intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 106

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 106 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 106

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  106 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. r r rr Câu 1: Cho  a (1;2) ;  b(4;3) .  Kết quả của biểu thức  a.b  là: A. 0 B. 10 C. 28 D. 20 Câu   2:  Phương   trình   sau   có   tất   cả   bao   nhiêu   nghiệm:  3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 3: Đường thẳng d:  y = 2 x − 5 có hệ số góc là: A. ­2 B. 1 C. 2 D. 5 Câu 4: Tập xác định của hàm số  y = 3 x − 1  là: A.  ∀x 1 B.  x 1 C.  ( − ;1] D.  ᄀ Câu 5: Phương trình  x 4 − 4 x 2 + 3 = 0  có tập nghiệm là A.  { 3 } B.  { 1} C.  { 1; 3 } D.  { 1;3} Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình  ( x + 3) + ( x + 5 ) 4 4 4 là: ( A.  −�; −4 − 10 − 3 ��� −4 + � � 10 + 3; +� ) B.  −4 + 10 + 3; + ) ( C.  − ; −4 − 10 − 3   D.  ᄀ 2x Câu 7: Bất phương trình   5 x − 1 > + 3 có nghiệm là: 5 20 5 A.  x > B.  x > − C.  x < 2 D.  ∀x 23 2 Câu 8: Cho phương trình (m + 1)x2 ­ 6(m – 1)x +2m ­3 = 0 (1).  Với giá trị nào sau đây của m thì  phương trình (1) có một nghiệm đơn? 6 7 6 A. m =   B. m = C. m =  − D. m = ­1 7 6 7 Câu 9: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được   7 khách.  Dùng tất cả xe đó, tối đa mỗi lần công ty chở một lần được 445 khách.  Hỏi công ty  đó có mấy xe mỗi loại? A. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ B. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ C. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ D. 35 xe 7 chỗ; 50 xe 4 chỗ Câu 10:  Cho mẫu số  liệu thống kê: { 2, 4,6,8,10} .   Phương sai của mẫu số  liệu trên là bao   nhiêu? A. 8 B. 6 C. 40 D. 10                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 106
  2. Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a.  Lấy M, N, P lần lượt trên ba cạnh BC, CA, AB sao  cho BM = a, CN = 2a, AP = x.  Tìm x để AM vuông góc PN. 4a a A.  x = B.  x = C.  x = 2a D.  x = a 5 5 Câu 12: Chọn câu sai : uuur A.  AB = AB = BA . r uuur uuur B.  0 = 0, PQ = PQ . C. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ  đó. r r a D. Độ dài của vectơ  a  được kí hiệu là  . Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCDcó  AB = a, AD = a 2 , gọi K là trung điểm cạnh AD góc giữa  BK và AC là A.  450 B.  900 C.  300 D.  600 Câu 14: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh  AB = 2a ,  ᄀACB = 300 .   uuur uuur Tính AB + AC A.  a 3 B.  2a 3 C.  4a D.  a Câu 15: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi, do đó người ta  phại nối thẳng đường dây từ  vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị  trí B dài   8km.  Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là  600 .  Hỏi nối thẳng từ A đến B thì tốn bao   nhiêu kilomet dây ? A. 9 B. 8 C.  244 D.  84 Câu 16: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G.  Khẳng định nào sau đây là đúng uuuur 1 uuur uuur uuuur ( ) uuuur uuur uuur A.  MG = MA + MB + MC B.  AM = AB + AC 3 uuur 2 uuur uuur ( ) uuuur uuuur C.  AM = 3MG D.  AG = AB + AC 3 y + y 2 x = −6 x 2 Câu 17: Hệ phương trình   có tất cả các nghiệm là: 1 + x 3 y 3 = 19 x 3 � 1� �1 � A.  ( x; y ) = �−2; − � B.  ( x; y ) = � ;3 � � 2� �2 � �1 � �1 � �1 � C.  ( x; y ) = � ; −2 � D.  ( x; y ) = � ; −2 � ; ( x; y ) = �− ;3 � �3 � �3 � �2 � Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x2 ­ 2x + 3 > 0 là: A.  ᄀ B. (­1;3) C. (­ ; ­1)   (3;+ ) D.  x − 3y + 2 = 0 Câu 19: Hệ phương trình   có nghiệm là x+ y−2=0 A. (1; ­ 2) B. ( ­1; 1) C. (1;1) D. (­2; 1) r r r r Câu 20: Cho  a (2; −3) và  b(5; m) .  Giá trị của m để  a  và  b  cùng phương là: 15 13 A. – 6 B. – 12 C.  − D.  − 2 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 106
  3. x2 − 1 0 Câu 21: Hệ bất phương trình :   có nghiệm khi : x−m >0 A.  m = 1 B.  m 1 C.  m > 1 D.  m < 1 r r Câu 22: Cho  a = ( 4; −8 ) .  Vectơ nào sau đây không vuông góc với  a r r r r A.  b ( 2;1) B.  b ( −2; −1) C.  b ( −1; 2 ) D.  b ( 4;2 ) Câu 23: Phương trình  x + 4 = 2 − x  có nghiệm là A.  x = 0  hoặc  x = 5 B.  x = 5 C. Vô nghiệm D.  x = 0 Câu 24: Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:  mx − 2 ( m − 1) x + 4 < 0 2 A.  m = 0 B.  m �� 0;3 − 2 2 � � � C.  m �� 3 − 2 2;3 + 2 2 � � � D.  m �� 0;3 + 2 2 � � � Câu 25: Phương trình  x 4 − x 2 + 4 + x 4 + 20 x 2 + 4 = 7 x  có số nghiệm là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 4 D. 2 Câu 26: Cho  A = [ 1;4] ; B = ( − ;2] , câu nào sau đây đúng: A.  A �B = [ 1; 2] B.  A �B = ( −�;1) C.  A �B = ( −�;2] D.  A �B = [ 2;4] Câu 27: Với mọi  a, b 0 , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A.  a 2 − ab + b 2 < 0 B. Tất cả đều đúng C.  a 2 + ab + b 2 > 0 D.  a − b < 0 Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình :  2 x( x − 1) + 1 > x 2 − x + 1  là : A.  ( 1; + ) B.  ( 0;1) C.  ( − ;0 ) D.  ( −�� ;0 ) ( 1; +�) x +1 Câu 29: Hàm số  y =  xác định trên [0; 1) khi: x − 2m + 1 1 1 A.  m 2  hoặc  m < 1 B.  m < C.  m 1 D.  m <  hoặc  m 1 2 2 Câu 30: Bất phương trình  2 x − 1 > x  có nghiệm là: A. Vô nghiệm B.  x ᄀ � 1� �1 � −�; ��( 1; +�) C.  x �� D.  x � ;1� � 3� �3 � Câu 31: Tìm m để phương trình sau vônghiệm:  x − ( 3m + 4 ) x + m = 0 4 2 2 4 4 A.  m < −4 B.  m < − C.  m = −4 D.  m = − 5 5 r r r Câu 32: Cho  a = ( −3; 4 ) .  Với giá trị của y thì  b = ( 6; y )  cùng phương với  a : A. 7 B. 9 C. –4. D. –8 Câu 33: Phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm  A(2;3); B( −1;1)  là: x = −2 − 3t x = 2 + 3t x = 2 − 3t x = 2 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 3 − 2t y = 3 − 2t y = 3 − 2t y = 3 + 2t Câu 34: Số nghiệm của phương trình  2 x − 4 = x − 3 là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 35: Phương trình x 2 − 3x = 0 có tất cả các nghiệm là: A.  x = 0; x = 3 B.  x = 0; x = −3 C.  x = 3 D.  x = 0 Câu 36: Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm  A(1; 2); B( −3;5)  là:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 106
  4. A.  ( 1; 2 ) B.  ( −4;3) C.  ( −2;7 ) D.  ( −3;5 ) y 2 − 3 xy = 4 Câu 37: Cho hệ sau:   .  Tất cả các nghiệm của hệ đã cho là: x 2 − 4 xy + y 2 = 1 A.  ( x; y ) = ( 1; −1) B.  ( x; y ) = ( 4; −4 ) C.  ( x; y ) = ( 1; −4 ) ; ( x; y ) = ( −1; 4 ) D.  ( x; y ) = ( 1;4 ) ; ( x; y ) = ( −1; −4 ) Câu 38: Cho hàm số   y = − x 2 + 2(m + 1) x + 1 − m 2  (1) ,m là tham số.  Tìm m để  hàm số  (1) cắt  trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác KAB vuông tại K, trong đó  K ( 2; −2 ) . A.  m = 1 B. không có m thỏa mãn C.  m = 3 D.  m = 1, m = 3 Câu 39: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8.  Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần   bằng A. 5,30 B. 2,30 C. 4,30 D. 3,30 x x +1 Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình sau là:  −2 >3 x +1 x �4 � �2 � �2 2 � A.  �− ; −1� B.  ( −1;1) C.  � ;1� D.  � ; � �3 � �2 � �2 5� x 2 − 3x + 2 0 Câu 41: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là: x −1 0 A.  [ −1;1] B.  { 1} C.  D.  [ 1;2] Câu 42: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương: A. 2 B. Vô số C. 0 D. 1 Câu 43: Cho hàm số:  y = x − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai: 2 A. y giảm trên khoảng  ( − ;1) . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng  x = −2 C. Đồ thị hàm số nhận  I (1; −2)  làm đỉnh. D. y tăng trên khoảng ( 1; + ). Câu 44: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình  x − 2 x + 5 x − 1 + 5 = 0  là: 2 A.  x = −4 B.  x = −6 C.  x = 5 D.  x = −3 Câu 45: Hình vẽ sau đây, phần không bị gạch biểu diễn tập nào sau:                                             ]////////////////(                                          –1                 4 A.  ( −�; −1) �( 4; +�) B.  ( −�; −1] �( 4; +�) C.  [ −1;4] D. [– 1; 4) Câu 46: Cho hình bình hành ABCD.  Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur A.  AD = BC B.  AC = DB C.  AB = CD D.  AB = AC Câu   47:  Cho   biểu   thức   M = x 2 + 3x + 2   trong   đó   x   là   nghiệm   của   bất   phương   trình  x 2 − 3 x + 2 < 0 .  Khi đó: A. M nhận giá trị bất kì. B. M> 12 C. 6 
  5. Câu 49: Cho A( –1; 2), B( 2; 0), C( 3; 4) .  Tọa độ trực tâm H của tam giác ABClà : �9 10 � �4 � A. ( 2; 3) B.  � ; � C. ( 4; 1) D.  � ; 2 � �7 7 � �3 � Câu 50: Tìm  m để  f ( x) = x 2 − 2(2 m − 3) x + 4m − 3 > 0; ∀x ᄀ  ? 3 3 3 3 A.  C.  m > D. 1 < m < 3 4 2 4 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0