intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Toán 10 MàĐỀ: 201 Thời gian làm bài: 90 phút  (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) 3 Câu 1: Cho  sin α = 5 ( 900 < α < 1800 ) . Tính  cosα 4 4 5 5 A.  cosα = − B.  cosα = C.  cosα = D.  cosα = − 5 5 4 4 Câu 2: Cho parabol (P) có phương trình   y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. -2 1 1 2 A.  x = . B.  x = - . C.  x =  . D.  x = . 3 3 3 3 3 Câu 3: Cho tam giác ABC  có diện tích bằng  S = , hai đỉnh  A ( 2; −3)  và   B ( 3; −2 ) . Trọng tâm G nằm  2 trên đường thẳng  3 x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? A.  C ( −10; −2 ) , M ( 1; −1) B.  C ( 2; −10 ) , M ( 1; −1) C.  C ( −2; −10 ) , M ( 1; −1) D.  C ( −2;10 ) , M ( 1; −1) Câu 4: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A.  1 + tan 2 x = − 2 . B.  1 + cot 2 x = . C.  tan x + cot x = 1 . D.  sin 2 x + cos 2 x = 1 . sin x cos 2 x 2 { Câu 5: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  x �? / x + x + 1 = 0    } A. X =ᅥ . { } B. X =  0 . { } C. X =  2 . D. X = 0. Câu 6: Để đồ thị hàm số  y = mx 2 − 2mx − m 2 − 2 ( m 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng  y = x − 3  thì m  nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A.  ( 1; 6 ) B.  ( −3;3) C.  ( 0; + ) D.  ( − ; −2 ) Câu 7: Tìm mệnh đề đúng a bc c
  2. 25 35 C.  BC : x − y = 0,S = . D.  BC : x − y = 0,S = . 2 2 r r r r r r r r r ur r r Câu   11:  Cho   u = a + 3b   vuông   góc   với   v = 7a − 5b và   x = a − 4b   vuông   góc   với   y = 7a − 2b .  r r Khi đó góc giữa hai vectơ  a   và  b  bằng: rr rr rr rr ( ) A.  a, b = 45 0 ( ) B.  a, b = 60 0 ( ) C.  a, b = 120 0 D.  a, b = 75 0 ( ) Câu 12: Tìm hàm  số  bậc hai có bảng biến thiên  như hình vẽ dưới đây. A.  y = x 2 - 4x + 5  . B.  y = - x 2 + 4x - 3 . C.  y = x 2 - 4x - 5 . D.  y = x 2 - 2x + 2 . Câu 13: Cho  ∆ ABC bất kỳ với  BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A.  c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC B.  b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB C.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A D.  c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC Câu 14: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình:  5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 . Tập nào sau đây  là phần bù của tập S? A.  ( −�� ; 2) [ 10; +�) B.  ( 0;10 ) ; 2] C.  ( −�� ( 10; +�) D.  ( −�� ;0 ) [ 10; +�) Câu 15: Tập  nghiệm của bất phương trình  x 2 − 3 x ( ) 2 x 2 − 3x − 2 0  là: x 3 x 2 x 3 �1 � A.  B.  x = 2 C.  1 D.  x ��− ;0; 2;3� x 0 x − �2 1 2 x − 2 Câu 16: Bất phương trình  (m − 1) x 2 − 2(m − 1) x + m + 3 0  nghiệm đúng với mọi  x ᅥ  khi: A.  m �[1; +�) B.  m �(−2;7) C.  m �(2; +�) D.  m �(1; +�) r Câu 17: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; ­2) và nhận  n = (−1; 2)  làm véc­tơ  pháp tuyến có phương trình là: A.  x − 2 y + 4 = 0 B.  x − 2 y − 5 = 0 C.  − x + 2 y = 0 D.  x + 2 y + 4 = 0 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  ( x + 2 ) ( 5 − x ) < 0  là: A.  ( −�; −2 ) �( 5; +�) B.  ( −2;5 ) C.  ( −5; −2 ) D.  [ 5;+ ) Câu 19: Giải phương trình  2x 2 - 8x + 4 = x - 2 . x=0 A.  x = 6 . B.  x = 4 + 2 2 . C.  x = 4 . D.  . x=4 Câu 20: Phương trình  x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 3. B. 1 C. 2. D. 4. uuur uuur uuur uuur Câu 21: Cho ∆ ABC vuông tại A biết  AB.CB = 4, AC.BC = 9 .  Khi đó  AB, AC , BC  có độ dài là: A.  3; 4;5 B.  2; 4; 2 5 C.  4;6; 2 13 D.  2;3; 13 2 Câu 22: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình  2x - 3x - 2 = x + 2 .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 201
