SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
MÃ ĐỀ: 303<br />
(Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN III<br />
Năm học: 2018 - 2019<br />
Môn: Hóa Học 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)<br />
Họ và tên thi sinh:………………………………………………….<br />
Số báo danh:…………………………………………………………<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =<br />
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.<br />
Câu 1: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí<br />
oxi khô?<br />
A. Dung dịch HCl.<br />
B. CaO.<br />
C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Al2O3.<br />
Câu 2: Số phân lớp, số obitan và số eletron tối đa của lớp N là<br />
A. 4, 16, 32.<br />
B. 4, 8, 16.<br />
C. 3, 9, 18.<br />
D. 3, 8, 18.<br />
Câu 3: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: liên kết ion, liên kết cho-nhận, liên kết cộng hóa trị<br />
A. NH4Cl.<br />
B. H2S.<br />
C. K2S.<br />
D. HNO3.<br />
Câu 4: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử?<br />
A. NH3 + HCl NH4Cl.<br />
B. Cl2 + 2KI I2 + 2KCl.<br />
C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O.<br />
D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.<br />
Câu 5: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Để nhận biết các dung dịch trên chỉ cần<br />
dùng thuốc thử nào sau đây?<br />
A. AgNO3.<br />
B. BaCl2.<br />
C. Quỳ tím.<br />
D. KOH.<br />
Câu 6: Cho các nguyên tố sau: S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z = 18), K (Z = 19). Nguyên tử hoặc<br />
ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất?<br />
A. S2-.<br />
B. Cl-.<br />
C. Ar.<br />
D. K+.<br />
Câu 7: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?<br />
A. H2SO4.<br />
B. Na2S.<br />
C. SO2.<br />
D. Na2SO3.<br />
Câu 8: Chất nào có tên gọi không đúng?<br />
A. H2S (hiđrosunfua). B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric). D. SO2 (lưu huỳnh oxit).<br />
Câu 9: Công thức hóa học của clorua vôi là<br />
A. CaClO2.<br />
B. CaClO.<br />
C. CaCl2.<br />
D. CaOCl2.<br />
Câu 10: Cho phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2<br />
A. Không bị oxi hoá, không bị khử.<br />
B. Chỉ bị oxi hoá.<br />
C. Chỉ bị khử.<br />
D. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử.<br />
Câu 11: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là<br />
A. Al, Fe, Cr.<br />
B. Cu, Fe, Al.<br />
C. Cu, Zn, Al.<br />
D. Cr, Zn, Fe.<br />
Câu 12: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết<br />
A. Cộng hoá trị không phân cực.<br />
B. Ion.<br />
C. Cộng hoá trị phân cực.<br />
D. Cho – nhận.<br />
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1 vị trí của Y trong<br />
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là<br />
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIB .<br />
B. Chu kỳ 4, nhóm VIB .<br />
C. Chu kỳ 4, nhóm IA .<br />
D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA .<br />
Câu 14: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tố kim loại?<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />
A. 1s22s22p6.<br />
<br />
B. 1s22s22p5.<br />
<br />
C. 1s2.<br />
<br />
D. 1s22s22p63s2.<br />
<br />
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu <br />
CuCl2 <br />
Cu(OH)2 <br />
CuO <br />
Cu. Trong sơ<br />
đồ trên, số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa-khử là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
86<br />
<br />
Câu 16: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt là:<br />
A. 86.<br />
B. 49.<br />
C. 123.<br />
D. 37.<br />
Câu 17: Chọn phát biểu đúng?<br />
A. Brom là chất lỏng màu xanh.<br />
B. Flo là khí màu vàng.<br />
C. Iot là chất rắn màu đỏ.<br />
D. Clo là khí màu vàng lục.<br />
Câu 18: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?<br />
A. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen.<br />
B. Có bọt khí bay lên.<br />
C. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.<br />
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.<br />
Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?<br />
A. Chữa sâu răng.<br />
B. Sát trùng nước sinh hoạt.<br />
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.<br />
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.<br />
Câu 20: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của HClO (1), HClO2 (2), HClO3 (3), HClO4 (4) là<br />
A. 4, 3, 2, 1.<br />
B. 1, 2, 3, 4.<br />
C. 4, 2, 3, 1.<br />
D. 1, 3, 2, 4.<br />
Câu 21: Hòa tan x gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước, thu được dung dịch T. Chia dung<br />
dịch T làm hai phần bằng nhau:<br />
+ Cho lượng dư khí hiđrosunfua vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa.<br />
+ Cho lượng dư dung dịch Na2S vào phần hai thu được 3,04 gam kết tủa.<br />
Tính giá trị của x<br />
A. 9,2 gam.<br />
B. 10,4 gam.<br />
C. 8,6 gam.<br />
D. 9,4 gam.<br />
Câu 22: Cho x gam hỗn hợp gồm Mg và Fe và phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa y mol<br />
H2SO4 đặc, nóng, chỉ thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa m gam<br />
hỗn hợp gồm ba muối. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của m, x và y là<br />
A. m = x + 96y.<br />
B. m = 24x + y.<br />
C. m = 16x + 72y.<br />
D. m = x + 48y.<br />
Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?<br />
A. H2S, O2, nước brom.<br />
B. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.<br />
