SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br />
Năm học 2017 - 2018<br />
Môn: Toán 11<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 105<br />
(Đề thi gồm 05 trang)<br />
<br />
Câu 1: Dãy un nào sau đây có giới hạn khác 1 khi n dần đến vô cùng?<br />
A. un n<br />
<br />
C. un <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 2 2018 n 2 2016 .<br />
<br />
B. un <br />
<br />
2018 n 2018 .<br />
2017<br />
n 2017 n <br />
<br />
u1 2017<br />
<br />
D. <br />
.<br />
1<br />
u<br />
<br />
u<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
n<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
... <br />
.<br />
1.2 2.3 3.4<br />
n. n 1<br />
<br />
Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 ( m 1) x 2 m 0 có 4 nghiệm<br />
phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S là<br />
91<br />
28<br />
13<br />
82<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C. .<br />
D.<br />
9<br />
9<br />
9<br />
9<br />
Câu 3: Có 12 học sinh gồm 5 bạn lớp 12, 4 bạn lớp 11 và 3 bạn lớp 10. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh này<br />
ngồi trên một bàn dài sao cho những bạn cùng khối thì ngồi cạnh nhau<br />
A. 316800<br />
B. 5760<br />
C. 103680<br />
D. 17280<br />
Câu 4: Cho phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 1 cos 2 x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 1 sin x.cos x sin x cos x 3 0. Gọi T là tổng các nghiệm<br />
<br />
thuộc [0;2] của phương trình đã cho, khi đó<br />
29<br />
25<br />
A. T <br />
B. T <br />
.<br />
.<br />
6<br />
6<br />
<br />
C. T <br />
<br />
17 <br />
.<br />
6<br />
<br />
D. T <br />
<br />
13<br />
.<br />
6<br />
<br />
u1 2<br />
, n 1. Số hạng thứ 3 của dãy là<br />
un1 2un 3<br />
<br />
Câu 5: Dãy số (un ) cho bởi: <br />
A. u3 1.<br />
<br />
B. u3 3.<br />
<br />
C. u3 1.<br />
<br />
D. u3 6.<br />
<br />
3<br />
n4 <br />
Câu 6: Cho dãy số un xác định bởi u1 1; un 1 un 2<br />
, n * . Tìm u50<br />
2<br />
n 3n 2 <br />
A. -210579047.<br />
B. 216712954.<br />
C. -212540500.<br />
D. 213450785.<br />
<br />
3n 2 n 2<br />
.<br />
2n 2 n 1<br />
3<br />
3<br />
A.<br />
B.<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
2<br />
2<br />
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2cos 2 x 1 0 là:<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
A. x <br />
B. x <br />
k 2 ; x <br />
k 2<br />
k ; x k <br />
6<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
C. x <br />
D. x <br />
k 2 ; x <br />
k 2<br />
k 2 ; x k 2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 9: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn ?<br />
2<br />
n 1<br />
A. un n .<br />
B. un n 2 2.<br />
C. un 3n 1.<br />
D. un <br />
.<br />
n<br />
2n 1<br />
<br />
Câu 7: Tính giới hạn A lim<br />
<br />
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:<br />
A. 1<br />
B. -2<br />
Câu 11: Cho phương trình<br />
<br />
x 2 3 x 2 1 x là<br />
C. -3<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
cos x sin 2 x<br />
1 0. Kết luận nào sau đây đúng?<br />
cos3x<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 105<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. Phương trình xác định trên 0; .<br />
4<br />
<br />
A. Phương trình vô nghiệm.<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
C. Nghiệm âm lớn nhất là x .<br />
<br />
D. Phương trình tương đương với 2sin x 1 0.<br />
<br />
Câu 12: Phương trình (m 1) x 2 3x 1 0 có nghiệm khi và chỉ khi<br />
5<br />
5<br />
5<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
2x 1<br />
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y 3 x <br />
.<br />
1 x 1<br />
A. D .<br />
B. D 1; .<br />
C. D 1;3 .<br />
<br />
5<br />
D. m , m 1 .<br />
4<br />
<br />
D. D ;3 .<br />
<br />
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi I là tâm của hình vuông CDD’C’ ; K là<br />
trung điểm của cạnh BC. Thiết diện của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi mặt phẳng (AKI). Diện<br />
tích của thiết diện theo a là:<br />
14a 2<br />
13a 2<br />
11a 2<br />
14a 2<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
8<br />
8<br />
4<br />
4<br />
3 x 6 3<br />
<br />
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 5 x m<br />
có nghiệm<br />
7<br />
<br />
2<br />
A. m 11<br />
B. m 11<br />
C. m 11<br />
D. m 11<br />
Câu 16: Cho các số 1,2,4,5,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:<br />
