intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Sinh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Sinh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Sinh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: SINH ­ 12 MàĐỀ: 104 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 05 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD:....................................... Câu 81: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví   dụ về hình thức học tập: A. Học ngầm. B. Điều kiện hoá hành động. C. Học khôn. D. Điều kiện hoá đáp ứng. Câu 82: Cơ  sở  sinh lí của công nghệ  nuôi cấy mô tế  bào, thực vật dựa vào đặc tính nào   của tế bào? A. Phân hoá. B. Toàn năng. C. Cảm ứng. D. Chuyên hoá. Câu 83: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể. B. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. C. Do kiểu gen quy định. D. Rất bền vững và không thay đổi. Câu 84: Khi nói về quần thể ngẫu phối phát biểu nào sau đây sai? A. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần. B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được  duy trì không đổi qua các thế hệ. C. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên. D. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền. Câu 85: Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ  cây hấp thụ  ion K + cần  phải tiêu tốn năng lượng ATP? Trường  Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất hợp 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 86: Cà độc dược có 2n = 24. Có một thể  đột biến, trong đó  ở  cặp NST số  1 có một  chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở một chiếc NST số 3 được  lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao  tử được tạo ra, giao tử bình thường có tỉ lệ A. 25% B. 87,5%. C. 75%. D. 12,5%. Câu 87: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ  vào loại bằng   chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện   sau?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 104
  2. A. Cơ quan thoái hóa B. Hóa thạch C. Cơ quan tương đồng D. Cơ quan  tương tự Câu 88: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có mấy phát biểu không đúng? (1) Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của   quần thể. (2) Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa. (3) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên   không có vai trò đối với tiến hóa. (4) Giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại trong quần thể. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 89: Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là: A. 46. B. 23. C. 47. D. 45. Câu 90: Cho các thông tin sau đây: (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng  hợp. (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ  intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN   trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ  là: A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (2) và (4). D. (3) và (4). Câu 91: Cho các hình thức sinh sản sau đây: 1. Giâm hom sắn, mọc cây sắn. 2. Gieo hạt mướp, mọc cây mướp. 3. Tre, trúc nảy chồi, mọc cây con. 4. Từ củ khoai lang, mọc cây khoai lang. Hình thức nào là sinh sản sinh dưỡng A. 1, 2. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 2. Câu 92: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. cá chép, gà, thỏ, khỉ. C. Châu chấu, ếch, muỗi. D. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. AB Câu 93: Cá thể  có kiểu gen  , giảm phân hình thành giao tử  xảy ra hoán vị  gen với tần   ab số 20%. Tỉ lệ giao tử Ab  là A. 80% B. 10% C. 20% D. 40% Câu 94: Kết quả của quá trình sinh trưởng là A. quá trình cây ngừng phát triển. B. quá trình cây ngừng sinh trưởng. C. quá trình ra hoa và tạo quả. D. quá trình cây lớn lên. Câu 95: Tất cả các loài sinh vật đều có chung 1 bộ mã di truyền, trừ  1 vài ngoại lệ, điều   này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luôn là mã bộ 3. D. Mã di truyền có tính thoái hóa . Câu 96: Cơ thể  có kiểu gen nào sau đây được gọi là thuần chủng? A. aaBb B. AaBb C. AABb D. AAbb Câu 97: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh: (1). Môi trường chưa có sinh vật.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 104
  3. (2). Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực). (3). Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong. (4). Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn  nhau: Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự: A. 1, 2, 4, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 4, 3, 2 D. 1, 3, 4, 2 Câu 98: Trong một quần thể giao phối giả sử gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 4 alen.  Các gen này phân li độc lập, không có áp lực của đột biến và chọn lọc tự  nhiên thì khi  quần thể giao phối tự do sẽ tạo ra A. 6 tổ hợp kiểu gen. B. 30 tổ hợp kiểu gen. C. 16 tổ hợp kiểu gen. D. 60 tổ hợp kiểu gen. Câu 99: Một quần thể bao gồm 100 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa, 700  cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là : A. 0,75 và 0,25 B. 0,25 và 0,75 C. 0,625 và 0,375 D. 0,375 và 0,625 Câu 100: Ở đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A, B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa   đỏ, các tổ hợp gen khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn   sẽ cho kiểu hình hoa màu trắng. Cho biết các gen phân li độc lập  trong quá trình di truyền.   Lai 2 giống đậu hoa trắng thuần chủng, F1 thu được toàn hoa màu đỏ. Cho F1 giao phấn  với hoa trắng thu được F2 phân tính theo tỉ lệ 37,5% đỏ: 62,5% trắng. Kiểu gen hoa trắng   đem lai với F1 là: A. aaBb hoặc AABb B. AaBB hoặc AABb C. Aabb hoặc AaBB D. Aabb hoặc aaBb Câu 101: Cho các hiện tượng sau: 1. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng. 2. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân. 3. Cây trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xoè lá khi mặt trời mọc. 4. Rễ cây mọc tránh chất gây độc. 5. Vận động quấn vòng của tua cuốn. Hiện tượng nào không thuộc tính hướng động. A. 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 3. D. 3, 4, 5 Câu 102:  Ở  một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Trong đó quá   AB AB trình giảm phân xảy ra hoán vị ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P:  Dd x  ab ab Dd thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là  sai với kết quả của F1?                (1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.                (2) Tỉ lệ kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm 30%.                (3) Tỉ lệ kiểu hình có 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.                (4) Kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%.                (5) Trong số các kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm  8/99. A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 103: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về A. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. sự phân li độc lập của các tính trạng.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 104
