intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 325

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 325 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 325

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH  KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN IV. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 PHÚC Đề thi môn: TOÁN HỌC TRƯỜNG THPT  Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề NGÔ GIA TỰ (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 325 SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Tính giới hạn sau: . A.  B.  C.  D.  Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều  có cạnh đáy bằng  chiều cao bằng . Gọi (T) là hình trụ có hai đáy là   hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác đáy của hình lăng trụ . Tính diện tích xung quanh của hình trụ  (T). A.  B.  C.  D.  Câu 3: Hàm số , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( ) và giá trị cực tiểu () là: A.  B.  C.  D.  Câu 4: Cho  là một số thực dương. Viết biểu thức  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. A.  B.  C.  D.  Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm  qua phép vị tự tâm O tỉ số  biến thành điểm . Tìm   tọa độ điểm . A.  B.  C.  D.  Câu 6:  Cho tứ  diện  ABCD  có . Mặt phẳng   qua trung điểm của AC và song song với AB, CD cắt   ABCD theo thiết diện là: A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình tam giác Câu 7: Cho hàm số  liên tục trên đoạn  và  . Tính  A.  B.  C.  D.  Câu 8: Cho hai số phức . Tìm số phức  . A.  B.  C.  D.  Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình  là : A.  B.  C.  D.  Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số. A.  B.  C.  D.  Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số . A.  B.  C.  D.  Câu 12: Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên đoạn   thỏa mãn   và  . Tính  . A.  B.  C.  D.  Câu 13: Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 325
  2. + ­ 0 + A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  B. Hàm số có giá trị cực đại bằng  C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 D. Hàm số đạt cực tiểu tại  Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng AB. A.  B.  C.  D.  Câu 15: Hình lăng trụ có 36 cạnh. Hỏi nó có bao nhiêu mặt. A. 16 B. 18 C. 14 D. 12 Câu 16: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) là mặt   phẳng trung trực của đoạn AB. A.  B.  C.  D.  Câu 17: Một cấp số cộng có công sai  ,  . Tìm ? A.  B.  C.  D.  Câu 18: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh cùng bằng  là: A.  B.  C.  D.  Câu 19: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang ? A.  B.  C.  D.  Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số . A.  B.  C.  D.  Câu 21: Cho hàm số . Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu sai ? A. Hàm số đồng biến trên  và . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  và . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên  và . Câu 22: Cho số phức  . Tính modun của số phức  A.  B.  C.  D.  Câu 23: Phương trình  có tập nghiệm là: A.  B.  C.  D.  Câu 24: Mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh bằng 2cm có thể tích là: A.  B.  C.  D.  Câu 25: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 10 chiều cao bằng 10. Tính thể tích của khối nón đó. A.  B.  C.  D.  log a log b log c b2 = = = log x 0; = xy Câu 26: Cho  p q r ac ́ y  theo  p, q, r . . Tinh  p+r y= 2q . y = 2q − pr . y = q 2 − pr y = 2q − p − r  . A.  B.  C.  D.                                                 Trang 2/5 ­ Mã đề thi 325
