intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCĐ lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 108

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN IV. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Vật lí Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 108 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Mạch dao động LC lý tưởng có L = 2mH, C =8pF, lấy  2 =10. Ban đầu tụ tích điện cực đại Q0.  Thời gian ngắn nhất từ  lúc ban đầu đến khi mà năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ  trường là 2 10−5 10−6 A. 10­7s. B.  .10 7 s. C.  s  . D.  s. 3 75 30 Câu 2: Mạch điện gồm điện trở  R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Điện áp xoay  chiều hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hai đầu điện trở R khi: A. Điện áp hai đầu R cùng pha với dòng điện B. Điện áp Ul = Uc = 0 C. LCω = 1 D. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện Câu 3: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm đặt trong một từ trường đều B=0,1T và vuông góc với véc   tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có cường độ 10A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có giá trị: A. 1N. B. 10N. C. 0,1N. D. 100N. Câu 4: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức   xạ  có bước sóng  λ . Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế  hãm có độ lớn  U h = 0,4V. Bước sóng  λ  của bức xạ có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,678 µ m. B. 0,577 µ m. C. 0,448 µ m. D. 0,478 µ m. Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S 1S2 cách nhau 5λ. Hỏi trên đoạn S1S2 có bao  nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn A. 6 B. 5 C. 11 D. 7 Câu 6: Quang phổ liên tục A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 7: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng  1  = 100m, khi thay  tụ  C1 bằng tụ  C2 thì mạch thu được sóng  2  = 75m. Khi mắc hai tụ  nối tiếp với nhau rồi mắc vào   mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: A. 60 m B. 80 m C. 120 m D. 125 m Câu 8:  Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ  lớn cường độ  điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 9: Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ là n đ =  1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính của thấu   kính trên. Khoảng cách giữa tiêu điểm chính đối với ánh đỏ  và đối với ánh sáng tím nằm cùng phía   bằng A. 2,96 mm. B. 1,48 mm. C. 2,96 cm. D. 1,48 cm.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 108
  2. Câu 10: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt  phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ  cảm ứng từ  vuông góc với trục quay của khung.  Suất điện động cảm  ứng trong khung có biểu thức e = E 0cos(ωt + π/2 ). Tại thời điểm t = 0, vectơ  pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 150o. B. 90o. C. 45o. D. 180o. Câu 11: Con lắc đơn có quả  cầu tích điện âm  dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ  cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên  chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T T A. T2 =  1 . B. T2  = T1. 3 . C. T2 = T1  +  3 . D. T2 =  1 . 3 2 Câu 12: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 13: Sóng ngang A. không truyền được trong chất rắn B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng D. chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U 0cos ω t  (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì  3 hệ số công suất của mạch là  . Công suất của mạch khi đó là 2 A. 200W B.   W C. 300W D. 150 Câu 15: Một khung dây tròn có đường kính 6,28cm gồm 100 vòng dây, đặt khung dây trong không khí.  Cho dòng điện có cường độ 1(A) chạy qua vòng dây. Cho  π = 3,14 . Cảm ứng từ tại tâm khung dây có  giá trị là A. 10­5 (T). B. 1 (mT). C. 2 (mT). D. 2.10­5 (T). Câu 16: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả  từ trường đều   E và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường  như hình vẽ.  E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác định hướng và độ lớn  : v A.   hướng vào. B = 0,0024T B.   hướng ra. B = 0,002T C.   hướng xuống. B = 0,004T D.   hướng lên. B = 0,003T Câu 17: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 14Hz. Công suất phát xạ  của nguồn là 10W. Số pho ton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020 B. 0,33.1019 C. 2,01.1019 D. 2,01.1020 Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm một hộp kín (chỉ chứa một trong hai phần tử  hoặc tụ điện   hoặc cuộn dây cảm thuần) và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Nếu dòng điện trễ pha hơn so với điện  π áp góc   thì hộp kín chứa 3 A. cuộn dây có  ZL = 3R. B. tụ điện có  ZC = 3R. 3 3 C. tụ điện có  ZC = R. D. cuộn dây có  ZL = R. 3 3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 108
  3. Câu   19:  Trong   thí   nghiệm   Y­âng   về   giao   thoa   ánh   sáng,   nguồn   S   phát   ra   ba   ánh   sáng   đơn   sắc:   1 0,42 m (màu tím);  2 0,56 m (màu lục);  3 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có  màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng   liên tiếp kể trên là A. 20 vân tím; 11 vân đỏ. B. 20 vân tím; 12 vân đỏ. C. 18 vân tím; 12 vân đỏ. D. 19 vân tím; 11 vân đỏ. Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách   từ hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m  đến  0,76 m . Bước sóng lớn nhất của bức xạ  cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một   khỏang 1,95 mm là : A. 0,56 m B. 0,65 m C. 0,48 m D. 0,72 m Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng   điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm B. không thay đổi. C. bằng 0. D. tăng. Câu 22: Một động cơ  điện mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số  f = 50Hz. hiệu điện thế  hiệu   dụng U = 200V tiêu thụ  một công suất P = 1,2 kW. Cho biết hệ số công suất của động cơ  là 0,8 và   điện trở hoạt động của động cơ là R = 2  . Xác định hiệu suất của động cơ. A. 10,34 % B. 9,375 % C. 80,6 % D. 90,6 % Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ  số  ma sát nghỉ  giữa vật và  tấm ván là . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số . Để  vật  không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn  điều kiện nào? Lấy  . A.  A 2,5cm B.  A 2,15cm C.  A 1, 25cm D. A≤0,3cm Câu 24: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Không thay đổi. B. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. C. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. Câu 25: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại. C. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím. D. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. Câu 26: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện  không phụ thuộc A. bán kính vòng dây. B. bán kính dây dẫn. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 27: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir B. UN = I(RN + r) C. UN =E – I.r D. UN = E + I.r Câu 28: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì . Câu 29: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 10 kJ. D. 120 kJ. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2 π (s), quả  cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m 1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật có  khối lượng m2 (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 108
  4. vật m1 có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ  chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3  (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 31:  Ở  mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có   phương trình  u = acos t, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên   đường trung trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB.   Điểm M thuộc (d ) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là A. 3,81cm. B. 2,81cm. C. 2,5 cm. D. 3cm. Câu 32: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang, một   đầu được giữ cố định, đầu còn lại  được gắn với chất điểm m 1 = 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với  chất điểm thứ hai m2 = 0,5kg .Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang   (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố  định giữ  lò xo về phía các chất điểm m1, m2.  Tại thời điểm ban đầu giữ  hai vật  ở  vị  trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Bỏ  qua sức cản của môi   trường. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra   nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1  là 1 π A.  s . B.  s . C.  s . D.  s . 2 6 10 15 Câu 33: Một  ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong  ống sáo với âm là cực đại ở  hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có bốn nút sóng. Bước sóng của âm là A.  40 cm. B.  80 cm. C.  20 cm. D.  160 cm. Câu 34: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao  động lần lượt là us1 = 2cos(10 t ­ ) (mm) và us2 = 2cos(10 t +  ) (mm). Tốc độ  truyền sóng trên  4 4 mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ  của sóng không đổi trong quá trình truyền đi.   Điểm M trên mặt  nước cách S1 khoảng S1M=10cm  và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2  nhất là A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm. Câu 35: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai   đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 22OV. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch  có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 110 . Khi R = R1 công suất của mạch là A. 440W. B. 880 W. C. 400 W. D. 220 W. Câu 36: Chọn đáp án sai khi nói về sóng điện từ: A. Có lưỡng tính sóng hạt B. không mang điện tích C. là sóng ngang và có thể là sóng dọc D. Lan truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108m/s Câu 37: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ  giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ  điện được mắc với một cuộn dây có hệ  số tự cảm L = 2  H  để tạo thành mạch chọn sóng của máy  thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng  18,84 m  thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A.  300 . B.  200 . C.  400 . D.  600 . Câu 38: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ  tự cảm L thay đổi được, tụ  điện C   và điện trở  R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100 .cos100πt (V). Khi điện áp hiệu dụng  trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULMAx thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị ULMAx là A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V). Câu 39: Một vật dao động điều hòa có phương trình   Thời điểm vật đi qua vị  trí  x=4cm lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 108
  5. 12430 12043 10243 12403 A.  (s) B.  (s). C.  (s) D.  (s) 30 30 30 30 Câu 40: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là   không đúng? A. Điện áp pha bằng  3  lần điện áp giữa hai dây pha. B. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất. C. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không. D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha trong . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2