intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Địa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 357

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Địa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 357.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Địa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI 11 LẦN 2  TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 ­ 2018  ĐỀ THI MÔN : ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Hoa Kỳ có nền Nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của   nông nghiệp năm 2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là A. 0,9%  B. 1,1%  C. 1,2% D. 0.8%  Câu 2: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. B. xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. C. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Câu 3: Lôt an giơ lét ­  một trung tâm công nghiệp có qui mô rất lớn với các ngành công  nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ nằm ở A. ven biển phía Tây Bắc.  B. ven biển phía Tây Nam. C. ven biển phía Đông Bắc.  D. ven vịnh Mêhicô. Câu 4: Mĩ La Tinh giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 5: Khu vực tiêu dùng lượng dầu thô nhiều nhất thế giới năm 2003 là A. Bắc Mĩ  B. Tây Nam Á C. Đông Nam Á  D. Đông Âu  Câu 6: Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo  thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. Ả­rập­xê­út, Iran, Irăc, Cô­oét                 B. Irắc, Iran, Ả­rập­xê­út, Cô­oét      C. Cô­oét, Ả­rập­xê­út, Iran, Irắc D. Iran, Ả­rập­xê­út, Irắc, Cô­oét Câu 7: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.      B. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.      D. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. Câu 8: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm  2004  (Đơn vị %) Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển  2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Biểu đồ  thích hợp thể  hiện cơ  cấu GDP phân theo khu vực kinh tế  các nhóm nước  năm 2004 là A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Câu 9: Đất và khí hậu của Mỹ La tinh thuận lợi trồng cây có nguồn gốc A. cận nhiệt. B. cận nhiệt và ôn đới.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. C. nhiệt đới. D. ôn đới. Câu 10: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở nào? A. Các quốc gia có nét tương đồng về kinh tế, dân cư B. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa ­ xã hội, chung mục tiêu, lợi  ích C. Nằm trong một khu vực, có đặc điểm xã hội như nhau D. Các quốc gia nằm trong một khu vực Câu 11: Nguyên nhân làm tầng ô dôn mỏng dần, và lỗ  thủng tầng ô dôn ngày càng mở  rộng là gì? A. Khí thải  NO2 B. Khí thải CO2 C. Khí thải CFCs D. Khí thải CH4 Câu 12: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.      B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. Câu 13: Trung Á chủ yếu có khí hậu A. băng giá. B. khô hạn. C. cận nhiệt. D. nóng ẩm. Câu 14: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là gì ? A. Hàng hóa đa dạng, thị trường ở nhiều quốc gia B. Giá trị thương mại toàn cầu chiếm ¾ GDP toàn thế giới C. EU  là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại D. Tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế Câu 15: Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là A. 52 tuổi.                                                     B. 56 tuổi.  C. 49 tuổi.  D. 65 tuổi. Câu 16: Cho biểu đồ :  BIỂU ĐỒ  THỂ  HIỆN CƠ  CẤU GIÁ TRỊ  XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI  ĐOẠN 1995 ­ 2010 Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng? A. Hoa Kì là nước xuất siêu. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. C. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 17: So với toàn thế giới, trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm khoảng A. trên 40% .  B. trên 50% .  C. trên 55%. D. trên 45%. Câu 18: Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là A. thiếu lao động B. thừa lao động C. chi phí chăm sóc trẻ em lớn D. thiếu việc làm Câu 19: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh, giai đoạn 1985   – 2004 (Đơn vị %) Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 Tốc   độ   tăng   2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0 GDP Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ? A. GDP tăng liên tục qua các năm B. GDP giảm liên tục qua các năm C. Năm 2004 thấp hơn năm 2000 D. GDP tăng trưởng không ổn định Câu 20: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là A. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng  khá lớn. B. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích  rừng tương đối lớn.      C. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương  đối lớn.      D. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích  rừng còn ít. Câu 21: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương  B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương  D. Đại Tây Dương Câu 22: Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển  chiếm A. gần 60% . B. 50%. C. 55%. D. hơn 60%. Câu 23: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.      B. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.      C. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.      D. sức mua trong dân cư lớn. Câu 24: Các quốc gia như Braxin, Xingapo, Hàn Quốc, Achentina được xếp vào nhóm  nước nào sau đây? A. Kém phát triển B. Phát triển C. Công nghiệp mới D. Đang phát triển Câu 25: Hiện tượng đô thị hóa ở châu Mĩ La Tinh gắn với                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. A. công nghiệp hóa sớm phát triển ở nhiều nước. B. các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của xã hội. C. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài. D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. Câu 26: Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước nào? A. Nhóm nước phát triển và đang phát triển B. Nhóm các nước NICs C. Nhóm nước đang phát triển D. Nhóm nước phát triển Câu 27: Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ  yếu nằm trên địa phận  nước A. Achentina. B. Urugoay. C. Vênêxuêla. D. Braxin. Câu 28: Số dân thế giới năm 2012 là 7.021.000.000 người . Dân số Châu Phi chiếm 14%   dân số thế giới. Vậy dân số Châu Phi là: A. 928.940.000 B. 982.940.000 C. 892.940.000 D. 289.940.000 Câu 29: Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là: A. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng. B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. D. Nước thải qua xử lí đưa xuống sông rạch. Câu 30: Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh­điêng sinh sống ở A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. B. vùng ven vịnh Mêhicô. C. vùng đồng bằng Trung tâm. D. vùng núi già Apalát phía Đông. Câu 31: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi là gì? A. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. C. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai  thác. Câu 32: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là A. An­pơ. B. An­đet. C. Cooc­đi­e. D. An­tai. Câu 33: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là A. nóng ẩm theo mùa. B. lạnh và khô. C. khô và nóng. D. nóng và ẩm. Câu 34: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985 ­   2004 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo B. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái C. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp D. Tình hình chính trị không ổn định Câu 35: Hiện  nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kỳ chỉ còn khoảng A. hơn 3 triệu người .  B. gần 4 triệu người.                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. C. hơn 3,5 triệu người.     D. hơn 4 triệu người. Câu 36: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. tỉ suất sinh cao.                                        B. tỉ suất gia tăng tự nhiên.  C. tuổi thọ trung bình tăng cao. D. nhập cư.  Câu 37: Cho bảng số liệu GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004 Tên nước GDP/người (tỉ USD) Đan Mạch 45008 Thụy Điển 38489 Anh 35861 Ca ­ na ­ đa 30714 Niu Di ­ lân 24314 Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004 là A. Tròn B. Đường C. Cột D. Miền Câu 38: Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. Iran. B. A­rập Xê ut. C. Irắc. D. Cô­oét. Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí A. CH4 tăng trong khí quyển. B. CFC tăng trong khí quyển. C. CO2 tăng trong khí quyển. D. NO2 tăng trong khí quyển. Câu 40: So với tổng số dân trên thế giới năm 2005, dân số Châu Phi chiếm A. 14,3%. B. 12,8% .  C. 13,8%.  D. 13,5%.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2