intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 357

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 357 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL cuối HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN – Lớp 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:.....................................................................<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> Số báo danh:.............................................................................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  2; 4 như hình vẽ bên. Tìm max f  x  .<br />  2; 4<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. f  0  .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:<br /> <br /> .<br /> <br /> Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là.<br /> A. 2 .<br /> B. 0 .<br /> C. 3 .<br /> x3<br /> Câu 3: Cho hàm số y <br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng .<br /> x2<br /> A. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;   .<br /> C. Hàm số đồng biến trên  .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 .<br /> Câu 4: Cho f  x   5 x thì f  x  2   f  x  bằng?<br /> A. 24 f  x  .<br /> <br /> B. 24 .<br /> <br /> C. 25 f  x  .<br /> <br /> D. 25 .<br /> <br /> Câu 5: Phương trình log 2 x.log 4 x.log 6 x  log 2 x.log 4 x  log 2 x.log 6 x  log 4 x.log 6 x có tập nghiệm là<br /> A. 1; 48 .<br /> <br /> B. 2; 4; 6 .<br /> <br /> C. 1;12 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 6: Cho hàm số y  2 x3  6 x 2  5 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M<br /> thuộc  C  và có hoành độ bằng 3 là<br /> A. y  18 x  49 .<br /> B. y  18 x  49 .<br /> <br /> C. y  18 x  49 .<br /> <br /> D. y  18 x  49 .<br /> <br /> Câu 7: Khoảng cách từ điểm M (1;  1) đến đường thẳng  : 3 x  y  4  0 là:<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3 10<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> Câu 8: Tìm m để đồ thị hàm số y <br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2 10 .<br /> <br /> x 2<br /> <br /> có ba đường tiệm cận?<br /> x  2x  m<br /> A. m  1 và m  0 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  1 và m  0 .<br /> D. m  1 .<br /> Câu 9: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AD  2 AB  2 BC  2a . Quay hình thang và miền<br /> trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.<br /> 5a3<br /> 4a3<br /> 7a3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V  a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 10: Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi<br /> tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi<br /> nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ<br /> tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không<br /> thay đổi là 18.000 . Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.<br /> A. 42.000 đồng.<br /> B. 39.000 đồng.<br /> C. 43.000 đồng.<br /> D. 40.000 đồng.<br /> x 1<br /> Câu 11: Tìm giới hạn A  lim 2<br /> .<br /> x 2 x  x  4<br /> 1<br /> A.  .<br /> B. 1 .<br /> C.  .<br /> D.  .<br /> 6<br /> 3  2x<br /> Câu 12: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> ?<br /> x 1<br /> A. x  1 .<br /> B. x  2 .<br /> C. y  2 .<br /> D. y  3 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng d1 : 3x  4 y  5  0 và d 2 : 5 x  12 y  3  0<br /> có phương trình:<br /> A. 7 x  56 y  40  0.<br /> B. 7 x  56 y  40  0 .<br /> C. 64 x  8 y  53  0 .<br /> D. 8 x  8 y  1  0 .<br /> Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng<br />  <br /> AB sao cho 3HA  HB  0 . Hai mặt phẳng  SAB  và  SHC  đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính<br /> khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SHC  .<br /> A.<br /> <br /> 5a<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6a<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 12a<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> C. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> D. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 16: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC   bằng a , góc<br /> giữa hai mặt phẳng<br /> <br />  ABC <br /> <br /> và  BCC B   bằng  với cos  <br /> <br /> 1<br /> 2 3<br /> <br /> (tham khảo hình vẽ bên dưới). Thể tích<br /> <br /> khối lăng trụ ABC.ABC là<br /> <br /> A'<br /> <br /> C'<br /> B'<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3a 3 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 3 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?<br /> y<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  1.<br /> Câu<br /> <br /> 18:<br /> <br /> Có<br /> <br /> bao<br /> <br /> B. y   x 3  3x  1 .<br /> nhiêu<br /> <br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> C. y  x3  3x  1 .<br /> <br /> nguyên<br /> <br /> của<br /> <br /> tham<br /> <br /> số<br /> <br /> D. y  x3  3x 2  1 .<br /> <br /> m   10;10<br /> <br /> để<br /> <br /> hàm<br /> <br /> số<br /> <br /> y  mx3  3mx 2  (3m  2) x  2  m có 5 điểm cực trị?<br /> <br /> A. 11.<br /> <br /> B. 9 .<br /> <br /> C. 7 .<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> C. y 1   ln  .<br /> <br /> D. y  1  ln 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  x . Tính y 1 .<br /> A. y 1  0 .<br /> <br /> B. y  1     1 .<br /> <br /> Câu 20: Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v  t  phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số<br /> <br /> v  t   t 4  8t 2  500  m/s  . Trong khoảng thời gian t  0  s  đến t  5  s  chất điểm đạt vận tốc lớn nhất<br /> tại thời điểm nào?<br /> A. t  2 .<br /> B. t  4 .<br /> C. t  1 .<br /> D. t  0 .<br /> Câu 21: Tìm tập xác định của D của hàm số y <br /> <br /> 3x 1<br /> .<br /> log 3x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1 <br /> 1<br /> <br /> A.  ;   .<br /> B. D   0;   \   . C. D   ;   .<br /> D. D   0;   .