A. 120.<br />
B. 24<br />
C. 36.<br />
D. 256<br />
Câu 17: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R<br />
tan x<br />
A. y <br />
B. y = sin x cot 2 x<br />
C. y = 1 sin 2 x<br />
D. y = sin x<br />
cos2 x 1<br />
<br />
x y a 1<br />
Câu 18: Cho hệ phương trình: 2<br />
. Xác định a để x. y lớn nhất<br />
2<br />
2<br />
x y 2a 2<br />
2<br />
5<br />
A. 3<br />
B.<br />
C. -1<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
Câu 19: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện<br />
2<br />
5<br />
<br />
(TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng<br />
chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.<br />
A. 9<br />
B. 10<br />
C. 15<br />
<br />
lần xác suất 4 người được<br />
<br />
D. 18<br />
2<br />
<br />
sin x cos x<br />
4 <br />
Câu 20: Cho tan x , x thì giá trị của biểu thức A <br />
bằng<br />
3 2<br />
sin x cos 2 x<br />
30<br />
32<br />
34<br />
31<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
11<br />
11<br />
11<br />
11<br />
n<br />
<br />
1 <br />
<br />
Câu 21: Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển 2 x a0 a1 x an x n . Biết<br />
3 <br />
<br />
12<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
4<br />
Cn0 Cn1 Cn2 .... n Cnn <br />
3<br />
9<br />
3<br />
3<br />
A. 8192<br />
B. 1024<br />
<br />
C. 9768<br />
<br />
D. 7067<br />
<br />
Câu 22: Cho hàm số y x 2 4 x 5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 <br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và<br />
<br />
2; <br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 105<br />
<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; <br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; <br />
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Trên đường thẳng AB lấy điểm M sao cho A nằm giữa M và B thỏa<br />
1<br />
BD<br />
mãn MA AB . E là trung điểm của cạnh CA. Gọi D là giao điểm của BC và (MB’E). Tỉ số<br />
là:<br />
2<br />
CD<br />
4<br />
5<br />
A.<br />
B. 3<br />
C.<br />
D. 4<br />
3<br />
2<br />
Câu 24: Biểu thức A cos 2 x.cot 2 x 3cos 2 x cot 2 x 2 sin 2 x không phục thuộc vào x và bằng<br />
A. -1<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. -2<br />
Câu 25: Có 10 môn học và một ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong một ngày?<br />
A. 1512<br />
B. 20000<br />
C. 252<br />
D. 30240<br />
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=2a, AD=a và tất cả các cạnh bên<br />
đều bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng chứa CM và song song<br />
với AD. Diện tích của thiết diện là:<br />
5 43.a 2<br />
3 41a 2<br />
3 47 a 2<br />
3 15a 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
16<br />
16<br />
16<br />
16<br />
Câu 27: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng<br />
A. EC / / ABF<br />
B. AD / / BEF <br />
C. AFD / / BEC <br />
D. ABD / / EFC <br />
7 4<br />
Câu 28: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I 2;1 ; trọng tâm G ; ; phương trình đường thẳng<br />
3 3<br />
AB: x y 1 0 . Giả sử điểm C x0 ; y0 , tính 2x0 y0<br />
A. 18<br />
B. 10<br />
C. 9<br />
D. 12<br />
Câu 29: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và -2. Tìm số hạng thứ 5.<br />
A. u5 2.<br />
B. u5 2.<br />
C. u5 0.<br />
D. u5 4.<br />
<br />
2 x a 1 khi x 0<br />
<br />
Câu 30: Cho hàm số f x 1 4 x 1<br />
. Tìm tất cả giá trị của a để tồn tại giới hạn lim f x .<br />
x 0<br />
khi<br />
x<br />
<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
A. a 1.<br />
B. a 2.<br />
C. a 3.<br />
D. a 5.<br />
Câu 31: Một học sinh đã giải phương trình<br />
(I). (1) x 2 5 2 x <br />
(II). 4 x 9 x <br />
<br />
x 2 5 2 x (1) như sau:<br />
<br />
2<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
(III). Vây phương trình có một nghiệm là x <br />
Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào<br />
A. (II)<br />
B. (III)<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
C. (I)<br />
<br />
Câu 32: Bất phương trình x 5 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên.<br />
A. 9<br />
B. 7<br />
C. 10<br />
Câu 33: Cho bất phương trình 4<br />
<br />
D. Lý luận đúng<br />
D. 8<br />
<br />
x 1 3 x x 2 2 x m 3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm với<br />
<br />
x 1;3 .<br />
<br />
A. 0 m 12<br />
B. m 0<br />
C. m 12<br />
D. m 12<br />
