SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 302<br />
(Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3<br />
<br />
Năm học: 2018 - 2019<br />
Môn: Hóa Học 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)<br />
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….<br />
Số báo danh:…………………………………………………………<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; He = 4;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb =<br />
85,5; Ag =108; Mn = 55.<br />
Câu 1: Thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột, hiện tượng quan sát<br />
được là<br />
A. Dung dịch xuất hiện màu xanh<br />
B. Có kết tủa màu trắng<br />
C. Dung dịch xuất hiện màu vàng lục<br />
D. Có kết tủa màu vàng nhạt<br />
Câu 2: Oxi không phản ứng trực tiếp với<br />
A. Nhôm.<br />
B. Cacbon.<br />
C. Lưu huỳnh.<br />
D. Flo.<br />
Câu 3: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19 Culong. Cho các<br />
nhận định sau về X<br />
(1) Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.<br />
(2) X có tổng số obitan chứa electron là 9.<br />
(3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.<br />
(4) X là một phi kim.<br />
Số nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên là<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 4: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?<br />
A. Br2, O2, Ca<br />
B. Na, F2, S<br />
C. S, Cl2, Br2<br />
D. Cl2, O3, K<br />
Câu 5: Câu nào sau đây nói sai về oxi?<br />
A. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon<br />
B. Oxi ít tan trong nước<br />
C. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước<br />
D. Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh<br />
Câu 6: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố phi kim?<br />
A. 1s22s22p5.<br />
B. 1s22s22p6.<br />
C. 1s22s22p63s2.<br />
D. 1s2.<br />
Câu 7: Tên gọi nào sau đây không phải của SO2?<br />
A. Lưu huỳnh đioxit.<br />
B. Lưu huỳnh (IV) oxit.<br />
C. Lưu huỳnh trioxit.<br />
D. Khí sunfurơ.<br />
Câu 8: Cho dãy các chất: N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết<br />
cộng hóa trị phân cực là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 9: Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?<br />
A. CaO + CO2 → CaCO3<br />
B. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O<br />
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2<br />
D. 2O3 → 3O2<br />
Câu 10: Vị trí của flo (Z = 9) trong bảng tuần hoàn là<br />
A. ô số 9, chu kì 2, nhóm VA<br />
B. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA<br />
C. ô số 7, chu kì 3, nhóm VIIA<br />
D. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />
55<br />
57<br />
58<br />
M, 56<br />
Câu 11: M có các đồng vị sau: 26<br />
26 M, 26 M, 26 M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số nơtron<br />
= 13:15 là<br />
A. 58<br />
B. 55<br />
C. 56<br />
D. 57<br />
26 M .<br />
26 M .<br />
26 M .<br />
26 M .<br />
<br />
Câu 12: Nguyên tử N (Z=7) có tổng số electron hóa trị là<br />
A. 7.<br />
B. 3.<br />
C. 2<br />
D. 5.<br />
Câu 13: Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối CuSO4.5H2O thì màu sắc của muối sẽ thay đổi<br />
như thế nào?<br />
A. Màu trắng biến thành màu đỏ.<br />
B. Màu xanh biến thành màu trắng.<br />
C. Màu trắng biến thành màu xanh.<br />
D. Màu đỏ biến thành màu trắng.<br />
Câu 14: Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat?<br />
A. Dung dịch NaOH<br />
B. Dung dịch muối Ba2+<br />
C. Quì tím<br />
D. Dung dịch AgNO3<br />
Câu 15: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa<br />
trị?<br />
A. NH4Cl.<br />
B. K2S.<br />
C. H2SO4.<br />
D. HNO3.<br />
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu<br />
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là<br />
A. Li và Na<br />
B. Na và K<br />
C. Rb và Cs<br />
D. K và Rb<br />
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được V lít khí<br />
N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 6,72 lít.<br />
B. 0,448 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 0,672 lít.<br />
Câu 18: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 58, trong đó số hạt proton gần bằng<br />
số hạt nơtron. Số khối của X có giá trị là<br />
A. 39.<br />
B. 41.<br />
C. 40.<br />
D. 38.<br />
Câu 19: Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặc<br />
ion tương ứng nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?<br />
A. S2-.<br />
B. K+.<br />
C. Cl-.<br />
D. Ar.<br />
Câu 20: Lưu huỳnh là một chất rắn có màu<br />
A. Vàng<br />
B. Đen tím<br />
C. Lục nhạt<br />
D. Nâu đỏ<br />
Câu 21: Thể tích khí clo thu được (đktc) khi cho 7,3 g HCl tác dụng hết với dung dịch KMnO4 dư<br />
là<br />
A. 1,4 lít.<br />
B. 0,14 lít.<br />
C. 14 lít.<br />
D. 140 lít.<br />
Câu 22: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 bằng<br />
A. +4.<br />
B. +2.<br />
C. -2.<br />
D. +6.<br />
Câu 23: Hòa tan x gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước, thu được dung dịch T. Chia dung<br />
dịch T làm hai phần bằng nhau:<br />