  4. D. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. Câu 104: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc   lập và tổ  hợp tự  do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho tỉ  lệ  kiểu hình A­  bbD­ ở đời con là A. 3/16 B. 1/4 C. 9/32 D. 1/8 Câu 105: Mối quan hệ giữa tò vò và nhện được mô tả trong câu ca dao “ Tò vò mà nuôi con  nhện, về  sau nó lớn nó quyện nhau đi; tò vò ngồi khóc tỉ  ti, nhện  ơi, nhện hỡi, nhện đi  đằng nào” là A. quan hệ ức chế ­ cảm nhiễm. B. quan hệ kí sinh. C. quan hệ con mồi ­ vật ăn thịt. D. quan hệ hội sinh. Câu 106: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A. nguyên phân và giảm phân. B. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. C. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản. D. giảm phân và thụ tinh. Câu 107: Theo quan niệm hiện đại, các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh sự  sống   trên Quả Đất lần lượt là A. tiến hoá sinh học  →  tiến hoá hoá học  →  tiến hoá tiền sinh học. B. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học  →  tiến hoá sinh học. C. tiến hoá hoá học  →  tiến hoá sinh học  →  tiến hoá tiền sinh học. D. tiến hoá tiền sinh học  →  tiến hoá hoá học  →  tiến hoá sinh học. Câu 108: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng   thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? A. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của  quần thể. B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít. C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với  những thay đổi của môi trường. D. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các  cá thể trong quần thể. Câu 109: Ở người, bệnh Q do một alen lặn nằm trên NST thường quy định, alen trội tương  ứng quy định không bị bệnh. Một người phụ nữ có em trai bị bệnh Q lấy một người chồng   có ông nội và bà ngoại đều bị bệnh Q. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và trong cả  hai gia đình trên không còn ai khác bị bệnh này. Xác suất sinh con đầu lòng bị bệnh Q của  cặp vợ chồng này là A. 1/3. B. 1/9. C. 3/4. D. 8/9. Câu 110: Muốn ngọn hoặc chồi bên của cây phát triển  ưu thế, con người điều chỉnh các  loại  phitôhoocmon nào? A. Tỉ lê giữa auxin/ xitôkinin. B. Tỉ lê giữa gibêrelin/ xitôkinin. C. Tỉ lê giữa auxin/ gibêrelin. D. Tỉ lê giữa êtilen/ axit abxixic. Câu 111: Ví dụ nào sau đây là quần thể? A. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 104
  5. C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt  đới. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống trong ao. Câu 112: Xét một gen có 2 alen, quá trình ngẫu phối đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong   quần thể. Cho rằng không có đột biến mới xảy ra, quần thể và gen nói trên có đặc điểm   gì? (1) Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường. (2) Quần thể tam bội, gen nằm trên NST thường. (3) Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST thường. (4) Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. (5) Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST giới tính Y không có alen tương ứng trên X. Có bao nhiêu phát biểu Không đúng trong só các phát biểu trên? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 113: Cho các phát biểu sau về ưu thế lai: 1. Ưu thê lai luôn biêu hiên  ́ ̉ ̣ ở con lai cua phep lai gi ̉ ́ ưa hai dong thuân chung. ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ợp lai, lai thuân co thê không cho  2. Trong cung môt tô h ̀ ̣ ́ ̉ ưu thê lai nh ́ ưng phep lai nghich ́ ̣   ́ ̉ co thê cho  ưu thê lai va ng ́ ̀ ược lai. ̣ 3. Cac con lai F1 co  ́ ́ưu thê lai th ́ ường được sử dung lam giông g ̣ ̀ ́ ốc. 4. Ưu thê lai đ ́ ược biêu hiên  ̉ ̣ ở F1, sau đo tăng dân qua cac thê hê. ́ ̀ ́ ́ ̣ 5. Ưu thê lai đ ́ ược giải thích theo thuyết “siêu trội”. 6. Cơ thể có ưu thế lai thì kiểu gen có nhiều cặp gen dị hợp. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 114: Một gen có chiều dài 4080A  và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không  0 làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hi đrô. Khi gen đột biến này  nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là A. A = T = 8416; G = X = 10784 B. A = T = 10784 ; G = X = 8416 C. A = T = 7890 ; G = X = 10110 D. A = T = 10110 ; G = X = 7890 Câu 115: Nhân tố nào sau đây làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen? A. Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc. B. Di nhập gen và ngẫu phối. C. Tự phối và đột biến gen. D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen. Câu 116: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). B. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. C. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). D. lực liên kết giữa các phân tử nước. Câu 117: Ngày nay sự sống không còn được hình thành theo phương thức hoá học vì 1. Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết. 2.  Nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì lập tức sẽ bị các vi sinh vật  phân huỷ. 3. Ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học  trong cơ thể sống. 4. Ngày nay chất hữu cơ được tổng hợp chủ yếu ở trong phòng thí nghiệm. Tổ hợp các câu đúng là A. 2, 3, 4. B. 1,2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3,4.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 104
  6. Câu 118: Nếu kí hiệu bộ  nhiễm sắc thể  lưỡng bội của loài thứ  nhất là AA, loài thứ  2 là  BB, tự đa bội gồm A. AABB và AAAA B. BBBB và AABB C. AB và AABB D. AAAA và BBBB Câu 119: Kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ: A. Hình thành các kiểu gen thích nghi B. Hình thành các nhóm phân loại C. Hình thành loài mới D. Hình thành các đặc điểm thích nghi Câu 120: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là: A. miệng  → ruột non   →  dạ dày  →  hầu  →  ruột già →  hậu môn. B. miệng  →  ruột non  →  thực quản  →  dạ dày  →  ruột già  →  hậu môn. C. miệng  →  thực quản  →  dạ dày  →  ruột non  →  ruột già  →  hậu môn. D. miệng  →  dạ dày  →  ruột non   →  thực quản  →  ruột già  →  hậu môn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1