intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 760

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 760 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 760

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN – Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> Mã đề 760<br /> Họ và tên học sinh:………………………………. Số báo danh:……………….<br /> Câu 1.<br /> <br /> [3] Trong một kì thi, mỗi thí sinh được phép thi ba lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9 .<br /> Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ hai là 0, 7 . Nếu trượt cả hai lần thì xác<br /> suất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3 . Tính xác suất để thí sinh thi đỗ<br /> A. 0,997 .<br /> <br /> B. 0,879 .<br /> <br /> C. 0,979 .<br /> <br /> D. 0,797 .<br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> [1]Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?<br /> A. Hai đường thẳng cắt nhau.<br /> B. Một điểm và một đường thẳng.<br /> C. Bốn điểm.<br /> D. Ba điểm.<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> [1] Hàm số f  x    m  1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi<br /> A. m  0 .<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> B. m  1 .<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  1 .<br /> <br /> [1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.<br /> B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.<br /> C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.<br /> D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.<br /> <br /> <br />  <br />   ; b   2;0 . Góc giữa hai véc tơ a , b là<br /> [1] Cho hai véc tơ a   1;1<br /> A. 135 .<br /> <br /> B. 45 .<br /> <br /> C. 90 .<br /> <br /> D. 60 .<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> [1] Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 là<br /> 7<br /> 7<br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. S     k  ;<br /> B. S     k 2 ;<br />  k , k    .<br />  k 2 , k    .<br /> 12<br /> 12<br />  12<br /> <br />  6<br /> <br /> 7<br /> 7<br />  <br /> <br />  <br /> <br /> C. S     k  ;<br /> D. S     k 2 ;<br />  k , k    .<br />  k 2 , k    .<br /> 6<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> [2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M thuộc đường tròn  C  : x 2  y 2  8x  6 y  16  0 . Tính<br /> độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng OM .<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> [2] Đội tuyển U23 Việt Nam tham dự giải U23 Châu Á gồm 2 thủ môn và 28 cầu thủ (hậu<br /> vệ, trung vệ, tiền vệ và tiền đạo). Trong số 28 cầu thủ có Quang Hải và Công Phượng. Huấn<br /> luyện viên Park Hang Seo có bao nhiêu cách chọn một đội hình ra sân gồm 11 người sao cho<br /> Quang Hải và Công Phượng chắc chắn có mặt?<br /> 8<br /> 10<br /> 9<br /> 11<br /> A. C21 .C26<br /> .<br /> B. C21 .C26<br /> .<br /> C. C21 .C26<br /> .<br /> D. C30<br /> .<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> [1] Công thức tính số tổ hợp là<br /> <br /> 1/6 - Mã đề 760<br /> <br /> A. Ank <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> B. Cnk <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> C. Cnk <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !k !<br /> <br /> D. Ank <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !k !<br /> <br /> Câu 10.<br /> <br /> [1] Số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tất cả các nghiệm của phương trình<br /> tan 2 x  0 là<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 6 .<br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 11.<br /> <br /> [1] Hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi tâm O . Giao điểm của  SAC  và BD là<br /> A. Điểm A .<br /> <br /> Câu 12.<br /> <br /> Câu 13.<br /> <br /> C. Điểm S .<br /> <br /> D. Điểm C .<br /> <br />   <br /> [3] Số nghiệm của phương trình sin 5 x  3 cos 5 x  2 sin 7 x trên khoảng   ; 0  là<br />  2 <br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 1.<br /> <br /> [1] Xác suất của biến cố A được tính theo công thức<br /> 1<br /> A. P  A  <br /> .<br /> B. P  A  n  A  .n    .<br /> n  A<br /> C. P  A  <br /> <br /> Câu 14.<br /> <br /> B. Điểm O .<br /> <br /> n  A<br /> .<br /> n  <br /> <br /> D. P  A  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> n <br /> <br /> [2] Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt tô màu xanh, trên<br /> <br /> d 2 lấy 8 điểm phân biệt tô màu đỏ. Xét tất cả các tam giác có đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn<br /> ngẫu nhiên một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh.<br /> 5<br /> 5<br /> 4<br /> 7<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 11<br /> 143<br /> 11<br /> 11<br /> Câu 15.<br /> <br /> [2] Trên hình vẽ sau các điểm M , N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là<br /> y<br /> B M<br /> <br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> O<br /> N<br /> A.