> trong câu thơ trên?<br /> A. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Nam. B. Gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.<br /> C. Gió mùa Đông Nam và Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.<br /> Câu 35: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các<br /> nƣớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào<br /> A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nƣớc ngoài. B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.<br /> C. sự suy giảm của các cƣờng quốc khác.<br /> D. nguồn nguyên liệu phong phú.<br /> Câu 36: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là<br /> A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.<br /> B. đồi núi thấp chiếm ƣu thế.<br /> C. đều có hƣớng vòng cung.<br /> D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> Câu 37: Tác động của gió phơn Tây Nam đến khí hậu nƣớc ta là<br /> A. gây ra mƣa vào thu đông cho khu vực Đông Trƣờng Sơn.<br /> B. tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc.<br /> C. tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ.<br /> D. gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> Câu 38: Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về<br /> A. thủy lợi.<br /> B. nuôi trồng thủy sản. C. thủy điện.<br /> D. giao thông.<br /> Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hƣớng nào sau đây?<br /> A. Đông - tây.<br /> B. Tây bắc - đông nam. C. Đông bắc - tây nam. D. Vòng cung.<br /> Câu 40: Thiên nhiên vùng đồi núi nƣớc ta phân hóa theo Đông - Tây chủ yếu do<br /> A. tác động của gió mùa với hƣớng các dãy núi.<br /> B. ảnh hƣởng của độ cao địa hình và hƣớng các dãy núi.<br /> C. ảnh hƣởng của biển Đông và độ cao địa hình.<br /> D. quy định của vị trí địa lí và độ cao địa hình.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 501<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0