SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br />
<br />
Mã đề thi: 208<br />
<br />
KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN V. NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: VẬT LÍ<br />
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..<br />
Câu 1: Mạch dao động LC lý tưởng có L = 2mH, C =8pF, lấy 2 =10. Ban đầu tụ tích điện cực<br />
<br />
đại Q0. Thời gian ngắn nhất từ lúc ban đầu đến khi mà năng lượng điện trường bằng ba lần năng<br />
lượng từ trường là<br />
2<br />
10−6<br />
10−5<br />
A.<br />
B.<br />
C. 10-7s.<br />
D.<br />
.10−6 s.<br />
s.<br />
s .<br />
30<br />
<br />
75<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 2: Hạ âm là những sóng cơ có tần số<br />
A. lớn hơn 20 kHz.<br />
B. lớn hơn 16 Hz.<br />
C. nhỏ hơn 20 kHz.<br />
D. nhỏ hơn 16 Hz.<br />
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch<br />
<br />
ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi<br />
tốc độ quay của rôto lần lượt là 360 vòng/phút và 800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu<br />
dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay cùa rôto là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng<br />
trong mạch đạt cực đại, n0 có giá trị gần nhất bằng<br />
A. 464 vòng/phút.<br />
B. 877 vòng/phút.<br />
C. 620 vòng/phút.<br />
D. 537 vòng/phút.<br />
-19<br />
Câu 4: Một kim loại có công thoát A = 5,23.10 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ<br />
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là<br />
A. 0,38 µm.<br />
B. 0,64 µm.<br />
C. 0,27 µm.<br />
D. 0,75 µm.<br />
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm gắn với vật nặng khối lượng 200<br />
g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì<br />
vận tốc của vật nặng bằng không và lực đàn hồi cùa lò xo có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động<br />
của vật là<br />
A. 0,02 J.<br />
B. 0,1 J.<br />
C. 0,04 J.<br />
D. 0,08 J.<br />
Câu 6: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.<br />
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br />
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.<br />
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.<br />
Câu 7: Số hạt nơtron có trong hạt nhân<br />
là<br />
A. 92.<br />
B. 142.<br />
C. 326.<br />
D. 234.<br />
Câu 8: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 500 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy<br />
biến áp, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp<br />
là 1200 vòng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là<br />
A. 100.<br />
B. 3240.<br />
C. 144.<br />
D. 10000.<br />
Câu 9: Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,552 m với công suất P = 1,2 W vào catot của một tế<br />
bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2 mA. Hiệu suất lượng tử của hiện<br />
tượng quang điện.<br />
A. 0,375 %<br />
B. 0,652 %<br />
C. 0,555 %<br />
D. 0,425 %<br />
Câu 10: Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Điện áp xoay<br />
chiều hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hai đầu điện trở R khi:<br />
A. Điện áp hai đầu L cùng pha với dòng điện<br />
B. Điện áp Ul = Uc = 0<br />
C. LCω = 1<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 208<br />
<br />
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện<br />
Câu 11: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho<br />
<br />
ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì<br />
ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng<br />
A. 18 cm.<br />
B. 24 cm.<br />
C. –24 cm.<br />
D. –18 cm.<br />
Câu 12: Màu sắc của các vật<br />
A. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.<br />
B. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.<br />
C. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.<br />
D. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.<br />
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m dao<br />
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm, chiều dài lớn nhất<br />
của lò xo khi vật dao động là 65 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Lúc chiều dài của lò xo là 64 cm thì vận tốc<br />
của vật có độ lớn là<br />
A. 30 cm/s.<br />
B. 40 cm/s.<br />
C. 49 cm/s.<br />
D. 45,8 cm/s.<br />
Câu 14: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện<br />
A. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.<br />
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.<br />
C. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.<br />
D. Các đường sức điện không cắt nhau<br />
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa<br />
độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li<br />
