intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MàĐỀ: 105 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O           (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2  MnO2   (g) CuS + HCl  Số phản ứng (nếu xảy ra) tạo sản phẩm khí là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 2: Cho m gam đơn chất halogen X 2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2  cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Iot. B. Brom. C. Clo. D. Flo. Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. B. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. C. Zn, H2SO4, CuO, Ag, Cu(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3 Câu 4: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 5/3 B. 3/5 C. 5/2 D. 2/5 Câu 5: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9); Y (Z = 12); M (Z = 15); T (Z = 19). Dãy sắp xếp theo  chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. M 
  2. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 9: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Phương pháp sunfat được dùng để điều chế HBr và HI. B. Các halogen đều là các chất khí ở điều kiện thường. C. Nguyên tắc để điều chế clo là oxi hóa ion Cl­ trong hợp chất. D. Tính axit của HBr yếu hơn axit HCl và HF. Câu 10: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc A. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Tăng dần độ âm điện C. Tăng dần bán kính nguyên tử D. Tăng dần khối lượng Câu 11: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử? A. KCl B. HBr C. CO2 D. O2 Câu 12: Công thức phân tử của axit cloric là A. HCl B. HClO3 C. HClO2 D. HClO Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương  ứng là 1 :  2) vào  một  lượng  nước  (dư),  thu  được  dung  dịch  X.  Cho  dung  dịch  AgNO3  (dư)  vào  dung  dịch  X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,7. B. 10,8. C. 68,2. D. 57,4. Câu 14: Phi kim X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23px, ở trạng thái cơ bản X có 1 e độc thân. Y   có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2. Biết MY > 2MX, X và Y tương ứng là A. Cl và Ca. B. Al và Ca. C. Al và Ba. D. Cl và Ba. Câu 15: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân  tử khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc A. Nhóm IIA và nhóm VIA B. Nhóm IVA và nhóm VIA C. Nhóm IIA và nhóm IVA D. Nhóm IIA và nhóm IIIA Câu 16: Có các gói bột trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, KNO3 và NaCl. Nếu chỉ dùng nước  và dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất? A. 3. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 17: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl.  Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 27,05 gam Câu 18: Cho dãy các chất: Au, S, Cl2, C2H5OH, HBr. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy  trên? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19:  Hai nguyên tố  M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.  Tổng số  proton của M và X bằng 28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số  nguyên tử  hiđro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn của X, M có số electron lớp ngoài cùng ít hơn   của X. Công thức phân tử của MX là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 105
  3. A. AlN B. KF C. CaO D. NaCl Câu 20: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe 3O4 tác dụng vừa đủ  với 150 ml dung  dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là A. 15,25 gam B. 12,33 gam C. 17,65 gam D. 20,05 gam Câu 21: Nguyên tố Y có Z = 25. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]4s23d5 C. [Ar]3d54s2 D. [Ar]4s23d4 Câu 22: Bảng tuần hoàn gồm bao nhiêu cột? A. 7 B. 18 C. 8 D. 16 Câu 23: Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO4 và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m  gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho   hấp thụ hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản ứng điều chế clorua  vôi là 90%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 B. 16 C. 18 D. 20 Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố flo, clo, brom, iot là A. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử B. Tính khử C. Vừa oxi hóa, vừa khử D. Tính oxi hóa Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hidro có bán kính khoảng 0,053nm. (b) Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường ít tan trong nước. (c) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử. (d) Flo là halogen có độ âm điện lớn nhất. (e) Trong hợp chất, Clo có các số oxi hóa là ­1, 0, +1, +3, +5, +7. (g) Sục khí ozon vào dung dịch KI và cho thêm một ít hồ tinh bột thì thấy xuất hiện màu tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26: Cho quá trình Fe2+     Fe3++ 1e, đây là quá trình A. tự oxi hóa – khử. B. khử . C. oxi hóa. D. nhận proton. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được  5,376 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là A. Fe B. Zn C. Al D. Cu Câu 28: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: ­ Phần một tác dụng với H 2SO4 đặc nóng, dư thu đuợc 0,035 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy  nhất).  ­ Phần hai tác dụng với H 2SO4 loãng dư, thu được V ml khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch   Y làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của V là A. 672 B. 448 C. 560 D. 336                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 105
  4. Câu 29: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu  cho  brom  dư  vào  dung  dịch  Y,  sau  phản  ứng  hoàn  toàn,  cô  cạn  thấy  khối  lượng  muối  khan thu  được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản  ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch  thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp  X là A. 64,3% B. 33,99% C. 47,8% D. 35,9% Câu 30: Trộn một ít bột MnO2 với KClO3 thu được 80 gam hỗn hợp X. Nhiệt phân hỗn hợp X đến  khối lượng không đổi thu được 60,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KClO 3 trong hỗn  hợp X là: A. 80,65% B. 38,75% C. 61,25% D. 75,25% Câu 31:  Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn h ợp X vào dung dịch HCl dư. Sau khi   phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa   đủ với 3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi  hóa tối đa) thu được hỗn hợp oxit Y. Để  hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M.   Giá trị của V là A. 0,6 B. 0,7 C. 1,2 D. 0,35 Câu 32: Mạng tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể A. Ion B. Phân tử C. Kim loại D. Nguyên tử Câu 33:  Chia dung dịch Br2  thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì  thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch   đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. HCl và HBr B. Cl2 và SO2 C. SO2 và HI D. O2 và HI Câu 34: Các nguyên tố hóa học trong cùng nhóm VIA có tính chất hóa học giống nhau vì A. số electron lớp ngoài cùng như nhau. B. có cùng số lớp electron. C. số phân lớp ngoài cùng giống nhau D. có bán kính như nhau. Câu 35: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. Zn + S   t0  ZnS B. 2Ag + O3   Ag2O + O2 C. 10H2SO4 + 2Fe3O4   3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O D. 2NaOH + H2S   Na2S + 2H2O Câu 36: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử  tham gia liên kết   tạo thành 3 obitan lai hóa sp2  nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ  tâm về  3 đỉnh của 1 tam   giác đều. Phân tử nào sau đây S hoặc C không có dạng lai hóa sp2? A. H2S B. SO3 C. SO2 D. C2H4 Câu 37: Khí oxi khi bị phóng điện sẽ  chuyển hóa thành ozon. Sau khi ozon hóa một thể  tích oxi   thấy thể  tích hỗn hợp giảm đi 10% so với ban đầu. Phần trăm thể  tích ozon trong hỗn hợp sau   phản ứng là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 105
  5. A. 10,00% B. 20,00% C. 10,52% D. 22,22% Câu 38: Cho dãy chuyển hóa sau: KMnO4  + HCl  X  + Y ,t0  KClO3 +... Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. Cl2, KCl B. Cl2, KOH C. H2O, KCl D. KCl, Cl2 Câu 39: Lưu huỳnh tác dụng với kim loại nào ngay ở nhiệt độ thường? A. Hg B. Fe C. Ag D. Cu Câu 40: Tác dụng quan trọng của tầng ozon là A. Ngăn tia cực tím từ vũ trụ B. Ngăn mưa axit C. Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu D. Cung cấp oxi cho trái đất ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1