intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 357

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 357 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Tam Dương - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> --------------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM 2018-2019<br /> MÔN: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> (Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe =<br /> 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137.<br /> Câu 1: Cho 0,15 mol - aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịch<br /> HCl 1M tạo 27,525gam muối. Mặt khác, cho 44,1 gam A tác dụng vơi một lượng NaOH dư tạo ra 57,3 gam<br /> muối khan. Công thức cấu tạo của A là<br /> A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH<br /> B. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH<br /> C. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH<br /> D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH<br /> Câu 2: Este C2H5COOCH3 có tên là<br /> A. etyl propionat.<br /> B. metyletyl este.<br /> C. metyl propionat.<br /> D. etylmetyl este.<br /> Câu 3: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do và amino axit tạo<br /> <br /> peptit đều có dạng H2NCnH2nCOOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun<br /> nóng, thấy có 20 gam NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được 59 gam hỗn hợp muối. Mặt<br /> khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi<br /> trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch vôi trong giảm 68,75 gam. Giá trị gần nhất của<br /> m là<br /> A. 40<br /> B. 37<br /> C. 39<br /> D. 41<br /> Câu 4: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên<br /> tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 13,46 gam hỗn hợp E gồm X, Y,<br /> Z, T cần vừa đủ 0,565 mol O2 thu được khí CO2 và 0,53 mol nước Mặt khác 13,46 gam E tác dụng tối đa với<br /> dung dịch chứa 0,05 mol Br2. Thành phần % khối lượng của ancol Z trong 13,46 gam hỗn hợp E<br /> A. 54,68 %<br /> B. 34,18%<br /> C. 20,5 %<br /> D. 68,35%<br /> 2+<br /> 3+<br /> 2Câu 5: Dung dịch A chứa: 0,1 mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO4 còn lại là Cl-. Cô cạn dung dịch A thu<br /> được 47,7 gam chất rắn khan. M là<br /> A. Mg<br /> B. Al<br /> C. Fe<br /> D. Cu<br /> Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?<br /> A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH<br /> B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.<br /> C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH<br /> D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.<br /> Câu 7: Cho từng chất: C6 H5NH2 (anilin), CH3-COOH và CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch<br /> NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 8: Chất khí chủ yếu gây ra mưa axit là<br /> A. SO2.<br /> B. O2.<br /> C. CO2.<br /> D. N2.<br /> Câu 9: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là<br /> A. saccarozơ<br /> B. mantozơ<br /> C. tinh bột<br /> D. xenlulozơ<br /> Câu 10: Phân ure có công thức là<br /> A. (NH2)2CO.<br /> B. (NH4)2CO3.<br /> C. (NH3)2CO.<br /> D. (NH4)2CO.<br /> Câu 11: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 6.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 12: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm<br /> khác, cho 26,7 gam X vào dd HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X<br /> là:<br /> A. Alanin.<br /> B. Valin.<br /> C. Axit glutamic.<br /> D. Glyxin.<br /> Câu 13: Cho 0,1 mol chất X C2 H9O6N3 tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp<br /> chất amin làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn<br /> giá trị đúng của m ?<br /> A. 12,5 gam<br /> B. 23,1 gam<br /> C. 14,6 gam<br /> D. 17,8 gam<br /> Câu 14: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?<br /> A. HCOONH4.<br /> B. C2H5NH2.<br /> C. H2NCH2COOH.<br /> D. CH3COOC2 H5.<br /> Câu 15: Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa<br /> axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam)<br /> Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ?<br /> A. 75%.<br /> B. 66,67%.<br /> C. 80%.<br /> D. 50%.<br /> Câu 16: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2<br /> (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br /> A. 2,55.<br /> B. 3,6.<br /> C. 1,2.<br /> D. 2,4.<br /> o<br /> o<br /> Câu 17: Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, t ), dung dịch NaOH (t ), Cu(OH)2. Số trường hợp có<br /> phản ứng xảy ra là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 18: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch<br /> NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan X là<br /> A. HCOOC3 H7.<br /> B. C2H5COOCH3.<br /> C. CH3COOC2 H5.<br /> D. C3H7COOH.<br /> Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?<br /> A. Anilin.<br /> B. Glyxin.<br /> C. Metylamin.<br /> D. Alanin.<br /> Câu 20: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại<br /> kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của<br /> thủy tinh hữu cơ<br /> A. Poli butađien.