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2 , k   .<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> , k  .<br /> <br /> B<br /> C. <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k   .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br />  k , k   .<br /> 3<br /> <br /> Câu 16.<br /> <br /> [2] Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?<br /> <br /> A. Phép quay tâm O , góc<br /> biến tam giác OBC thành tam giác OCD .<br /> 2<br /> A. Phép vị tự O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA .<br /> <br /> B. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .<br /> C. Phép vị tự O , tỉ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .<br /> <br /> Câu 17.<br /> <br /> [2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y   x  4 và parabol y  x 2  7 x  12 là<br /> A.  2; 6 và  4;8  .<br /> <br /> B.  2; 2  và  4;8 .<br /> <br /> C.  2; 2  và  4; 0 <br /> <br /> D.  2; 2  và  4; 0  .<br /> <br /> 2/6 - Mã đề 760<br /> <br /> Câu 18.<br /> <br /> Câu 19.<br /> <br /> [1] Tập xác định của hàm số y  tan x là<br /> <br /> <br /> A. D   \   k , k    .<br /> 2<br /> <br /> <br /> B. D   \ k , k   .<br /> <br />  <br /> <br /> C. D   \ k , k   <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. D   \   k , k    .<br /> 4<br /> <br /> <br /> [2] Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay QO ; 90 , M   2;3 là ảnh của điểm:<br /> A. M  3; 2  .<br /> <br /> Câu 20.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  5 7 <br /> B.  ;<br /> .<br />  4 4 <br /> <br />  9 11 <br /> C.  ;<br /> .<br />  4 4 <br /> <br />  7 9 <br /> ; .<br /> D. <br />  4 4 <br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> [2] Phương trình  sin x  cos x  sin x  2cos x  3  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc<br />  3 <br /> khoảng   ;   ?<br />  4<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> Câu 23.<br /> <br /> D. M  2; 3 .<br /> <br /> 1<br /> [2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin x.sin 2 x.sin 3x  sin 4 x là<br /> 4<br /> A.<br /> <br /> Câu 22.<br /> <br /> C. M  3; 2  .<br /> <br /> [2] Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br />  7<br /> <br /> ;3  .<br /> A. <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21.<br /> <br /> B. M  3; 2  .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> [2] Phương trình  x 2  4 x  3 x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 0 .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 24. [1]Cho hình thoi MNPQ , tâm O . Phép tịnh tiến theo ON biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm N .<br /> B. Điểm O .<br /> C. Điểm P .<br /> D. Điểm M .<br /> 15<br /> <br /> Câu 25.<br /> <br /> 1 <br /> <br /> [2] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3  2  , x  0<br /> x <br /> <br /> <br /> A. C1515 .<br /> Câu 26.<br /> <br /> [3] Cho hàm số f  x  <br /> <br /> B. C156 .<br /> <br /> C. C159 .<br /> <br /> D. C1510 .<br /> <br /> 2<br /> 1  cos 2 x<br /> và g  x  <br /> . Gọi D1 , D2 lần lượt là tập xác định<br /> 1  sin x<br /> cos x<br /> <br /> của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. D2  D1   .<br /> Câu 27.<br /> <br /> C. D1  D2 .<br /> <br /> D. D2  D1 .<br /> <br /> [1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 4  . Phép tịnh tiến theo véctơ<br /> <br /> v  1; 2  biến điểm M thành điểm M  . Tọa độ điểm M  là:<br /> A. M   3;1 .<br /> <br /> Câu 28.<br /> <br /> B. D2  D1 .<br /> <br /> B. M   0; 6  .<br /> <br /> C. M   0; 6  .<br /> <br /> D. M   2; 2  .<br /> <br /> [2] Xếp ngẫu nhiên 11 học sinh gồm 7 nữ và 4 nam thành một hàng dọc. Tìm xác suất để<br /> không có hai học sinh nam nào đứng kề nhau.<br /> 1<br /> 1<br /> 7<br /> 7<br /> A. P <br /> .<br /> B. P  .<br /> C. P <br /> .<br /> D. P <br /> .<br /> 330<br /> 22<br /> 792<br /> 33<br /> <br /> 3/6 - Mã đề 760<br /> <br /> Câu 29.<br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  2 xy  8 x  3 y  12 y  9<br /> [4] Cho hệ phương trình  2<br /> có nghiệm là  a; b  . Khi đó<br />  x  4 y  18  6 x  7  2 x 3 y  1  0<br /> <br /> giá trị biểu thức T  5a 2  4b 2<br /> A. T  4 .<br /> B. T  5 .<br /> Câu 30.<br /> <br /> C. T  24 .<br /> <br /> n<br /> <br /> [1] Cho khai triển  a  b   Cn0 a n  Cn1 a n 1b  Cn2 a n  2b 2    Cnk a n  k b k    Cnn b n  n   *<br /> Số hạng thứ k  1 trong khai triển là<br /> A. Cnk a n  k b n .<br /> B. Cnk 1a n k b k 1 .<br /> <br /> Câu 31.<br /> <br /> Câu 33.<br /> <br /> C. Cnk 1a n b k .<br /> <br /> D. Cnk a n  k b k .<br /> <br /> [1] Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x  1  0 trong đoạn  0;   là<br /> A. x <br /> <br /> Câu 32.<br /> <br /> D. T  21 .<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. x   .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> [1] Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?