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể<br /> tích của hình chóp đều đó là<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là<br /> A. 4 .<br /> B. 1.<br /> C. 3 .<br /> D. 2 .<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 24: Cho phương trình 4 x  m log<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br />  2 x  3  2  x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2x<br /> <br /> log 1  2 x  m  2   0 . Tìm tất cả các giá trị<br /> 2<br /> <br /> thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.<br /> 3<br /> 1<br /> A. m  .<br /> B. m   .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> C. m   hoặc m   .<br /> D. m  hoặc m  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> 1 <br /> <br /> Câu 25: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x  2  , x  0 .<br /> x <br /> <br /> A. 240 .<br /> B. 240 .<br /> C. 15 .<br /> <br /> D. 15 .<br /> <br /> Câu 26: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x  2 x 2  1 trên đoạn  1; 2 là<br /> 3<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 27<br /> <br /> C. <br /> <br /> Câu 27: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c<br /> <br /> 50<br /> .<br /> 27<br /> <br /> D. <br /> <br /> 43<br /> .<br /> 27<br /> <br />  a  0  . Xét dấu<br /> <br /> hệ số a và biệt thức  khi (P) cắt trục<br /> hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.<br /> A. a  0,   0.<br /> B. a  0,   0.<br /> C. a  0,   0.<br /> D. a  0,   0.<br /> Câu 28: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. x  .<br /> B. x   .<br /> C. x <br /> .<br /> D. x  .<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br />  <br /> Câu 29: Hàm số f  x   mx  cos x đồng biến trên khoảng  0;  khi và chỉ khi giá trị của m thuộc<br />  2<br /> khoảng nào sau đây?<br /> A.  0;   .<br /> B.  0;   .<br /> C. 1;   .<br /> D. 1;   .<br /> Câu 30: Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V  m 3  . 10 năm tiếp theo, mỗi năm thể tích khí CO2 tăng<br /> <br /> a% , 10 năm tiếp theo nữa, mỗi năm thể tích khí CO2 tăng n % . Thể tích khí CO2 năm 2016 là.<br /> 10<br /> <br /> 18<br /> <br /> A. V2016  V . 1  a  n <br /> <br /> m  .<br /> 3<br /> <br /> B. V2016<br /> <br /> 8<br /> <br /> 100  a  . 100  n <br /> V.<br /> 1036<br /> <br /> m  .<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> C. V2016<br /> <br />  100  a 100  n  <br /> V.<br /> 20<br /> <br /> m  .<br /> 3<br /> <br /> 18<br /> <br /> D. V2016  V  V . 1  a  n <br /> <br /> m  .<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> Câu 31: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình<br /> trụ đó bằng<br />  a2<br /> A.<br /> .<br /> B. 3 a 2 .<br /> C. 4 a 2 .<br /> D.  a 2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x 2  4  , x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  2 .<br /> B. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.<br /> C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 .<br /> D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.<br /> Câu 33: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc<br /> với đường thẳng  ?<br /> A. 3 .<br /> B. Vô số.<br /> C. 1 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên và không âm của tham số m để hàm số y  mx 4   m  6  x 2  1 có<br /> đúng một điểm cực tiểu.<br /> A. 7 .<br /> B. 8 .<br /> C. 6 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 35: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br /> A. 4 .<br /> B. 9 .<br /> C. 8 .<br /> D. 6 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br />  <br />  1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br />  3  2 3 2 2 3  2 <br /> Câu 36: Cho biểu thức P  a  a b  a b    với a , b là các số dương. Khẳng định nào sau đây<br />  <br />  <br /> <br /> <br /> là đúng?<br /> a<br /> b3 a<br /> a<br /> A. P  3 .<br /> B. P <br /> C. P  b3 a .<br /> D. P  3 .<br /> .<br /> ab<br /> a<br /> b<br /> Câu 37: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:<br /> A. Stp  20 .<br /> B. Stp  15 .<br /> C. Stp  22 .<br /> D. Stp  24 .<br /> <br /> Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y  mx  3 và  : y  x  m cắt nhau tại<br /> một điểm nằm trên trục hoành.<br /> A. m  3 .<br /> B. m  3 .<br /> C. m   3 .<br /> D. m   3 .<br /> 1<br /> Câu 39: Cho x 2 ; ; y 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá<br /> 2<br /> trị nhỏ nhất của biểu thức P  3xy  y 2 . Tính S  M  m .<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 1<br />  .<br /> 2 2<br /> <br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y  x3  3x  m cắt trục hoành tại<br /> đúng 3 điểm phân biệt.<br /> A. m   ; 2  .<br /> <br /> B. m   .<br /> C. m   2; 2  .<br /> D. m   2;   .<br /> Câu 41: Cho các số thực a , b khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt<br /> các đường y  a x , y  b x , trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN  2 AM (hình vẽ bên). Mệnh đề<br /> nào sau đây đúng?<br /> y<br /> N<br /> <br /> A<br /> <br /> y = bx<br /> <br /> M<br /> y = ax<br /> <br /> O<br /> A. b  2a .<br /> <br /> x<br /> <br /> .<br /> <br /> B. a 2  b .<br /> <br /> C. ab 2  1 .<br /> <br /> D. ab <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br />   600 , <br /> Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có <br /> ASB  CSB<br /> ASC  900 , SA  SB  SC  a . Tính khoảng cách<br /> d từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .<br /> <br /> a 6<br /> 2a 6<br /> .<br /> B. d  2a 6 .<br /> C. d  a 6 .<br /> D. d <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 43: Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?<br /> A. Nhị thập diện đều.<br /> B. Thập nhị diện đều. C. Tứ diện đều.<br /> D. Bát diện đều.<br /> Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây, hàm số f  x  đồng biến<br /> <br /> A. d <br /> <br /> trên khoảng nào sau đây?<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
30=>0