  3. Câu 27: Tìm a để hàm số sau  có giới hạn tại . A.  B.  C. 0 D. Không tồn tại a Câu 28: Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính diện tích S của tam giác ABC. A.  B.  C.  D.  Câu 29: Cho hàm số   có đồ  thị  (C). Gọi  là tiếp tuyến của đồ  thị  (C) tại điểm . Tính diện tích hình   phẳng giới hạn bởi (C) và . A.  B.  C.  D.  Câu 30: Nghiêm cua bât ph ̣ ̉ ́ ương trinh  la : ̀ ̀ A.  B.  C.  D.  Câu 31: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Gọi I là trung điểm cạnh   AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường  thẳng SA và đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC . A.  B.  C.  D.  Câu 32: Cho hình lập phương  có cạnh bằng . Gọi là mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và   vuông góc với đường chéo . Tính diện tích thiết diện của hình lập phương  cắt bởi . A.  B.  C.  D.  Câu 33: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ  thị   của hàm số   sao cho tiếp tuyến tại  M của  cắt  và trục  hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A (khác M) và B sao cho M là trung điểm của AB? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 34:  Giải phương trình  trên tập số  phức được bốn nghiệm . Đặt  . Trong các khẳng định sau,   khẳng định nào đúng? A.  là số thuần ảo B.  là số thần thực C.  D.  Câu 35: Cho phương trình . Có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  ?  . B. . . . A.  C.   D.  Câu 36: Tương truyền, vào một này nọ, có một nhà toán học đến gặp một tỉ phú và đề nghị “bán tiền”   cho ông theo công thức sau: Liên tục trong 30 ngày, mỗi ngày nhà toán học “bán tiền” cho nhà tỉ phú 10   triệu đồng với giá một đồng trong ngày đầu tiên và kể từ ngày thứ hai trở đi, mỗi ngày nhà tỉ phú phải  mua với giá gấp đôi của ngày hôm trước. Không một chút đắn đo nhà tỉ phú đồng ý ngày tức thì, lòng   thầm cảm ơn nhà toán học đã mang cho ông một cơ hội kiếm tiền dễ dàng như vậy. Hỏi sau 30 ngày   nhà tỉ phú mất bao nhiêu tiền cho nhà toán học. A. Nhiều hơn 2 tỉ đồng. B. 773,741,823 đồng. C. 1,073,741,823 đồng D. 1,847,483,647 đồng Câu 37: Cho tập hợp . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai   số nào là hai số nguyên liên tiếp. A.  B.  C.  D.  Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng , mặt phẳng  và điểm . Viết phương trình   đường thẳng  cắt  và  lần lượt tại và  sao cho  là trung điểm của đoạn thẳng . A.  B.  C.  D.  Câu 39: Cho hình chóp  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, , SA vuông góc với đáy và . Gọi  là   góc giữa hai mặt phẳng   và . Tính . A.  B.  C.  D.  Câu 40: Tính tổng  A.  B.  C.  D.                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 325
  4. Câu 41: Cho các số thực không âm thỏa mãn:  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  A.  B.  C.  D.  Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số  để phương trình  có nghiệm . A.  B.  C.  D.  Câu 43: Cho hàm số  có đạo hàm liên tục và không âm trên đoạn , đồng thời thỏa mãn điều kiện:  ,  .   Tính  . A. 304 B.  C.  D. 1240 Câu 44: Cho hình lăng trụ  đứng   có tam giác  vuông tại B, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  với M là trung điểm của . A.  B.  C.  D.  Câu 45:  Gọi   là phần giao của hai khối   hình trụ  có bán  kính đáy bằng , hai trục hình trụ vuông góc với nhau. Xem   hình vẽ bên. Tính thể tích của . A.  B. . C. . D. . Câu 46:  Cho đồ  thị  hàm số    như  hình vẽ. Hỏi  6 phương trình  có mấy nghiệm? 5 4 3 22 11 8 6 4 2 1 22 3 4 6 8 10 ­11 ­22 3 4 A. 3 nghiệm B. 4 nghiệm C. 6 nghiệm D. 5 nghiệm Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng  và mặt cầu . Hai mặt phẳng  vàchứa  và   tiếp xúc với . Gọi  là hai tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng  A.  B.  C.  D.  Câu 48: Cho bốn mặt cầu . Biết rằng một mặt cầu bất kỳ trong bốn mặt cầu đó luôn tiếp xúc với ba  mặt cầu còn lại. Tính thể tích  của khối tứ diện  theo . A.  B.  C.  D.  Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn  . Gọi  M, m lần lượt là giá trị  lớn nhất, nhỏ  nhất của biểu thức  .   Tính . A.  B.  C.  D. 50 Câu 50: Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 và biết phương trình  có nghiệm thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của  biểu thức: . A. 10 B. 6 C. 4 D. 5                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 325
  5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 325
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2