intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 207<br /> (Đề thi gồm 05 trang)<br /> <br /> Câu 1: Bất phương trình x  5  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên.<br /> A. 9<br /> B. 7<br /> C. 8<br /> Câu 2: Cho phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 cos 2 x <br /> <br /> <br /> <br /> D. 10<br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x.cos x  sin x  cos x  3  0. Gọi T là tổng các nghiệm<br /> <br /> thuộc [0;2] của phương trình đã cho, khi đó<br /> 25<br /> 29 <br /> 17 <br /> 13<br /> A. T <br /> B. T <br /> C. T <br /> D. T <br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 3: Một người gửi tiền vào ngân hàng là 150 triệu đồng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng<br /> nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi<br /> đó là lãi kép). Hỏi sau 12 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được gần với số tiền nào nhất<br /> trong các số tiền dưới đây?<br /> A. 378 triệu đồng.<br /> B. 397 triệu đồng.<br /> C. 396 triệu đồng.<br /> D. 357 triệu đồng.<br /> Câu 4: Cho phương trình<br /> <br /> cos x  sin 2 x<br />  1  0. Kết luận nào sau đây đúng?<br /> cos3x<br /> <br /> 6<br /> <br /> B. Nghiệm âm lớn nhất là x   .<br /> <br /> A. Phương trình vô nghiệm.<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> C. Phương trình xác định trên 0;  .<br /> 4<br /> <br /> D. Phương trình tương đương với 2sin x  1  0.<br /> <br /> Câu 5: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn ?<br /> 2<br /> n 1<br /> A. un  3n  1.<br /> B. un  n  .<br /> C. un <br /> D. un  n 2  2.<br /> .<br /> n<br /> 2n  1<br /> Câu 6: Có 12 học sinh gồm 5 bạn lớp 12, 4 bạn lớp 11 và 3 bạn lớp 10. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh này<br /> ngồi trên một bàn dài sao cho những bạn cùng khối thì ngồi cạnh nhau<br /> A. 103680<br /> B. 316800<br /> C. 17280<br /> D. 5760<br /> Câu 7: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  2  2  x  2  x 2  4  2 m  3  0 có nghiệm.<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 8: Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển  2 <br /> <br /> n<br /> <br /> 1 <br /> x   a0  a1 x    an x n . Biết<br /> 3 <br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> Cn0  Cn1  Cn2  ....  n Cnn   <br /> 3<br /> 9<br /> 3<br /> 3<br /> A. 7067<br /> B. 8192<br /> <br /> C. 1024<br /> <br /> D. 9768<br /> <br /> 2 x  a  1 khi x  0<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số f  x    1  4 x  1<br /> . Tìm tất cả giá trị của a để tồn tại giới hạn lim f  x  .<br /> x 0<br /> khi x  0<br /> <br /> x<br /> <br /> A. a  1.<br /> B. a  5.<br /> C. a  2.<br /> D. a  3.<br /> Câu 10: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc. Gọi a, b, c thứ tự là số chấm xuất hiện trên các con súc sắc thứ nhất,<br /> thứ 2 và thứ 3. Tìm xác suất để phương tŕnh 2 ax 2  2bx  3c  0 (ẩn x) có nghiệm.<br /> 5<br /> 13<br /> 1<br /> 7<br /> .<br /> A. P  .<br /> B. P <br /> C. P  .<br /> D. P  .<br /> 32<br /> 108<br /> 16<br /> 64<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  ( m  1) x 2  m  0 có 4 nghiệm<br /> phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S là<br /> 91<br /> 13<br /> 82<br /> 28<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B. .<br /> C.<br /> D.<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 3<br /> n4 <br /> Câu 12: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un 1   un  2<br />  , n   * . Tìm u50<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> A. 213450785.<br /> B. -212540500.<br /> C. 216712954.<br /> D. -210579047.<br /> 3<br /> <br /> ax  1  1  bx<br />  2. Khẳng định nào dưới đây sai?<br /> x 0<br /> x<br /> A. a2  b2  6 .<br /> B. a  b  0 .<br /> C. 1  a  3 .<br /> D. a 2  b 2  10 .<br />  2 <br />      <br /> Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm N thuộc BC sao cho BN  BC . Đặt DA  a; DB  b; DC  c Trong<br /> 3<br /> các khẳng định sau khẳng định nào đúng?<br /> <br />  1 2<br /> <br /> 1 1 2<br /> A. AN   a  b  c<br /> B. AN   a  b  c<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br />  1 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> C. AN  a  b  c<br /> D. AN   a  b  c<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 15: Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và -2.<br /> Tìm số hạng thứ 5.<br /> A. u5  0.<br /> B. u5  4.<br /> C. u5  2.<br /> D. u5  2.