độ x là<br />
A. Wt = kx2<br />
B. Wt =<br />
C. Wt =<br />
D. Wt =<br />
Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S1S2 cách nhau 5λ. Hỏi trên đoạn S1S2<br />
<br />
có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn<br />
A. 11<br />
B. 7<br />
C. 6<br />
D. 5<br />
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì<br />
trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng<br />
A. 0,4 m.<br />
B. 0,2 m.<br />
C. 0,8 m.<br />
D. 0,6 m.<br />
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375<br />
vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto<br />
bằng<br />
A. 4.<br />
B. 8.<br />
C. 12.<br />
D. 16.<br />
Câu 19: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T.<br />
Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng<br />
A. .10-3 Wb<br />
B. 10 Wb<br />
C. .10-3 Wb<br />
D. 10-3 Wb<br />
Câu 20: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài, đặt trong không khí. Cảm<br />
<br />
ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M không phụ thuộc vào<br />
A. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn.<br />
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.<br />
C. điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn.<br />
D. khoảng cách từ M đến dây dẫn.<br />
Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Biết R<br />
10 −4<br />
<br />
u = 100 2cos(100 t + )<br />
6 V. Điều<br />
=100Ω, C = 2 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế<br />
chỉnh L đến giá trị làm điện áp hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị L đó là:<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2, 5<br />
<br />
A. (H)<br />
<br />
B. (H)<br />
<br />
C. (H)<br />
<br />
D. (H)<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 208<br />
<br />
Câu 22: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44<br />
<br />
µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn<br />
sắc này trong thủy tinh là<br />
A. 2,6.108 m/s.<br />
B. 2,8.108 m/s.<br />
C. 2,4.108 m/s.<br />
D. 2.108 m/s.<br />
Câu 23: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường<br />
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm<br />
lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng<br />
A. 51,14 dB.<br />
B. 50.11 dB.<br />
C. 61,31 dB.<br />
D. 50,52 dB.<br />
Câu 24: Tiến hành thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn kim loại. Một học sinh mắc đây dẫn<br />
vào một nguồn điện, dùng vôn kế đo hiệu điện hai đầu dây đẫn được 8V 5% , dùng Ampe kế đo<br />
cường độ dòng điện qua dây dẫn được 2A 3% . Sai số của phép đo điện trở là<br />
A. 0, 06 .<br />
B. 0,32 .<br />
C. 0,12 .<br />
D. 0, 20 .<br />
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu<br />
thức: u = U0 cos ( t ) V thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0 cos ( t + ) V . Pha ban đầu φ có<br />
<br />
giá trị là<br />
A. 0<br />
<br />
B. <br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
D. −<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 26: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc<br />
<br />
trong từ trường đều có cảm ứng từ .<br />
là α. Lực Lorenxơ do từ trường tác dụng lên điện tích<br />
<br />
Góc giữa vectơ cảm ứng từ và vận tốc<br />
có độ lớn được xác định bởi công thức:<br />
A. f = |q|Bv2sinα<br />
B. f = |q|Bvcosα<br />
C. f = |q|Bvtanα<br />
D. f = |q|Bvsinα<br />
Câu 27: Khi nói về sóng ngắn của sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.<br />
B. Sóng ngắn có mang năng lượng.<br />
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.<br />
D. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.<br />
Câu 28: Dao động tắt dần là dao động có<br />
A. li độ giảm dần theo thời gian.<br />
B. động năng giảm dần theo thời gian.<br />
C. biên độ giảm dần theo thời gian<br />
D. tần số giảm dần theo thời gian.<br />
Câu 29: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 100m,<br />
khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng 2 = 75m. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi<br />
mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là:<br />
A. 120 m<br />
B. 125 m<br />
C. 60 m<br />
D. 80 m<br />
Câu 30: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos100t (V) . Giá trị cực đại của điện áp này<br />
là<br />
A. 400 V .<br />
B. 200 V .<br />
C. 200 2 V .<br />
D. 100 2 V .<br />
Câu 31: Tại hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 18 cm , có hai nguồn sóng dao động theo<br />
phương thẳng đứng với cùng phương trình u A = u B = acosωt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt mặt<br />
nước là v = 1,8 m/s . Vẽ hình vuông MNPQ trên mặt nước. Để trên đoạn PQ có 5 cực đại giao<br />
thoa thì ω phải có giá trị là<br />