<br /> A. 35 .<br /> B. 840 .<br /> C. 720 .<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D. 24 .<br /> <br /> [4] Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn 0;   (hình vẽ bên dưới) điểm<br /> C , D  Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD <br /> <br /> 2<br /> . Tính diện tích hình chữ nhật<br /> 3<br /> <br /> ABCD .<br /> y<br /> <br /> 1B<br /> 2 <br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 34.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> A<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br />  3<br /> 3<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> O<br /> <br /> D<br /> 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> C<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  2<br /> 3<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 7 4<br /> [3] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2; 1 , trọng tâm G  ;  , phương trình<br />  3 3<br /> <br /> đường thẳng AB : x  y  1  0 . Giả sử điểm C  x0 ; y0  , tính 2x0  y0 .<br /> A. 12 .<br /> Câu 35.<br /> <br /> C. 10 .<br /> <br /> 10<br /> <br /> B. a1  20 .<br /> <br /> C. a1  10 .<br /> <br /> D. a1  320 .<br /> <br /> [3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  y  2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng<br /> <br /> cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số  1 và phép tịnh tiến theo vectơ u   3; 2  biến<br /> <br /> d thành đường thẳng d  có phương trình:<br /> A. x  y  3  0 .<br /> B. x  y  2  0 .<br /> Câu 37.<br /> <br /> D. 18 .<br /> <br /> [1] Cho khai triển 1  2x   a0  a1 x    a10 x10 . Khi đó giá trị của a1 bằng bao nhiêu?<br /> A. a1  5120 .<br /> <br /> Câu 36.<br /> <br /> B. 9 .<br /> <br /> C.  x  y  2  0<br /> <br /> D. x  y  2  0 .<br /> <br /> [3] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> <br />  x<br />  x <br /> y  6 sin 4    cos 4     cosx  2. Khi đó giá trị của M  m là<br /> 2<br />  2 <br /> <br /> <br /> 4/6 - Mã đề 760<br /> <br /> A. 2 .<br /> Câu 38.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 49<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C. <br /> <br /> 49<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> [3] Trên hình vẽ bên. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo<br /> <br /> véc tơ AI và phép vị tự tâm C , tỉ số k  2 biến tam giác IAH thành<br /> <br /> A<br /> <br /> E<br /> <br /> H<br /> <br /> F<br /> <br /> I<br /> <br /> D<br /> A. Tam giác CBD .<br /> C. Tam giác CBA .<br /> <br /> B<br /> <br /> G<br /> <br /> C<br /> B. Tam giác CAD .<br /> D. Tam giác BAD .<br /> <br /> Câu 39.<br /> <br /> [2] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?<br /> A. 54 .<br /> B. 36 .<br /> C. 62 .<br /> D. 42 .<br /> <br /> Câu 40.<br /> <br /> [4] Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> 10  8 3 , n  * biết rằng<br /> <br /> C21n  C23n  C25n  ...  C22nn1  2599 ?<br /> A. 36 .<br /> Câu 41.<br /> <br /> C. 39 .<br /> <br /> D. 38 .<br /> <br /> [1] Cho phương trình: x  2  2  x 1 . Tập hợp các nghiệm của phương trình 1 là tập hợp<br /> nào sau đây?<br /> A.  .<br /> <br /> Câu 42.<br /> <br /> B. 37 .<br /> <br /> B.  2;    .<br /> <br /> C.  ; 2 .<br /> <br /> D. 0; 1; 2 .<br /> <br /> [2]Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của<br /> <br /> SA , CD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  BMN  là hình gì?<br /> A. Tam giác.<br /> <br /> B. Ngũ giác.<br /> <br /> C. Tứ giác.<br /> <br /> D. Lục giác.<br /> <br /> Câu 43.<br /> <br /> [3] Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết<br /> <br /> <br /> <br /> MN  a. AB  b. AD . Tính a  b .<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> A. a  b  .<br /> B. a  b  .<br /> C. a  b  1 .<br /> D. a  b  .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 44.<br /> <br /> [3] Cho n là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho trong khai triển  x  2  , n  * có hai hệ số<br /> <br /> n<br /> <br /> liên tiếp có tỉ số bằng<br /> A. n  18.<br /> Câu 45.<br /> <br /> Câu 47.<br /> <br /> C. n  30.<br /> <br /> D. n  22.<br /> <br /> [4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  m sin x   m  1 cos x xác<br /> định trên  ?<br /> A. 8 .<br /> <br /> Câu 46.<br /> <br /> 8<br /> . Tính giá trị của n.<br /> 15<br /> B. n  16.<br /> <br /> B. 7 .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> [1] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?<br /> 2<br /> 2017<br /> A. cos x <br /> .<br /> B. sin x  cos x  2 . C. sin x <br /> .<br /> 2018<br /> 5<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> D. tan x  2018 .<br /> <br /> [1] Một hộp chứa chín chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên (đồng thời) hai thẻ.<br /> Số phần tử của không gian mẫu là<br /> 5/6 - Mã đề 760<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0