Câu 34: Một người gửi tiền vào ngân hàng là 150 triệu đồng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng<br />
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi<br />
đó là lãi kép). Hỏi sau 12 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được gần với số tiền nào nhất<br />
trong các số tiền dưới đây?<br />
A. 378 triệu đồng.<br />
B. 357 triệu đồng.<br />
C. 396 triệu đồng.<br />
D. 397 triệu đồng.<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 105<br />
<br />
3<br />
<br />
ax 1 1 bx<br />
2. Khẳng định nào dưới đây sai?<br />
x<br />
A. 1 a 3 .<br />
B. a2 b2 6 .<br />
C. a b 0 .<br />
D. a 2 b 2 10 .<br />
<br />
Câu 36: Cho tam giác ABC có BC a; AC b; AB c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM .BC .<br />
<br />
Câu 35: Biết rằng b 0, a b 5 và lim<br />
x 0<br />
<br />
b2 c 2 a 2<br />
b2 c 2<br />
B.<br />
2<br />
2<br />
Câu 37: Cho cấp số nhân x,18, y ,1458 . Tìm x, y<br />
A. x 2, y 162 hoặc x 2, y 108.<br />
C. x 2, y 162 hoặc x 2, y 162.<br />
A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
a2 b2 c2<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
b2 c2<br />
2<br />
<br />
B. x 2, y 162 hoặc x 3, y 162.<br />
D. x 2, y 162 hoặc x 3, y 108.<br />
<br />
u1 3<br />
. Tìm lim un 6n <br />
un1 6un 15 (n 1)<br />
<br />
Câu 38: Cho dãy số (un ) xác định bởi <br />
<br />
A. -3.<br />
B. 9.<br />
C. 6.<br />
D. 4.<br />
Câu 39: Cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và<br />
<br />
phép tịnh tiến theo v 3; 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào?<br />
A. x y 3 0<br />
<br />
B. x y 4 0 .<br />
<br />
C. 2 x y 2 0<br />
<br />
D. 3 x 3 y 2 0 .<br />
<br />
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 2 2 x 2 x 2 4 2 m 3 0 có nghiệm.<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 0<br />
D. 2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 41: Cho ABC có M là trung điểm AB, N là trung điểm BC. Phép vị tự nào sau đây biến AC thành<br />
<br />
MN ?<br />
1<br />
1<br />
A. Tâm B, tỉ số k . B. Tâm B, tỉ số k 2. C. Tâm B, tỉ số k .<br />
D. Tâm B, tỉ số k 2.<br />
2<br />
2<br />
Câu 42: Phương trình 4 sin x m cos x 5 có nghiệm khi và chỉ khi<br />
A. m 4<br />
B. m 3<br />
C. m 3<br />
D. m 4<br />
2x 1<br />
.<br />
x 1<br />
B. A .<br />
<br />
Câu 43: Tính giới hạn A lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
A. A 2.<br />
<br />
C. A 1.<br />
<br />
D. A .<br />
<br />
11<br />
<br />
Câu 44: Hệ số của x 5 trong khai triển 2 x là<br />
A. 29568<br />
B. 14784<br />
<br />
C. -14784.<br />
D. -29568<br />
2 <br />
<br />
Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm N thuộc BC sao cho BN BC . Đặt DA a; DB b; DC c Trong<br />
3<br />
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?<br />
<br />
1 2<br />
<br />
1 1 2<br />
A. AN a b c<br />
B. AN a b c<br />
3<br />
3<br />
2<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
1 2<br />
1 1 2<br />
C. AN a b c<br />
D. AN a b c<br />
2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3.4n 3n 1<br />
3n 2 4n1<br />
3<br />
1<br />
5<br />
3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
4<br />
2<br />
4<br />
Câu 47: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc. Gọi a, b, c thứ tự là số chấm xuất hiện trên các con súc sắc thứ nhất,<br />
<br />
Câu 46: Tính giới hạn: L <br />
<br />
thứ 2 và thứ 3. Tìm xác suất để phương tŕnh 2 ax 2 2bx 3c 0 (ẩn x) có nghiệm.<br />
7<br />
5<br />
1<br />
13<br />
.<br />
A. P .<br />
B. P .<br />
C. P .<br />
D. P <br />
64<br />
32<br />
16<br />
108<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Câu 48: Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác (BCD).. Gọi là mặt phẳng qua M và<br />
song song với các đường thẳng AB và CD. Khi đó thiết diện tạo bởi và tứ diện ABCD là hình gì?<br />
A. Hình vuông<br />
B. Hình bình hành.<br />
C. Hình thoi.<br />
D. Hình tam giác.<br />
Câu 49: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xét vị trí tương đối của<br />
đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD).<br />
A. MN nằm trong (BCD)<br />
B. MN//(BCD)<br />
C. MN cắt (BCD)<br />
D. MN không song song (BCD)<br />
a 2<br />
Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh BC; AD. Biết MN <br />
; AB=CD=a.<br />
2<br />
<br />
Tính AB.CD<br />
2<br />
A. 0<br />
B. 2<br />
C.<br />
D. 2<br />
2<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 105<br />
<br />