  3. A.  2. B.  3. C.  1. 3 D.  . 2 Câu 23: Cho mệnh đề  “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề  phủ  định của  mệnh đề trên? A.  $ x R, x2–  x +7 
  4. Câu  32:  Cho hàm số   y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ  thị  là   ( P ) .   Giả  sử   d   là đường thẳng  đi qua  A ( 0; −3)  và có hệ số góc  k . Xác định  k  sao cho  d  cắt đồ thị  ( P )  tại hai điểm phân biệt  E ,  F   sao cho  ∆OEF  vuông tại  O  ( O  là gốc tọa độ). Khi đó k =1 k = −1 k =1 k = −1 A.  B.  C.  D.  k =3 k =2 k =2 k =3 uuur Câu 33: Cho hai  điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ  AB  là : A. (–1; –1) B. (–2; –2) C. (–4; 4) D. (4; –4) Câu 34:  Cho bất phương trình   x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 0 . Xác định  m  để  bất phương trình  nghiệm đúng  với  ∀x [ 2; 4] . 35 35 A.  m 9 B.  m 9 C.  m D.  m 4 4 Câu 35: Khoảng cách từ điểm O(0;0)  đến đường thẳng  3x − 4 y − 5 = 0  là: 1 1 A.  − B.  C. 0 D. 1 5 5 1 Câu 36: Điều kiện của bất phương trình  > 2 x  là x+2 A.  x 2 B.  x −2 C.  x > −2 D.  x < −2 Câu 37: Câu 26   Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A.  x 2 − 2 x − 10 B.  x 2 − 10 x + 2 C.  − x 2 + 2 x − 10 D.  x 2 − 2 x + 10 uur uur uur uuur r Câu 38: Cho tam giác  ABC .Gọi  I , J   là hai điểm được xác định bởi  IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0  . Hệ thức  nào đúng? uur 5 uuur uuur uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 2 uuur uuur A.  IJ = AB − 2 AC B.  IJ = AC − 2 AB C.  IJ = AC − 2 AB D.  IJ = AB − 2 AC 2 2 5 5 Câu 39: Cho (H) là đồ thị hàm số  f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5  . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục  oy                               II. (H) đối xứng qua trục  ox   III. (H) không có tâm đối xứng.  Mệnh đề nào đúng A. Chỉ cóI I đúng. B. I  và  III  đúng. C. II  và III  đúng. D. Chỉ có I đúng. Câu 40: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = x − 4 x − x + 10 x − 3  trên đoạn  [ −1; 4]  là: 4 3 2 37 37 A.  ymin = − , ymax = 21 B.  ymax = , ymin = −21 4 4 37 37 C.  ymin = , ymax = 21 D.  ymax = 5, ymin = − 4 4 x = −1 + 2t Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  ∆ :  .  y = 2+t    Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  ∆  sao cho AM= 10  . A.  M ( 1; −2 ) , M ( 3; 4 ) B.  M ( −1; 2 ) , M ( 4;3) C.  M ( −1; 2 ) , M ( 3; 4 ) D.  M ( 2; −1) , M ( 3; 4 ) x 2 + xy = 3 Câu 42: Hệ Phương trình    Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A.  m < −1 B.  C.  m > 1 D.  m 1 m < −1 Câu 43: Cho đường thẳng  ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? r r r r A.  n = ( −3; −2 ) B.  n = ( 3; −2 ) C.  n = ( 3; 2 ) D.  n = ( 2;3)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 201
  5. Câu 44: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3  nghiệm đúng với mọi  x . A.  m ᅥ ᅥ 3 . B.  m = 3 . C. Không tồn tại m D.  m = ᅥ 3 . r Câu 45: Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(2; ­1) và nhận  u = (−3; 2)   làm  véc­tơ chỉ phương là: x = 2 − 3t x = −2 − 3t x = −3 + 2t x = −2 − 3t A.  B.  C.  D.  y = −1 + 2t y = 1 + 2t y = 2−t y = 1 + 2t Câu 46: Tìm m để  phương trình:  x 2 − mx + m 2 − 3 = 0  có 2 nghiệm  x1 , x2  là độ  dài các cạnh góc  vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là: A.  m ( 0; 2 ) B.  m = 3 C.  m �( −2;0 ) D.  m �� Câu 47: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 3 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0