intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 dưới đây. Hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Hóa Học MàĐỀ: 308 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thi sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =  24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108. Câu 41: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Ag. B. Fe, Al, Cu. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Zn, Cr. Câu 42: Ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là A. Na. B. Hg. C. K. D. Ag. Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Al. C. Ba. D. Cu. Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOC6H5. D. CH3COOCH3. Câu 45: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al 2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09  mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có   khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không  khí. Tỉ  khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư  dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản   ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 55,00%. B. 82,50%. C. 41,25%. D. 68,75%. Câu 46: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl 2 0,1 M thu được khối  lượng kết tủa là A. 28,7 gam. B. 3,95 gam. C. 2,87 gam. D. 23,31 gam. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung  dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được  dung dịch Z chỉ  chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.  Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 18,5%. B. 22,5%. C. 20,5%. D. 25,5%. Câu 48: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. Câu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử  là C9H8O2, A và B đều cộng hợp  với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác   dụng với dung dịch NaOH dư  cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử  khối lớn hơn phân tử  khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 308
  2. A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. Câu 50: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ? A. C6H12O6 (glucozơ). B. Ba(OH)2. C. MgCl2. D. HClO3. Câu 51: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 52: Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau. (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 53: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học A. mạnh hơn. B. bằng. C. yếu hơn. D. không so sánh được. Câu 54: Dung dich X gôm MgSO ̣ ̀ 4 va Al ̣ ́ ̣ ̀ 2(SO4)3. Cho 400 ml dung dich X tac dung v ơi dung dich NH ́ ̣ 3 dư  thu được 65,36 gam kêt tua. Măt khac nêu cho 200 ml dung dich X tac dung v ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ơi dung dich Ba(OH) ́ ̣ 2 dư  thu được 151,41 gam kêt tua. Nêu thêm m gam NaOH vao 500 ml dung dich X thu đ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ược 70 gam kêt tua. ́ ̉   ́ ̣ ớn nhất cua m la Gia tri l ̉ ̀ A. 128 gam. B. 136 gam. C. 120 gam. D. 104 gam. Câu 55: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai? A. Các polime không bay hơi. B. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ. Câu 56: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ? A. Cacbon. B. Cacbon và oxi. C. Hiđro và oxi. D. Cacbon và hiđro. Câu 57:  Thổi khí CO2  vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị  khối lượng kết tủa biến thiên  trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0,985 gam đến 3,152 gam. B. 0 gam đến 3,94 gam. C. 0,985 gam đến 3,94 gam. D. 0 gam đến 0,985 gam. Câu 58: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch h ở có 1 nhóm –COOH; 1  nhóm –NH2. Trong A, %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường  axit thu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là A. 159 gam. B. 143,45 gam. C. 149 gam D. 161 gam. Câu 59: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon­ 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những   loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 308
  3. C. Tơ visco và tơ nilon­6,6. D. Tơ nilon­6,6 và tơ capron. Câu 60: Cho các phát biểu: (a) Natri là kim loại kiềm (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4. (e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 61: X là  ­aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ  với 80 ml dung dịch   HCl 0,125M, thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,940 gam X tác dụng vừa đủ  với NaOH   thì thu được 3,820 gam muối. Tên gọi của X là : A. alanin. B. axit glutamic. C. lysin. D. glyxin. Câu 62: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong  NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45  mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là A. C2H3CHO và HCHO. B. CH3CHO và HCHO. C. C2H5CHO và CH3CHO. D. C2H5CHO và HCHO. Câu 63: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)  thu được V lít khí chỉ có NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một   lượng dư  dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ  Y tác dụng với dung dịch  NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 11,2. B. 24,64. C. 38,08. D. 16,8. Câu 64: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H2, C2H4. D. C2H5OH, C2H4, C2H2. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết   nhỏ hơn 3), thu  được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho  m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá   trị của m là A. 8,88. B. 10,56. C. 6,66. D. 7,20. Câu 66: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có  tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm   cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.   Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ  chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế  tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có   khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là A. 8,10 gam. B. 9,72 gam. C. 8,64 gam. D. 4,68 gam. Câu 67: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. C6H5NH2. B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3NHCH3. D. H2N(CH2)6NH2. Câu 68: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val­Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và   số mol Val­Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol h ỗn h ợp E tác dụng vừa đủ  với dung dịch   chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3  gam E, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn   hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63%. B. 62%. C. 68%. D. 64%. Câu 69: Nhận định nào sau đây sai? A. Các ankan được dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu cho công nghiệp.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 308
  4. B. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ. C. Không dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu mà phải dùng cát hoặc bình chứa khí cacbonic. D. Ở nhiệt độ thường, các ankan làm mất màu dung dịch KMnO4. Câu 70:  Để  điều chế  axit picric, người ta cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3  đặc, H2SO4  đặc.  Biết lượng axit HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Số mol HNO 3 cần dùng và khối lượng  axit picric tạo thành là : A. 0,45 mol ; 42,9375 gam. B. 0,45 mol ; 42,9375 gam. C. 0,5625 mol ; 34,35 gam. D. 0,5625 mol ; 34,75 gam. Câu 71: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian,  thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Sau khi  các phản  ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ  chứa một   muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 51,85%. B. 58,52%. C. 48,15%. D. 41,48%. Câu 72: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có   một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và  0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn   dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau phản   ứng khối lượng bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H 2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với   H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41,3%. B. 46,3%. C. 48,0%. D. 43,5%. Câu 73: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat. Câu  74:  Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở  gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và  peptit z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3   muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2, thu được CO2, H2O, N2 và  23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 9,29%. B. 13,93%. C. 6,97%. D. 4,64%. Câu 75: Bậc của ancol là A. Bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH. B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. C. Số nhóm chức có trong phân tử. D. Số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 76: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được   là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. CH2=CHCOONa và CH3OH. Câu  77:  Có 5 lọ  mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ  dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng  ngăn xốp với cường độ  dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở  anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản  ứng,  thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 16,8 gam. B. 29,4 gam. C. 19,6 gam. D. 25,2 gam. Câu 79: Cho các thế điện cực chuẩn :              EoAl3+ /Al = −1,66V ; E oZn2+ /Zn = −0,76V ; E oPb2+ /Pb = −0,13V ; E oCu2+ /Cu = +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất? A. Pin Al – Zn. B. Pin Pb – Cu. C. Pin Zn – Cu. D. Pin Zn – Pb. Câu 80: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 308
  5. A. C + CO2  to 2CO B. 2C + Ca  to  CaC2 C. C + 2H2   CH4 D. 3C + 4Al   Al4C3 o o t t ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 308
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0