+ Cho lượng dư khí hiđrosunfua vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa;<br />
+ Cho lượng dư dung dịch Na2S vào phần hai thu được 3,04 gam kết tủa;<br />
Tính giá trị của x<br />
A. 9,4 gam.<br />
B. 10,4 gam.<br />
C. 9,2 gam.<br />
D. 8,6 gam.<br />
Câu 24: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào nước<br />
được dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác<br />
dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa có khối lượng 17,22 gam. Lọc bỏ kết tủa, thu được<br />
dung dịch Y. Cô cạn Y được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là<br />
A. 91,2 g<br />
B. 6,36 g<br />
C. 63,6 g<br />
D. 9,12 g<br />
Câu 25: Cho halogen X có các thông tin sau: là chất khí, màu vàng lục, có tính oxi hóa mạnh. X là<br />
halogen nào sau đây?<br />
A. Br2.<br />
B. F2.<br />
C. I2.<br />
D. Cl2.<br />
Câu 26: Hợp chất M được tạo bởi từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2<br />
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng 2<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />
nguyên tố trong Y2- đều thuộc cùng một nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. M<br />
có công thức phân tử là<br />
A. (NH4)2CO3.<br />
B. (NH4)3PO4.<br />
C. (NH4)2SO4.<br />
D. (NH2)2CO.<br />
Câu 27: Hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỉ khối hơi so với He là 10,4. Tính % thể tích ozon trong hỗn<br />
hợp?<br />
A. 30%<br />
B. 40%<br />
C. 50%<br />
D. 60%<br />
Câu 28: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).<br />
- Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp oxit.<br />
Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là<br />
A. 1,56 gam.<br />
B. 2,4 gam.<br />
C. 3,12 gam.<br />
D. 0,56 gam.<br />
Câu 29: Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là<br />
A. FeCl3.<br />
B. FeCl2.<br />
C. Fe2Cl3.<br />
D. FeCl2 và FeCl3.<br />
Câu 30: Đun nóng một hỗn hợp gồm 0,650 g bột kẽm và 0,224 g bột lưu huỳnh trong ống nghiệm<br />
bịt kín. Sau phản ứng thu được chất nào trong ống nghiệm? Khối lượng lần lượt là bao nhiêu?<br />
A. ZnS; 0,679g.<br />
B. ZnS; 6,79g.<br />
C. Zn, ZnS; 0,195g, 0,679g.<br />
D. Zn, ZnS; 0,195g, 6,79g.<br />
Câu 31: Quá trình nào sau đây thể hiện quá trình oxi hóa?<br />
A. Cu 2+ +2OH- Cu(OH) 2<br />
B. Al0 Al3 3e<br />
C. Fe 2+ +2e Fe 0<br />
Câu 32: Cho các cặp chất sau<br />
(1) MgCl2 và Na2S<br />
(4) KI và O3<br />
(7) Fe(NO3)2 và AgNO3<br />
<br />
D. H + +OH- H 2O<br />
(2) O2 và Cl2<br />
(5) H2SO4 và NaCl<br />
(8) H2S và CuCl2<br />
<br />
(3) Cl2 và NaOH<br />
(6) PbS và HCl<br />
(9) BaCl2 và Na2SO4<br />
<br />
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp là<br />
A. 8.<br />
B. 9.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 33: Cho phương trình hóa học sau đây:<br />
dNa2SO4 + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O<br />
aNa2SO3 + bKMnO4 + cNaHSO4 <br />
Với a, b, c, d, e, g, h là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số của các chất trong phản ứng trên là<br />
A. 32.<br />
B. 27.<br />
C. 19.<br />
D. 24.<br />
Câu 34: Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu<br />
được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa<br />
có khối lượng 21,4 gam. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với<br />
lượng khí V lít khí SO2 ở trên?<br />
A. 0,48 lít.<br />
B. 0,36 lít.<br />
C. 0,24 lít.<br />
D. 0,56 lít.<br />
Câu 35: Chất nào sau đây chứa liên kết ion?<br />
A. CH4.<br />
B. NH3.<br />
C. N2.<br />
D. KCl.<br />
Câu 36: Để m gam phôi Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO,<br />
Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lit khí SO2 (đktc). Giá<br />
trị của m là<br />
A. 8,68.<br />
B. 9,52.<br />
C. 9,42.<br />
D. 18,2.<br />
Câu 37: Cho x gam hỗn hợp gồm Mg và Fe và phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa y mol<br />
H2SO4 đặc, nóng, chỉ thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa m gam<br />
hỗn hợp gồm ba muối. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của m, x và y là<br />
A. m = x + 96y.<br />
B. m = x + 48y.<br />
C. m = 24x + y.<br />
D. m = 16x + 72y.<br />
Câu 38: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về<br />
khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cô<br />
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 25,68 gam.<br />
B. 42 gam.<br />
C. 14,65 gam.<br />
D. 43,28 gam.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,<br />
thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của<br />
MgCl2 trong dung dịch Y là<br />
A. 11,79%.<br />
B. 24,24%.<br />
C. 28,21%.<br />
D. 15,76%.<br />
Câu 40: Một bình cầu dung tích 448 ml được nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện để ozon hóa, sau đó<br />
nạp thêm cho đầy oxi rồi cân. Khối lượng trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,03 gam (Biết các<br />
thể tích nạp đều ở đktc). Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là (sau khi<br />
nạp thêm oxi)<br />
A. 8,375 %<br />
B. 10,375 %<br />
C. 9,375 %<br />
D. 11,375 %<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />