intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 5 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 324

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCĐ lần 5 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 324 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 5 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 324

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN V. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Mã đề thi: 324 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Thí sinh chú ý:  Thí  sinh  được  sử  dụng  Atlat  Địa  lí  Việt  Nam  do  Nhà  xuất  bản  Giáo  dục  Việt  Nam  phát hành từ năm 2009 đến năm 2017. Câu 41: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc của nước ta không có thế mạnh nào sau đây: A. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác. B. Vị trí địa lí thuận lợi, đặc biệt có thủ đô Hà Nội. C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất nước ta. Câu 42: Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác. B. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế­xã hội. C. Dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài. D. Có thế mạnh phát triển lâu dài. Câu 43: Vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta đều có: A. Thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. B. Thế mạnh về trồng chè, nuôi bò lấy thịt và lấy sữa. C. Công nghiệp chế biến rất phát triển. D. Trình độ thâm canh vào loại cao cả nước. Câu 44: Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là: A. Trình độ đô thị hóa cao. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm. C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 45: Vấn đề kinh tế ­ xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là: A. Tình trạng thu hẹp diện tích đất nông nghiệp. B. Sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế ­ xã hội. C. Sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp. D. Ô nhiễm môi trường tại các vùng nông thôn. Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa? A. Lượng mưa hàng năm lớn. B. Lượng mưa phân hóa theo mùa. C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi. Câu 47: Cho biểu đồ sau: SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU TỪ DU LỊCH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000­2014                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 324
  2. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng về tình hình phát triển ngành du  lịch của nước ta giai đoạn 2000 ­ 2014? A. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. Khách trong nước tăng nhanh hơn doanh thu. C. Khách du lịch và doanh thu từ du lịch tăng liên tục. D. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế. Câu 48: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì: A. Nằm kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương. B. Nằm trong vành đai sinh khoáng. C. Có nhiều kiểu, dạng địa hình. D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 49: Vấn đề đặt ra hiện nay đối với Đông Nam Bộ  trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp   theo chiều sâu là: A. Bảo vệ môi trường. B. Thiếu nguồn nguyên liệu. C. Thiếu lao động phổ thông. D. Quy hoạch không gian lãnh thổ. Câu 50: Dân nhập cư vào Hoa Kỳ chủ yếu là người gốc: A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Mỹ La Tinh. D. Châu Âu. Câu 51: Một trong những biểu hiện của sự già hóa dân số thế giới là: A. Số lượng người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng. B. Tuổi thọ trung bình của giới nữ cao hơn giới nam. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. Câu 52: Tây Nguyên trồng được nhiều loại cà phê do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất. B. Khí hậu cận xích đạo gió mùa và phân hóa theo độ cao. C. Nguồn nước trên mặt và nước ngầm phong phú. D. Đất badan màu mỡ, phân bố trên diện rộng. Câu 53:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sơn nguyên nào sau đây   không thuộc  miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Sín Chải. B. Đồng Văn. C. Mộc Châu. D. Tà Phìn. Câu 54: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động. C. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động. D. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột. Câu 55: Cho biểu đồ sau:  DÂN SỐ THẾ GIỚI PHÂN THEO ĐỘ TUỔI NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: %)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 324
  3. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi của thế giới năm 2000 và năm 215. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của thế giới năm 2000 và năm 2015. C. Sự thay đổi dân số thế giới phân theo nhóm tuổi năm 2000 và năm 2015. D. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của thế giới năm 2000 và năm 2015. Câu 56: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. Thâm canh tăng năng suất lúa. B. Tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. C. Mở rộng diện tích gieo trồng lúa. D. Đưa vào sử dụng các giống lúa mới. Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản: A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao B. Nhật bản là một nước đông dân C. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển D. Tỉ lệ người già ngày càng lớn Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mê Công. D. Sông Đà Rằng. Câu 59: Vị trí địa lí nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió tín phong và gió   mùa châu Á nên: A. Nền nhiệt độ cao, nhiều nắng. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Khí hậu phân hóa theo mùa rõ rệt. D. Cán cân bức xạ dương quanh năm. Câu 60: Khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta phát triển các loại cây có nguồn gốc: A. Cận nhiệt, cận xích đạo. B. Ôn đới, nhiệt đới. C. Cận nhiệt, nhiệt đới. D. Ôn đới, cận nhiệt đới. Câu 61: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết huyện đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh  (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Nam Định. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc   tỉnh nào trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Quảng Ninh. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa   vùng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Đồng Tháp. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây  không  nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Dung Quất. B. Chu Lai. C. Chân Mây ­ Lăng Cô. D. Vân Đồn. Câu 65: Tỉ trọng hàng chế  biến hay tinh chế tương đối thấp trong giá trị  hàng xuất khẩu nước ta là  do: A. Chịu áp lực cạnh tranh lớn. B. Trình độ phát triển kinh tế cao. C. Hiệu quả xuất khẩu đem lại thấp. D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 324
  4. Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với khu vực kinh tế  có vốn đầu tư  nước ngoài  ở  nước ta hiện   nay? A. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP. B. Tỉ trọng đang có xu hướng tăng nhanh. C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt. Câu 67: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Thị trường thống nhất trong cả nước. B. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia. C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ. D. Hàng hoá phong phú, đa dạng. Câu 68: Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng, nguyên nhân chủ yếu do: A. diện tích đất canh tác đứng hàng đầu thế giới. B. nhu cầu của một nước có dân số đông nhất thế giới. C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài trong nông nghiệp. D. áp dụng nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp. Câu 69: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thừa Thiên ­ Huế  nằm trong vùng   kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 70: Nhận định nào sau đây không đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay? A. Chủ yếu là cây lâu năm, ngoài ra còn một số cây hàng năm. B. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn một số cây cận nhiệt đới. C. Là vùng trồng cao su và chè lớn thứ 2 trong nước. D. Diện tích cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. Câu 71: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 ­   2014 (Đơn vị: Nghìn ha) Nhóm cây 1990 2000 2010 2014 Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống Kê 2016) Để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo số  liệu   trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 72: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 19 199 2000 2005 2010 2014 80 0 Sản lượng cà phê (nhân) 8,4 92 802,5 752,1 1105,7 1408,4 Khối lượng cà phê xuất khẩu 4,0 89,6 733,9 912,7 1184,0 1691,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống Kê 2016)                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 324
  5. Căn cứ  vào bảng số  liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  sản lượng cà phê nhân và khối  lượng cà phê xuất khẩu trong giai đoạn 1980 ­ 2014? A. Sản lượng cà phê nhân tăng chậm hơn khối lượng cà phê xuất khẩu. B. Sản lượng cà phê nhân luôn lớn hơn khối lượng cà phê xuất khẩu. C. Sản lượng cà phê nhân tăng nhanh hơn khối lượng cà phê xuất khẩu. D. Tốc độ tăng sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng bằng nhau. Câu 73: Ở các đồng bằng của Bắc Trung Bộ phần lớn là đất cát pha, thuận lợi để: A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Chăn nuôi gia súc lớn. C. Trồng cây công nghiệp hàng năm. D. Trồng lúa nước. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công  nghiệp năng lượng giai đoạn 2000­2007? A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu. B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu. C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than. D. Sản lượng dầu luôn tăng liên tục. Câu 75: Đồng bằng Sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước chủ yếu là do có: A. Nhiều ngư trường trọng điểm. B. Điều kiện khí hậu ổn định. C. Vùng biển rộng, thềm lục địa nông. D. Nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn. Câu 76: Nhận định nào sau đây là đúng nhất khi nói về vùng Đông Nam bộ: A. Đứng thứ hai cả nước về GDP, dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. B. Có tỷ trọng GDP và giá trị sản lượng công nghiệp thua vùng đồng bằng Sông Hồng. C. Dẫn đầu cả nước về GDP, đứng thứ hai về giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. D. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. Câu 77: Cho bảng số liệu sau: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng) Khu vực 2003 2014 Đông Á 67230 125966 Đông Nam Á 38468 97262 Tây Nam Á 41394 93016 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số  khu vực của châu Á? A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất. B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất. C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất. D. Lượng khách du lịch đến khu vực Tây Nam Á tăng chậm nhất. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ nằm ở  tỉnh   nào? A. Bà Rịa ­ Vũng Tàu. B. Long An. C. Ninh Thuận. D. Cà Mau. Câu 79: Nhận định nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay? A. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn. B. Phát triển nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. Khuyến khích khai thác ven bờ. D. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 324
  6. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết 2 vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất ở  nước ta? A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 324
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2