intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 210

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 210 dành cho học sinh lớp 10, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 210

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  210 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. uuuuruuur a2 Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A,  BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có  AM BC = .  2 Tính cạnh  AB, AC A.  AB = a 2, AC = a B.  AB = a, AC = a C.  AB = a, AC = a 2 D.  AB = a 2, AC = a 2 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình:  2 x 2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x 2 > 1  là: A.  [ −3;1) B.  [ −3;1] C.  ( −3;1] D.  ( −3;1) Câu 3: Tìm  m  để  ( m + 1) x + mx + m < 0; ∀x 2 ᄀ  ? 4 4 A.  m > B.  m < −1 C.  m > −1 D.  m < − 3 3 Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a, Mệnh đề nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AC = BC B.  AC = a C.  AB = AC D.  AB = a 2a Câu 5: Cho a là số thực bất kì,  P = . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a  . a +1 2 A.  P 1 B.  P > 1 C. P  −1 Câu 6: Các giá trị của m để bất phương trình  2 x − m + 2 x + 2 > x + 2mx  thỏa mãn với mọi x  2 2 là A.  m > − 2 B.  m �� C.  m < 2 D.  − 2 < m < 2 ( ) Câu 7: Phương trình  m − 4m + 3 x = m − 3m + 2  có nghiệm duy nhất khi : 2 2 A.  m3 B.  m 1 C.  m 1  và  m 3 D.  m 1  hoặc  m 3 Câu 8: Cho hình bình hành ABCD  với  I  là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau  đây là khẳng định sai? uuur uuur uuur uuur uuur uur uur r uuur uuur A.  AB + AD = AC B.  AC = BD C.  IA + IC = 0 D.  AB = DC Câu 9: Tập xác định của hàm số  y = x − 2  là: A.  [ 2;+ ) B.  ( 2;+ ) C.  ᄀ D.  ᄀ \ { 2} Câu 10: Parabol  y = − x 2 + 2 x + 3  có phương trình trục đối xứng là: A.  x = 1 B.  x = 2 C.  x = −2 D.  x = −1 uuuur uuur uuur Câu 11: Cho  M ( −1; −2), N (3;2), P (4; −1) . Tìm E trên Ox sao cho  EM + EN + EP  nhỏ nhất. A. E(1;0) B. E(3;0) C. E(2;0) D. E(4;0) r r r Câu 12: Cho  a = ( 1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì  b = ( −3; y )  vuông góc với  a :                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 210
  2. 3 A. – . B. –6 C. 3 D. 6 2 xy − 3 x − 2 y = 16 Câu 13: Các nghiệm của hệ   là: x 2 + y 2 − 2 x − 4 y = 33 A.  ( x; y ) = ( −3;3) ; ( x; y ) = ( 2;2 ) ( ) ( B.  ( x; y ) = −3 − 3; −3 + 3 ; ( x; y ) = −2 − 3; −2 + 3 ) C.  ( x; y ) = ( −3; −2 ) ; ( x; y ) = ( 3;2 ) ( ) ( D.  ( x; y ) = −3 − 3; −2 + 3 ; ( x; y ) = −3 + 3; −2 − 3 ) Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sau là:  4 x − x 2 − 1 + x + x 2 − 1 = 2 �7 � A.  � ;1� B.  { 0} C.  D.  { 1} �2 Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 16: Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây. Vân mua 10 quả  quýt, 7 quả  cam với giá tiền là   17800. Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt, quả cam là bao  nhiêu? A. Quýt 700, cam 200 B. Quýt 800, cam 1400 C. Quýt 600, cam 800 D. Quýt1400, cam 800 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương  trình: x  + 9 > 6x  là: 2 A.  ᄀ \ { 3} B. (3;+ ) C. (– ; 3) D.  ᄀ r Câu 18: Đường thẳng d qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương  u (2;3)  có phương trình tham số là: x = 2t x = 2+t x =1− t x = 1 + 2t A.  B.  C.  D.  y = 3t y = 3+t y = 3−t y = 1 + 3t Câu 19: Cho mẫu số liệu  { 10,8,6, 2, 4} . Độ lệch chuẩn của mẫu là A.  8 B. 6 C. 8 D. 2,4 r r Câu 20: Cho  a (−3;4) ;  b(4;3) . Kết luận nào sau đây sai. rr r r r r r r A.  ab = 0 B.  = b a C.  a  cùng phương  b D.  a ⊥ b ᄀ = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? Câu 21: Tam giác ABC có a = 8, c = 3,  B A. 49 B.  61 C. 7 D.  97 Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  x − 4 x < 0 2 A. (­ ;0)   (4;+ ) B. (0;4) C.  D. { } Câu 23: Tìm m để  ( m + 1) x + mx + m < 0; ∀x ᄀ 2 4 4 A.  m > − B.  m < − C.  m > −1 D.  m < −1 3 3 Câu 24: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên:  x 4 − 5 x3 + 8 x 2 − 10 x + 4 = 0 A. 4 B. 1 C. 2 D. 0                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 210