<br /> B. Poli etilen.<br /> C. Poli(metyl metacrylat).<br /> D. Poli(vinylclorua).<br /> Câu 21: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. metyl fomiat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. etyl fomiat.<br /> Câu 22: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?<br /> A. NaOH.<br /> B. H2O.<br /> C. HCl.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol<br /> etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào<br /> 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với<br /> 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là<br /> A. 12,21 gam<br /> B. 13,76 gam<br /> C. 12,77 gam<br /> D. 10,12 gam<br /> Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B là<br /> A. Glucozơ, Xenlulozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, glucozơ<br /> D. Tinh bột, saccarozơ<br /> Câu 25: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo ra từ một aminoaxit X (dạng H2N-R-COOH). Phần trăm khối<br /> lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (cùng số mol ) thu<br /> được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị m là<br /> A. 25,170<br /> B. 4,1945<br /> C. 8,389<br /> D. 12,580<br /> Câu 26: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo<br /> tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X<br /> là<br /> A. 3-metylpentan.<br /> B. butan.<br /> C. 2-metylpropan.<br /> D. 2,3-đimetylbutan.<br /> Câu 27: Cho 3 chất hữu cơ : Glyxin, Metylamin, Axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dùng:<br /> A. NaOH<br /> B. HCl<br /> C. Na<br /> D. Quỳ tím ẩm<br /> Câu 28: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. CnH2n+2O (n  2).<br /> B. CnH2n -2O2 (n  2).<br /> C. CnH2nO2 (n  1).<br /> D. CnH2nO2 (n  2).<br /> Câu 29: Polime X có công thức (– NH – [CH2]6 – CO – )n. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br /> A. X thuộc loại poliamit<br /> B. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng<br /> C. X có thể kéo sợi<br /> D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n.<br /> Câu 30: Cho x mol CO2 vào hỗn hợp dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa.<br /> Kết quả ta được đồ thị sau.<br /> <br /> Giá trị của a là.<br /> A. 0,1<br /> B. 0,2<br /> C. 0,25<br /> D. 0,15<br /> Câu 31: Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía:<br /> A. mantozơ.<br /> B. saccarozơ.<br /> C. fructozơ.<br /> D. glucozơ.<br /> Câu 32: Biết rằng a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốt<br /> cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br /> A. V = 22,4 ( b + 6a).<br /> B. V = 22,4 (b + 7a).<br /> C. V = 22,4 (4a - b).<br /> D. V = 22,4 ( b + 3a).<br /> Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp<br /> bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đ qua dung dịch<br /> H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng đ kiện. Hai hiđrocacbon là<br /> A. C2H4 và C3H6<br /> B. C2H6 và C3H8<br /> C. C3H8 và C4H10<br /> D. C3H6 và C4H8<br /> Câu 34: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần lượt<br /> tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:<br /> A. 10<br /> B. 8<br /> C. 9<br /> D. 7<br /> Câu 35: Hợp chất có CTCT là:  O  (CH 2 ) 2  OO C  C6 H 4  CO   n có tên là<br /> A. tơ enang<br /> B. tơ capron<br /> C. tơ nilon<br /> D. tơ lapsan<br /> Câu 36: Ñoát chaùy hoaøn toaøn 1,18 gam amin ñôn chöùc no A baèng khoâng khí vöøa ñuû (goàm 20%)<br /> theå tích laø O2 coøn laïi laø N2) . Saûn phaåm chaùy cho qua bình nöôùc voâi trong dö thaáy coù 9,632 lít<br /> khí (ñkc) thoaùt ra khoûi bình, trong bình xuaát hieän m gam keát tuûa. coâng thöùc cuûa A vaø giaù trò m<br /> laàn löôït laø :<br /> A. C2H7N; 6 gam<br /> B. C3H9N; 6 gam<br /> C. CH5N; 12gam<br /> D. C3H9N; 12 gam<br /> tC , xt<br /> Câu 37: Cho các chuyển hóa sau: X + H2O <br />  Y ; Y + Br2 + H2O  Axit gluconic + HBr ;<br /> luïc<br /> <br />  X + E. Các chất X, Y<br /> Axit gluconic + NaHCO3  Z + Natri gluconat + H2O. Z + H2O as, dieäp<br /> lần lượt là<br /> A. saccarozơ, glucozơ.<br /> B. tinh bột, fructozơ.<br /> C. tinh bột, glucozơ.<br /> D. xenlulozơ, glucozơ.<br /> Câu 38: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam<br /> muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là<br /> A. H2NC2C2H3(COOH)2.<br /> B. (H2N)2C3H5COOH.<br /> C. H2NC3H6COOH.<br /> D. H2NC3H5(COOH)2.<br /> Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 8,4 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3<br /> 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:<br /> A. 49,6 gam<br /> B. 34,4 gam<br /> C. 50,6 gam<br /> D. 54,4 gam<br /> Câu 40: Tiến hành 5 thí nghiệm sau:<br /> <br /> - TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> - TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.<br /> - TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.<br /> - TN4: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.<br /> - TN5: Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.<br /> Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Họ và tên: ……………………………………..; SBD:…………………………………….<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2