intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  202 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. x = −2 − t Câu 1: Cho đường thẳng  d : ,( t ᄀ ) , điểm nào trong các điểm có tọa độ  dưới đây không  y = 1 + 3t thuộc d: �7 � A.  �− ; 2 � B.  ( 2; −11) C.  ( −2;1) D.  ( −1; 4 ) �3 � 1 x 0 Câu 2: Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 A.  x R/x 1 và x –2 B. R\ 1 C. R 2; D.  x −1 2 − y Câu 3: Tìm m để hai đường thẳng  d1 : =  và  d 2 : x + my − 2017 = 0  vuông góc nhau 2 −1 1 1 A.  m = − B.  m = −2 C.  m = 2 D.  m = 2 2 Câu 4: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa :  2NB 3NC 0 , M  là trung điểm AB. Tích  ON.AB  bằng : 1 1 A.  B. 1 C. – D. 2 2 8 Câu 5: Cho hai tập hợp X =  1; 3; 5; 8 , Y =  3; 5; 7; 9 . Tập hợp A   B bằng tập hợp nào sau đây ? A.  3; 5 . B.  1; 3; 5; 7; 8; 9 . C.  1; 3; 5 D.  1; 7; 9 . Câu 6: Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là: A. f(2) = 0 B. f(–4) = – 24 C. f(1) = 0 D. f(3) = 0 Câu 7: Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)  2    II) 3    III) (a+b) ( ) 4 b a b c a a b Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ II) đúng B. Chỉ III) đúng C. Chỉ I) đúng D. Cả ba đều đúng 2x Câu 8: Bất phương trình  5 x − 1 < + 3  có nghiệm là: 5 5 20 A. x  – D. x < 2 23 x y xy 11 Câu 9: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 3(x y) 28 A. (3; 2), (2; 3) . B. (–3; –7), (–7; –3) . C. (3; 2), (–3; –7) . D. (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3).                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 202
  2. Câu 10: Cho điểm  A ( 1; −1)  và điểm B di động trên đường thẳng  d : 5 x − 12 y − 4 = 0 . Độ dài nhỏ nhất  của AB bằng: A. 0 B. 13 C. 1 D.  13 Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3, I là trung điểm AB, Tích  BI.CA  bằng 9 A. 6 2 B. 9 C. 6 D.  2 Câu 12: Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:  (m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: 5 7 C. m = 4 D. m=  1 m m A.  12 B.  12 2 Câu 13: Cho tam giác ABC, quỹ tích các điểm M thỏa  MA .MB MA .MC   là : A. Đường thẳng qua A vuông góc với BC B. Đường thẳng qua B vuông góc với BC C. Đường tròn D. Đường thẳng qua A vuông góc với CA Câu 14: Bất phương trình  x 3 − 3x 2 − 10 x + 24 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 x 7 0 Câu 15: Cho hệ bất phương trình : . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)  Với m  0. Xét các bất đẳng thức: (I) a+ b + c  33 abc �1 1 1 � (II) (a + b + c)  � + + � 9     (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9 �a b c � Bất đẳng thức nào đúng: A. Chỉ I) và II) đúng B. Cả ba đều đúng C. Chỉ I)  đúng D. Chỉ I) và III) đúng x y 2a 1 Câu 19: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = –1 . B. a = –2 . C. a = 1 . D. a = 2 . Câu 20: Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? ᄀx- y =5 ᄀ x - 3y = 5 ᄀ x - 3y = 5 ᄀ 2x - 3y = 5 A.  ᄀᄀ B.  ᄀᄀ C.  ᄀᄀ D.  ᄀᄀ ᄀᄀ - 2 x + 3 y = 4 ᄀᄀ x + y = 1 ᄀᄀ - x + 3 y = 1 ᄀᄀ - x + y = 0                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 202
  3. Câu 21: Tam giác cân ABC có AB = AC = 1,  BAC = 1200. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho  1 AM= . Tích vô hướng  AM .AC  bằng : 3 1 1 3 3 A.  B. – C. – D. – 2 6 8 2 Câu 22: Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m=0 Câu   23:  Cho   các   tập   hợp   sau   :     A   =   x     R/   (2x   –   x2)(2x2  –3x   –   2)   =   0   và   B =  n   N*/ 3 
  4. Câu 33: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. 0 B. a 2 C. a D. 2a 4x 5 x 3 Câu 34: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3 23 23 A. x < B. x 
  5. Câu 43: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 2 + 1 . B.  2 2 − 1 . C.  2 − 1 . D.  2 + 1 . x2 y 6 Câu 44: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? y2 x 6 A. 4. B. 6. C. 2. D. 0. Câu 45: Vecto chỉ phương của đường thẳng  2 x − 3 y + 5 = 0 là: r r r r A.  u (2; −3) . B.  u (2;3) . C.  u (3; 2) . D.  u (3; −2) . Câu 46: Tập nghiệm T của phương trình  x 2 2 x  là : A. T = (– ; 2]. B. T =  2 . C. T = (– ; 2). D. T = R. Câu 47: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . B.  6; 8 . C.  2; 4 . D.  1; 3 . Câu 48: Hàm số  y x 1 x  là hàm số: A. lẻ B. chẵn C. vừa chẵn, vừa lẻ. D. không chẵn, không lẻ Câu 49: Cho tam giác đều ABC,giá trị sin BC, AC  là : 1 3 3 1 A. – B.  C. – D.  2 2 2 2 2x y 2 a Câu 50:  Cho hệ  phương trình :     . Các giá trị  thích hợp của tham số  a để  tổng bình  x 2y a 1 phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 A. a =  . B. a = – . C. a = –1. D. a = 1. 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0