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.<br />
D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.<br />
Câu 24: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxit<br />
cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là<br />
A. Nitơ.<br />
B. Nhôm.<br />
C. Photpho.<br />
D. Cacbon.<br />
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,<br />
thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của<br />
MgCl2 trong dung dịch Y là<br />
A. 11,79%.<br />
B. 15,76%.<br />
C. 28,21%.<br />
D. 24,24%.<br />
Câu 26: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa<br />
liên kết cộng hóa trị phân cực là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 27: Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu<br />
được V lít khí SO2 (đo ở đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được<br />
21,4 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với lượng khí<br />
V lít khí SO2 ở trên?<br />
A. 0,48 lít.<br />
B. 0,36 lít.<br />
C. 0,24 lít.<br />
D. 0,56 lít.<br />
Câu 28: Hợp chất R tạo bởi 2 nguyên tố A và B, có công thức phân tử là AB2. Tổng số hạt mang<br />
điện trong phân tử R là 36 và R + Cl2 → A + HCl. Cho sơ đồ các phản ứng sau:<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
(4)<br />
(5)<br />
(6)<br />
A <br />
X <br />
R <br />
Z <br />
Na 2SO 4 <br />
T <br />
PbS<br />
<br />
Biết rằng khối lượng mol X, Z, T thỏa mãn: MX + MZ =186. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. R tan tốt trong nước và vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.<br />
B. X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit loãng.<br />
C. X không tan trong nước, không tan trong dung dịch axit loãng.<br />
D. Z là một bazơ mạnh.<br />
Câu 29: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của<br />
clo là 35,5. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 37Cl chiếm 13,504 % về khối lượng. Tên gọi<br />
của hợp chất HClOx là<br />
A. Axit hipoclorơ.<br />
B. Axit pecloric.<br />
C. Axit clorơ.<br />
D. Axit cloric.<br />
Câu 30: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí<br />
O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa<br />
đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là<br />
A. 14,00%.<br />
B. 30,00%.<br />
C. 60,00%.<br />
D. 50,00%.<br />
Câu 31: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn thành 2 phần bằng nhau.<br />
Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.<br />
Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc).<br />
Giá trị của V là<br />
A. 8,96.<br />
B. 13,44.<br />
C. 3,36.<br />
D. 6,72.<br />
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc<br />
nóng. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng<br />
của sắt trong hỗn hợp là:<br />
A. 73,68%.<br />
B. 85,73%.<br />
C. 36,84%.<br />
D. 50,45%.<br />
Câu 33: Hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với hiđro là 20. Hỗn hợp Y có CO và H2. Tính<br />
số mol X cần để đốt cháy hết 1 mol Y?<br />
A. 0,3 mol.<br />
B. 0,5 mol.<br />
C. 0,2 mol.<br />
D. 0,4 mol.<br />
Câu 34: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung nóng.<br />
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp<br />
khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là<br />
A. 70,4.<br />
B. 66,5.<br />
C. 65,6.<br />
D. 72,0.<br />
Câu 35: Cho các cặp chất sau<br />
(1) MgCl2 và Na2S.<br />
(2) O2 và Cl2.<br />
(3) Cl2 và NaOH.<br />
(4) KI và O3.<br />
(5) H2SO4 và NaCl.<br />
(6) PbS và HCl.<br />
(7) Fe(NO3)2 và AgNO3.<br />
(8) H2S và CuCl2.<br />
(9) BaCl2 và Na2SO4<br />
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thích hợp là<br />
A. 9.<br />
B. 7.<br />
C. 6.<br />
D. 8.<br />
Câu 36: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về<br />
khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cô<br />
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 42 gam.<br />
B. 43,28 gam.<br />
C. 14,65 gam.<br />
D. 25,68 gam.<br />
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y.<br />
Sục khí clo dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch, thu được 58,5 gam muối<br />
khan. khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là<br />
A. 17,55 gam.<br />
B. 29,25 gam.<br />
C. 66,75 gam.<br />
D. 58,5 gam.<br />
Câu 38: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự):<br />
O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được<br />
như các hình vẽ dưới đây<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />
Vậy các bình (A), (B), (C), và (D) lần lượt chứa các khí:<br />
A. H2S, O2, HCl, và SO2.<br />
B. HCl, SO2, H2S, và O2.<br />
C. SO2, HCl, O2, và H2S.<br />
D. O2, H2S, HCl, và SO2.<br />
Câu 39: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10 -19C. Cho các nhận<br />
định sau về X<br />
(1) Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.<br />
(2) X có tổng số obitan chứa electron là 10.<br />
(3) Ở trạng thái cơ bản X có 1 electron độc thân.<br />
(4) X là một kim loại.<br />
Số nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 40: Cho phương trình hóa học sau đây:<br />
aNa2SO3 + bKMnO4 + cNaHSO4 <br />
dNa2SO4 + eMnSO4 + gK2SO4 + hH2O<br />
Với a, b, c, d, e, g, h là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số của các chất trong phản ứng trên là:<br />
A. 24.<br />
B. 19.<br />
C. 27.<br />
D. 32.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />