intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 762

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 762 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL cuối HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 762

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN – Lớp 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> Mã đề 762<br /> Họ và tên học sinh:…………………………….. Số báo danh:………………<br /> Câu 1.<br /> <br /> [2] Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br />  7 9 <br /> ; .<br /> A. <br />  4 4 <br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br />  9 11 <br /> C.  ;<br /> .<br />  4 4 <br /> <br />  7<br /> <br /> ;3  .<br /> D. <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> [2] Phương trình  x 2  4 x  3 x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 3 .<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br />  5 7 <br /> B.  ;<br /> .<br />  4 4 <br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> [1]Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?<br /> A. Hai đường thẳng cắt nhau.<br /> B. Một điểm và một đường thẳng.<br /> C. Ba điểm.<br /> D. Bốn điểm.<br /> 7 4<br /> [3] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2; 1 , trọng tâm G  ;  , phương trình<br />  3 3<br /> <br /> đường thẳng AB : x  y  1  0 . Giả sử điểm C  x0 ; y0  , tính 2x0  y0 .<br /> A. 12 .<br /> Câu 5.<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> C. 10 .<br /> D. 9 .<br /> <br /> [1]Cho hình thoi MNPQ , tâm O . Phép tịnh tiến theo ON biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm M .<br /> B. Điểm O .<br /> C. Điểm P .<br /> D. Điểm N .<br /> [1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 4  . Phép tịnh tiến theo véctơ<br /> <br /> v  1; 2  biến điểm M thành điểm M  . Tọa độ điểm M  là:<br /> A. M   2; 2  .<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> B. M   0; 6  .<br /> <br /> C. M   0; 6  .<br /> <br /> D. M   3;1 .<br /> n<br /> <br /> [3] Cho n là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho trong khai triển  x  2  , n  * có hai hệ số<br /> liên tiếp có tỉ số bằng<br /> A. n  22.<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> B. 18 .<br /> <br /> 8<br /> . Tính giá trị của n.<br /> 15<br /> B. n  18.<br /> <br /> C. n  30.<br /> <br /> D. n  16.<br /> <br /> [2] Trên hình vẽ sau các điểm M , N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là<br /> y<br /> B M<br /> <br /> <br /> A<br /> <br /> 3<br /> <br /> O<br /> N<br /> <br /> B<br /> <br /> 1/6 - Mã đề 762<br /> <br /> A<br /> x<br /> <br /> A. <br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k , k   .<br /> <br /> [3] Cho hàm số f  x  <br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> , k  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2 , k   .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br />  k , k   .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> 1  cos 2 x<br /> và g  x  <br /> . Gọi D1 , D2 lần lượt là tập xác định<br /> 1  sin x<br /> cos x<br /> <br /> của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. D2  D1 .<br /> <br /> B. D1  D2 .<br /> <br /> C. D2  D1 .<br /> <br /> D. D2  D1   .<br /> <br /> Câu 10.<br /> <br /> [2] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?<br /> A. 42 .<br /> B. 54 .<br /> C. 62 .<br /> D. 36 .<br /> <br /> Câu 11.<br /> <br /> [1] Cho phương trình: x  2  2  x 1 . Tập hợp các nghiệm của phương trình 1 là tập hợp<br /> nào sau đây?<br /> A. 0; 1; 2 .<br /> <br /> Câu 12.<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.  ; 2 .<br /> <br /> D.  2;    .<br /> <br /> [1] Hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi tâm O . Giao điểm của  SAC  và BD là<br /> A. Điểm C .<br /> <br /> B. Điểm S .<br /> <br /> C. Điểm O .<br /> <br /> D. Điểm A .<br /> <br /> Câu 13.<br /> <br /> [3] Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết<br /> <br /> <br /> <br /> MN  a. AB  b. AD . Tính a  b .<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> A. a  b  1 .<br /> B. a  b  .<br /> C. a  b  .<br /> D. a  b  .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> Câu 14.<br /> <br /> [1] Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2 x  1  0 trong đoạn  0;   là<br /> A. x   .<br /> <br /> Câu 15.<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 11<br /> .<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 6<br /> <br /> [3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  y  2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng<br /> <br /> cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số  1 và phép tịnh tiến theo vectơ u   3; 2  biến<br /> <br /> d thành đường thẳng d  có phương trình:<br /> A.  x  y  2  0<br /> B. x  y  2  0 .<br /> Câu 16.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> C. x  y  2  0 .<br /> <br /> D. x  y  3  0 .