A. 60π rad/s .<br />
B. 30π rad/s .<br />
C. 180π rad/s .<br />
D. 120π rad/s .<br />
Câu 32: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng<br />
xạ X còn lại 32% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 90 (s) số hạt nhân X chưa bị<br />
phân rã chỉ còn 4% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là<br />
A. 30,0s .<br />
B. 40, 0s .<br />
C. 20, 0s .<br />
D. 11,3s .<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 208<br />
<br />
Câu 33: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng<br />
<br />
Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ<br />
năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng<br />
lượng của dao động có vị trí M (có Wđ= 0,75W0) trên đồ<br />
thị lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết<br />
chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là Td=<br />
0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N(có<br />
Wđ= 0,25W0) trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là<br />
A. 16π cm/s.<br />
B. 2π cm/s.<br />
C. 4π cm/s.<br />
D. 8π cm/s.<br />
Câu 34: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB = 65 cm , đầu A dao động điều hòa theo phương<br />
vuông góc với sợi dây, đầu B tự do. Trên dây có 7 nút sóng kể cả nút ở đầu A. Xét điểm M trên<br />
<br />
dây cách A 35cm, trên dây còn có bao nhiêu điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với M?<br />
A. 12 .<br />
B. 2 .<br />
C. 4 .<br />
D. 7 .<br />
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:<br />
1 = 0,42 m (màu tím); 2 = 0,56 m (màu lục); 3 = 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp<br />
có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai<br />
vân sáng liên tiếp kể trên là<br />
A. 19 vân tím; 11 vân đỏ.<br />
B. 20 vân tím; 11 vân đỏ.<br />
C. 18 vân tím; 12 vân đỏ.<br />
D. 20 vân tím; 12 vân đỏ.<br />
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở<br />
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở<br />
rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai<br />
điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó<br />
mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế<br />
chỉ cùng một giá trị và uMNlệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ<br />
vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị U1max gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
<br />
A. 90 V.<br />
<br />
B. 75 V.<br />
<br />
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U<br />
<br />
C. 120 V.<br />
<br />
D. 105 V.<br />
<br />
2 cosωt<br />
<br />
(V) vào hai đầu mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM)<br />
nối tiếp với (MN) nối tiếp đoạn (NB). Trên đoạn (AM)<br />
có điện trở thuần R, đoạn (MN) có cuộn dây không<br />
thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, đoạn (NB) có<br />
tụ điện C. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc<br />
điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ. Giá trị<br />
của U là<br />
<br />
A. 120 10 V.<br />
<br />
B. 24 5 V.<br />
<br />
C. 120 5 V.<br />
<br />
D. 24 10 V.<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 208<br />
<br />
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu<br />
cuộn cảm thuần có cảm kháng là ZL = 50 .<br />
<br />
150<br />
<br />
Điện áp hai đầu đoạn mạch được mô tả như<br />
hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua<br />
cuộn cảm là<br />
<br />
0<br />
<br />
u(V)<br />
<br />
50<br />
<br />
t(ms)<br />
<br />
-150<br />
<br />
A. i = 3 2cos(100t − 5)(A) .<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
C. i = 3cos( 50t + )(A) .<br />
3<br />
6<br />
<br />
B. i = 3cos(100t + 5)(A) .<br />
<br />
3<br />
6<br />
50<br />
<br />
t<br />
D. i = 3 2cos(<br />
− )(A) .<br />
3<br />
6<br />
<br />
Câu 39: Một tấm nhựa trong suốt hai mặt bên song song với nhau và có bề dày 10 cm. Chiếu một<br />
<br />
chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 600. Chiết suất của chất làm tấm<br />
nhựa đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,42 và nt = 1,44. Bề rộng dải quang phổ liên tục<br />
khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là<br />
A. 1,68 cm.<br />
B. 0,42 cm.<br />
C. 3,36 cm.<br />
D. 0,84 cm.<br />
Câu 40: Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao<br />
<br />
6<br />
<br />
động lần lượt là x1 = 4cos(5πt) cm và x 2 = 4 3 cos(5t + ) . Thời điểm lần đầu tiên (tính từ thời<br />
điểm ban đầu) hai điểm sáng cách xa nhau nhất, khi đó tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so<br />
với chất điểm thứ hai là:<br />
A. 1.<br />
B. - 3 .<br />
C. -l.<br />
D. 3 .<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 208<br />
<br />