  3. ( x + 3) ( 4 − x ) > 0 Câu 25: Hệ bất phương trình:   vô nghiệm khi: x < m −1 A.  m < −2 B.  m > −2 C.  m = 0 D.  m < −1 Câu 26: Đồ  thị  hàm số   y = x − 2m + 1  tạo với hệ  trục tọa độ  Oxy tam giác có diện tích bằng  25 . Khi đó m bằng: 2 A.  m = −2 B.  m = 2; m = 3 C.  m = −2; m = 3 D.  m = 2; m = 4 Câu 27: Phương trình  3 x + 5 + 3 x + 6 = 3 2 x + 11  có bao nhiêu nghiệm A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 x 2 + y 2 + xy = 7 Câu 28: Hệ phương trình   có tất cả các nghiệm là: x 2 + y 2 − xy = 3 A.  ( x; y ) = ( 1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1) B.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( −1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2; −1) C.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) D.  ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( 1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1) Câu 29: Tập xác định của hàm số  y = x − m − 6 − 2 x  là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi: 1 A.  m < B. m  3 D. m = 3 3 Câu 30: Tìm m để phương trình  ( m − 1) x − mx + m − 1 = 0  có ba nghiệm phân biệt. 4 2 2 A.  m = 1 B.  m = 1 C.  m = −1 D.  m = 0 Câu 31:  Khoảng cách từ  A đến B không thể  đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.   Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 600. Biết  CA = 200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A.  20 91  m B. 168m C. 112m D. 228m Câu 32: Cho phương trình  ( m − 1) x + 3 x − 1 = 0  . Phương trình có nghiệm khi ? 2 5 5 5 A.  m = B.  m = 1 C.  m − . D.  m − 4 4 4 Câu 33: Số nghiệm của phương trình  3 x − 2 = 2 x − 1  là A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 34: Phương trình  x 2 − 2mx + 2 + m = 0  có một nghiệm  x = 2  thì A. m = 1 B. m = 2 C. m = ­2 D. m = ­1 Câu 35: Phương trình tham số của đường thẳng qua  M (1; −1); N (4;3)  là: x = 3 − 3t x = 1 + 3t x = 1 + 3t x = 3+t A.  B.  C.  D.  y = 4 − 3t y = −1 + 4t y = 1 + 4t y = 4−t rr r r r r Câu 36: Trong hệ trục tọa độ  ( O, i , j )  cho các vectơ sau:  a = 4i − 3 j ,  b = 2 j . Trong các mệnh  r đề sau tìm mệnh đề sai : r r r r A.  b = 2 B.  b(0; 2) C.  a = 5 D.  a = (4; −3) Câu   37:  Cho   hàm   số   y = x 2 − 2 x + 2   có   đồ   thị   (P),   và   đường   thẳng   (d)   có   phương   trình  y = x + m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho  OA2 + OB 2  đạt giá trị nhỏ  nhất.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 210
  4. 5 5 A.  m = B.  m = − C.  m = 1 D.  m = 2 2 2 Câu 38: Cho hàm số  y = 2 x 2 − 4 x + 3  có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm M(–1; 9) B. (P) có đỉnh là S(1; 1) C. (P) không có giao điểm với trục hoành D. (P) có trục đối xứng là đường thẳng  y = 1 Câu 39: Cho  A = ( 1;9 ) ; B = [ 3; +) , câu nào sau đây đúng: A.  A �B = ( 9; +�) B.  A �B = [ 3;9 ) C.  A �B = [ 1; +�) D.  A �B = ( 1;3) uuur uuur Câu 40: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính  AC + AH : a 13 a 3 A.  B.  C.  2a D.  a 3 2 2 Câu 41: Suy luận nào sau đây đúng: a>b a>b>0 A.  � ac > bd B.  � ac > bd c>d c>d >0 a>b a b a>b C.  � > D.  � a−c >b−d c>d c d c>d 2− x > 0 Câu 42: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là: 2x + 1 > x − 2 A. (–3;2) B. (– ;–3) C. (–3;+ ) D. (2;+ ) x = 1 + 2t Câu 43: Cho đường thẳng d có phương trình:  , tọa độ vectơ chỉ phương của đường  y = 3−t thẳng d là: A. (2;­1) B. (­1;1) C. (1;­4) D. (1;3) Câu 44: Phương trình  x 2 + 4 x − 1 = x − 3  có nghiệm là A.  x = 1 B.  x = 3 C.  x = 1  hoặc  x = 3 D. Vô nghiệm Câu 45: Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức vectơ nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  CD + CB = CA B.  BA + BD = BC C.  CD + AD = AC D.  AB + AC = AD Câu 46: Kết quả của  [ −4;1) �( −2;3] là: A.  ( 1;3] B.  ( −4; 2] C.  ( −2;1) D.  [ −4;3] Câu 47:  Gọi  G  là trọng tâm tam giác vuông  ABC  với cạnh huyền  BC  = 12. Tổng hai vectơ  uuur uuur GB + GC  có độ dài bằng bao nhiêu ? A.  2 3 B.  2 . C.  8 . D.  4 . Câu 48: Cho A(1; – 1), B(3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho  MA2 + MB2 nhỏ nhất. � 1� � 1� 0; − � A.  M � B. M(0; 1) C.  M � 0; � D. M(0; – 1) � 2� � 2� Câu 49: Phương trình  3 x + 2 y − 5 = 0  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm A. (3; 2) B.  ( −1; −1) C. (1; 1) D. ( 2; ­3) x2 − 4x + 3 < 0 Câu 50: Tập nghiệm của hệ bất phương trình    là: −6 x + 12 > 0 A. (­ ;1)   (3;+  ) B.  ( 1;2 ) C. (­ ;2)   (3;+  ) D. (1;4)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 210
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0