<br /> <br /> [1] Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?<br /> A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  k  1 .<br /> B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.<br /> C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.<br /> D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.<br /> <br /> Câu 17.<br /> <br /> Câu 18.<br /> <br /> [1] Tập xác định của hàm số y  tan x là<br /> <br /> <br /> A. D   \   k , k    .<br /> 2<br /> <br /> <br /> B. D   \ k , k   .<br /> <br />  <br /> <br /> C. D   \ k , k   <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. D   \   k , k    .<br /> 4<br /> <br /> <br /> [2] Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay QO ; 90 , M   2;3 là ảnh của điểm:<br /> A. M  3; 2  .<br /> <br /> B. M  3; 2  .<br /> <br /> C. M  2; 3 .<br /> <br /> 2/6 - Mã đề 762<br /> <br /> D. M  3; 2  .<br /> <br /> Câu 19.<br /> <br /> [2] Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt tô màu xanh, trên<br /> d 2 lấy 8 điểm phân biệt tô màu đỏ. Xét tất cả các tam giác có đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn<br /> <br /> ngẫu nhiên một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh.<br /> 5<br /> 5<br /> 7<br /> 4<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 11<br /> 143<br /> 11<br /> 11<br /> <br /> <br />  <br />   ; b   2;0 . Góc giữa hai véc tơ a , b là<br /> Câu 20. [1] Cho hai véc tơ a   1;1<br /> A. 45 .<br /> Câu 21.<br /> <br /> B. 60 .<br /> <br /> C. 90 .<br /> <br /> [2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M thuộc đường tròn  C  : x 2  y 2  8x  6 y  16  0 . Tính<br /> độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng OM .<br /> A. 5 .<br /> B. 3 .<br /> <br /> Câu 22.<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> [1] Hàm số f  x    m  1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi<br /> A. m  1.<br /> <br /> Câu 23.<br /> <br /> D. 135 .<br /> <br /> B. m  1 .<br /> <br /> C. m  0 .<br /> <br /> D. m  1 .<br /> <br /> [1]Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M  3; 4 đến đường thẳng  : 3 x  4 y  1  0<br /> là<br /> A. <br /> <br /> Câu 24.<br /> <br /> 24<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 24<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> [2] Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?<br /> A. Phép vị tự O , tỉ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .<br /> <br /> B. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .<br /> C. Phép vị tự O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA .<br /> <br /> D. Phép quay tâm O , góc<br /> biến tam giác OBC thành tam giác OCD .<br /> 2<br /> 15<br /> <br /> Câu 25.<br /> <br /> 1 <br /> <br /> [2] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3  2  , x  0<br /> x <br /> <br /> A. C1515 .<br /> B. C156 .<br /> C. C1510 .<br /> <br /> D. C159 .<br /> <br /> Câu 26.<br /> <br /> [2] Đội tuyển U23 Việt Nam tham dự giải U23 Châu Á gồm 2 thủ môn và 28 cầu thủ (hậu<br /> vệ, trung vệ, tiền vệ và tiền đạo). Trong số 28 cầu thủ có Quang Hải và Công Phượng. Huấn<br /> luyện viên Park Hang Seo có bao nhiêu cách chọn một đội hình ra sân gồm 11 người sao cho<br /> Quang Hải và Công Phượng chắc chắn có mặt?<br /> 9<br /> 10<br /> 8<br /> 11<br /> A. C21 .C26<br /> .<br /> B. C21 .C26<br /> .<br /> C. C21 .C26<br /> .<br /> D. C30<br /> .<br /> <br /> Câu 27.<br /> <br /> [4] Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> 10  8 3 , n  * biết rằng<br /> <br /> C21n  C23n  C25n  ...  C22nn1  2599 ?<br /> A. 37 .<br /> Câu 28.<br /> <br /> B. 39 .<br /> <br /> C. 38 .<br /> <br /> D. 36 .<br /> <br /> [4] Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn 0;   (hình vẽ bên dưới) điểm<br /> C , D  Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD <br /> <br /> ABCD .<br /> <br /> 3/6 - Mã đề 762<br /> <br /> 2<br /> . Tính diện tích hình chữ nhật<br /> 3<br /> <br /> y<br /> 1B<br /> 2 <br /> <br /> <br /> A.<br /> Câu 29.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> A<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br />  2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> O<br /> <br /> D<br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> C<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  3<br /> 3<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> [3] Trong một kì thi, mỗi thí sinh được phép thi ba lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9 .<br /> Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ hai là 0, 7 . Nếu trượt cả hai lần thì xác<br /> suất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3 . Tính xác suất để thí sinh thi đỗ<br /> A. 0,997 .<br /> B. 0,797 .<br /> C. 0,979 .<br /> D. 0,879 .<br /> <br /> Câu 30.<br /> <br /> [3] Trên hình vẽ bên. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo<br /> <br /> véc tơ AI và phép vị tự tâm C , tỉ số k  2 biến tam giác IAH thành<br /> <br /> A<br /> <br /> E<br /> <br /> H<br /> <br /> F<br /> <br /> I<br /> D<br /> A. Tam giác CBD .<br /> C. Tam giác BAD .<br /> <br /> B<br /> <br /> G<br /> <br /> C<br /> B. Tam giác CAD .<br /> D. Tam giác CBA .<br /> <br /> Câu 31.<br /> <br /> [1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.<br /> B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.<br /> C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.<br /> D. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.<br /> <br /> Câu 32.<br /> <br /> [2] Phương trình  sin x  cos x  sin x  2cos x  3  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc<br />  3 <br /> khoảng   ;   ?<br />  4<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> Câu 33.<br /> Câu 34.<br /> <br /> Câu 35.<br /> <br /> Câu 36.<br /> <br /> B. 0 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> [1] Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?<br /> A. 35 .<br /> B. 720 .<br /> C. 840 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> D. 24 .<br /> <br /> [1] Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?<br /> 2017<br /> 2<br /> A. cos x <br /> .<br /> B. tan x  2018 .<br /> C. sin x  cos x  2 . D. sin x <br /> .<br /> 2018<br /> 5<br />   <br /> [3] Số nghiệm của phương trình sin 5 x  3 cos 5 x  2 sin 7 x trên khoảng   ; 0  là<br />  2 <br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1.<br /> D. 3 .<br /> <br /> 1<br /> [2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin x.sin 2 x.sin 3x  sin 4 x là<br /> 4<br /> <br /> 4/6 - Mã đề 762<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> [1] Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 là<br /> 7<br /> 7<br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. S     k  ;<br /> B. S     k 2 ;<br />  k , k    .<br />  k 2 , k    .<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 7<br /> 7<br />  <br /> <br />  <br /> <br /> C. S     k  ;<br /> D. S    k 2 ;<br />  k , k    .<br />  k 2 , k    .<br /> 12<br /> 12<br />  6<br /> <br />  12<br /> <br /> 2<br /> Câu 38. [2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y   x  4 và parabol y  x  7 x  12 là<br /> Câu 37.<br /> <br /> Câu 39.<br /> <br /> A.  2; 6 và  4;8  .<br /> <br /> B.  2; 2  và  4; 0  .<br /> <br /> C.  2; 2  và  4; 0 <br /> <br /> D.  2; 2  và  4;8 .<br /> 10<br /> <br /> [1] Cho khai triển 1  2x   a0  a1 x    a10 x10 . Khi đó giá trị của a1 bằng bao nhiêu?<br /> A. a1  5120 .<br /> <br /> Câu 40.<br /> <br /> Câu 42.<br /> <br /> C. a1  20 .<br /> <br /> D. a1  10 .<br /> <br /> [4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  m sin x   m  1 cos x xác<br /> định trên  ?<br /> A. 5 .<br /> <br /> Câu 41.<br /> <br /> B. a1  320 .<br /> <br /> B. 6 .<br /> <br /> C. 7 .<br /> <br /> [1] Công thức tính số tổ hợp là<br /> n!<br /> n!<br /> A. Ank <br /> .<br /> B. Cnk <br /> .<br />  n  k  !k !<br />  n  k !<br /> <br /> C. Cnk <br /> <br /> D. 8 .<br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k  !k !<br /> <br /> D. Ank <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> [2]Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của<br /> <br /> SA , CD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  BMN  là hình gì?<br /> A. Lục giác.<br /> <br /> B. Tứ giác.<br /> <br /> C. Tam giác.<br /> <br /> D. Ngũ giác.<br /> <br /> Câu 43.<br /> <br /> [1] Một hộp chứa chín chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên (đồng thời) hai thẻ.<br /> Số phần tử của không gian mẫu là<br /> A. 72 .<br /> B. 81 .<br /> C. 9 .<br /> D. 36 .<br /> <br /> Câu 44.<br /> <br /> [3] Nếu một đa giác lồi có 44 đường chéo thì đa giác đó có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 11.<br /> B. 8 .<br /> C. 10 .<br /> D. 9 .<br /> <br /> Câu 45.<br /> <br /> [1] Cho khai triển  a  b   Cn0a n  Cn1a n 1b  Cn2 a n  2b 2    Cnk a n  k b k    Cnnb n  n   *<br /> <br /> n<br /> <br /> Số hạng thứ k  1 trong khai triển là<br /> A. Cnk a n  k b n .<br /> B. Cnk 1a n b k .<br /> Câu 46.<br /> <br /> C. Cnk a n  k b k .<br /> <br /> [3] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> <br />  x<br />  x <br /> y  6 sin 4    cos 4     cosx  2. Khi đó giá trị của M  m là<br /> 2<br />  2 <br /> <br /> 49<br /> 49<br /> A. 2 .<br /> B.  .<br /> C.<br /> .<br /> 12<br /> 12<br /> <br /> Câu 47.<br /> <br /> D. Cnk 1a n k b k 1 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> [2] Xếp ngẫu nhiên 11 học sinh gồm 7 nữ và 4 nam thành một hàng dọc. Tìm xác suất để<br /> không có hai học sinh nam nào đứng kề nhau.<br /> 1<br /> 1<br /> 7<br /> 7<br /> A. P <br /> .<br /> B. P <br /> .<br /> C. P <br /> .<br /> D. P  .<br /> 330<br /> 22<br /> 792<br /> 33<br /> 5/6 - Mã đề 762<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1