intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Địa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

63
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Địa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 132 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Địa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI 11 LẦN 2  TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 ­ 2018  ĐỀ THI MÔN : ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp………………….. Câu 1: Hoa Kỳ có nền Nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của   nông nghiệp năm 2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là A. 0.8%  B. 1,1%  C. 0,9%  D. 1,2% Câu 2: Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là A. 49 tuổi.  B. 52 tuổi.      C. 56 tuổi.  D. 65 tuổi. Câu 3: Hiện  nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kỳ chỉ còn khoảng A. hơn 3,5 triệu người.      B. hơn 3 triệu người .  C. gần 4 triệu người.  D. hơn 4 triệu người. Câu 4: So với tổng số dân trên thế giới năm 2005, dân số Châu Phi chiếm A. 14,3%. B. 12,8% .  C. 13,5%.  D. 13,8%.  Câu 5: Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là A. thiếu việc làm B. chi phí chăm sóc trẻ em lớn C. thiếu lao động D. thừa lao động Câu 6: Trung Á chủ yếu có khí hậu A. băng giá. B. khô hạn. C. cận nhiệt. D. nóng ẩm. Câu 7: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.      B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.      C. sức mua trong dân cư lớn.      D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí A. CO2 tăng trong khí quyển. B. CFC tăng trong khí quyển. C. NO2 tăng trong khí quyển. D. CH4 tăng trong khí quyển. Câu 9: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.      B. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.      C. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.      D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. Câu 10: Nguyên nhân làm tầng ô dôn mỏng dần, và lỗ  thủng tầng ô dôn ngày càng mở  rộng là gì? A. Khí thải CFCs B. Khí thải CH4 C. Khí thải CO2 D. Khí thải  NO2 Câu 11: Hiện tượng đô thị hóa ở châu Mĩ La Tinh gắn với A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài. B. công nghiệp hóa sớm phát triển ở nhiều nước.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. C. các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của xã hội. D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. Câu 12: Khu vực tiêu dùng lượng dầu thô nhiều nhất thế giới năm 2003 là A. Đông Âu  B. Đông Nam Á  C. Bắc Mĩ  D. Tây Nam Á Câu 13: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở nào? A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa ­ xã hội, chung mục tiêu, lợi  ích B. Các quốc gia có nét tương đồng về kinh tế, dân cư C. Nằm trong một khu vực, có đặc điểm xã hội như nhau D. Các quốc gia nằm trong một khu vực Câu 14: Cho bảng số liệu:          Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004  (Đơn vị %) Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển  2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Biểu đồ  thích hợp thể  hiện cơ  cấu GDP phân theo khu vực kinh tế  các nhóm nước  năm 2004 là A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Câu 15: Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước nào? A. Nhóm nước phát triển B. Nhóm các nước NICs C. Nhóm nước đang phát triển D. Nhóm nước phát triển và đang phát triển Câu 16: Cho biểu đồ :  BIỂU ĐỒ  THỂ  HIỆN CƠ  CẤU GIÁ TRỊ  XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI  ĐOẠN 1995 ­ 2010 Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng? A. Hoa Kì là nước xuất siêu. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 17: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. Câu 18: Số dân thế giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Nếu dân số Châu Phi chiếm  14% dân số thế giới. Vậy dân số Châu Phi là: A. 289.940.000 B. 892.940.000 C. 982.940.000 D. 928.940.000 Câu 19: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là A. nóng và ẩm. B. khô và nóng. C. lạnh và khô. D. nóng ẩm theo mùa. Câu 20: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương  B. Đại Tây Dương      C. Ấn Độ Dương  D. Thái Bình Dương Câu 21: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. nhập cư.  B. tỉ suất sinh cao.      C. tỉ suất gia tăng tự nhiên.  D. tuổi thọ trung bình tăng cao. Câu 22: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích  rừng tương đối lớn.      B. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng  khá lớn. C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích  rừng còn ít.      D. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương  đối lớn. Câu 23: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh, giai đoạn 1985  – 2004  (Đơn vị %) Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc   độ   tăng   2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0 GDP Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ? A. Năm 2004 thấp hơn năm 2000 B. GDP tăng trưởng không ổn định C. GDP tăng liên tục qua các năm D. GDP giảm liên tục qua các năm Câu 24: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. D. xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 25: Các quốc gia như  Braxin, Xingapo, Hàn Quốc, Achentina được xếp vào nhóm  nước nào sau đây? A. Phát triển B. Công nghiệp mới   C. Đang phát triển D. Kém phát triển Câu 26:  Trong tổng giá trị  xuất, nhập khẩu của thế  giới, nhóm các nước phát triển  chiếm A. 55%. B. gần 60% . C. 50%. D. hơn 60%. Câu 27: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là A. An­đet. B. An­pơ. C. Cooc­đi­e. D. An­tai. Câu 28: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi là gì? A. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai  thác. D. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. Câu 29: Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ  yếu nằm trên địa phận  nước A. Achentina. B. Urugoay. C. Vênêxuêla. D. Braxin. Câu 30: Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. A­rập Xê ut. B. Iran. C. Irắc. D. Cô­oét. Câu 31: Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là A. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng. B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. D. Nước thải qua xử lí đưa xuống sông rạch. Câu 32: Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh­điêng sinh sống ở A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. B. vùng núi già Apalát phía Đông. C. vùng ven vịnh Mêhicô. D. vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 33: Đất và khí hậu của Mỹ La tinh thuận lợi trồng cây có nguồn gốc A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. cận nhiệt và ôn đới. D. nhiệt đới. Câu 34: Mĩ La Tinh giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 35: Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo   thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. Iran, Ả­rập­xê­út, Irắc, Cô­oét                 B. Ả­rập­xê­út, Iran, Irăc, Cô­oét      C. Cô­oét, Ả­rập­xê­út, Iran, Irắc D. Irắc, Iran, Ả­rập­xê­út, Cô­oét Câu 36: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985 ­  2004 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo B. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái C. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. D. Tình hình chính trị không ổn định Câu 37: Lôt an giơ lét ­  một trung tâm công nghiệp có qui mô rất lớn với các ngành công  nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ nằm ở A. ven biển phía Tây Bắc.  B. ven biển phía Tây Nam. C. ven biển phía Đông Bắc.  D. ven vịnh Mêhicô. Câu 38: So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảng A. trên 40% .  B. trên 55%. C. trên 50% .  D. trên 45%. Câu 39: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là gì ? A. Giá trị thương mại toàn cầu chiếm ¾ GDP toàn thế giới B. EU  là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại C. Hàng hóa đa dạng, thị trường ở nhiều quốc gia D. Tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế Câu 40: Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004 Tên nước GDP/người (tỉ USD) Đan Mạch 45008 Thụy Điển 38489 Anh 35861 Ca ­ na ­ đa 30714 Niu Di ­ lân 24314 Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004 là A. Tròn B. Cột C. Đường D. Miền ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1