<br /> <br /> Câu 13: Biết rằng b  0, a  b  5 và lim<br /> <br /> sin 2 x  cos x<br /> 4 <br /> Câu 16: Cho tan x   ,  x   thì giá trị của biểu thức A <br /> bằng<br /> sin x  cos 2 x<br /> 3 2<br /> 30<br /> 32<br /> 31<br /> 34<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> <br /> u1  2<br /> , n  1. Số hạng thứ 3 của dãy là<br /> un1  2un  3<br /> <br /> Câu 17: Dãy số (un ) cho bởi: <br /> A. u3  6.<br /> <br /> B. u3  3.<br /> <br /> C. u3  1.<br /> <br /> D. u3  1.<br /> <br /> Câu 18: Biểu thức A  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x  cot 2 x  2 sin 2 x không phục thuộc vào x và bằng<br /> A. 1<br /> B. -1<br /> C. 2<br /> D. -2<br /> Câu 19: Một học sinh đã giải phương trình<br /> (I). (1)  x 2  5   2  x <br /> (II).  4 x  9  x <br /> <br /> x 2  5  2  x (1) như sau:<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> (III). Vây phương trình có một nghiệm là x <br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào<br /> A. Lý luận đúng<br /> B. (II)<br /> Câu 20: Cho bất phương trình 4<br /> <br />  x  1 3  x   x<br /> <br /> C. (III)<br /> 2<br /> <br /> D. (I)<br /> <br />  2 x  m  3 . Xác định m để bất phương trình nghiệm với<br /> <br /> x   1;3 .<br /> <br /> A. m  12<br /> <br /> B. m  12<br /> <br /> C. 0  m  12<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác (BCD).. Gọi   là mặt phẳng qua M và<br /> song song với các đường thẳng AB và CD. Khi đó thiết diện tạo bởi   và tứ diện ABCD là hình gì?<br /> A. Hình tam giác.<br /> B. Hình bình hành.<br /> C. Hình thoi.<br /> D. Hình vuông<br /> Câu 22: Phương trình 4 sin x  m cos x  5 có nghiệm khi và chỉ khi<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> A. m  3<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2  3 x  2  1  x là<br /> A. 3<br /> B. -2<br /> C. 1<br /> D. -3<br /> Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=2a, AD=a và tất cả các cạnh bên<br /> đều bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng chứa CM và song song<br /> với AD. Diện tích của thiết diện là:<br /> 5 43.a 2<br /> 3 41a 2<br /> 3 15a 2<br /> 3 47 a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> <br /> x  y  a 1<br /> Câu 25: Cho hệ phương trình:  2<br /> . Xác định a để x. y lớn nhất<br /> 2<br /> 2<br />  x  y  2a  2<br /> 2<br /> 5<br /> A.<br /> B. 3<br /> C.<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> D. -1<br /> <br /> Câu 26: Dãy  un  nào sau đây có giới hạn khác 1 khi n dần đến vô cùng?<br /> 2018<br /> 2018  n <br /> <br /> A. un <br /> .<br /> 2017<br /> n  2017  n <br /> <br /> B. un  n<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  ... <br /> C. un <br /> .<br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n. n  1<br /> <br /> u1  2017<br /> <br /> D. <br /> .<br /> 1<br /> un 1  2  un  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n 2  2018  n2  2016 .<br /> <br /> Câu 27: Phương trình (m  1) x 2  3x  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. m   , m  1 .<br /> B. m   .<br /> C. m   .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> D. m   .<br /> 4<br /> 3  x  6   3<br /> <br /> Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  5 x  m<br /> có nghiệm<br /> <br /> 7<br /> <br />  2<br /> A. m  11<br /> B. m  11<br /> C. m  11<br /> D. m  11<br /> 2x 1<br /> Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y  3  x <br /> .<br /> 1 x 1<br /> A. D  1;   .<br /> B. D  1;3.<br /> C. D  .<br /> D. D   ;3 .<br /> <br /> Câu 30: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R<br /> tan x<br /> A. y = sin x<br /> B. y <br /> cos2 x  1<br /> <br /> C. y = sin x  cot 2 x<br /> <br /> D. y = 1  sin 2 x<br /> <br /> u1  3<br /> . Tìm lim  un  6n <br /> u<br /> <br /> 6<br /> u<br /> <br /> 15<br /> (<br /> <br /> n<br /> <br /> 1)<br /> n<br />  n1<br /> <br /> Câu 31: Cho dãy số (un ) xác định bởi <br /> <br /> A. 9.<br /> B. -3.<br /> Câu 32: Cho cấp số nhân x,18, y ,1458 . Tìm x, y<br /> A. x  2, y  162 hoặc x  2, y  108.<br /> C. x  2, y  162 hoặc x  2, y  162.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> B. x  2, y  162 hoặc x  3, y  108.<br /> D. x  2, y  162 hoặc x  3, y  162.<br /> <br /> Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Trên đường thẳng AB lấy điểm M sao cho A nằm giữa M và B thỏa<br /> 1<br /> BD<br /> mãn MA  AB . E là trung điểm của cạnh CA. Gọi D là giao điểm của BC và (MB’E). Tỉ số<br /> là:<br /> 2<br /> CD<br /> 4<br /> 5<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> 7 4<br /> Câu 34: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2;1 ; trọng tâm G  ;  ; phương trình đường thẳng<br /> 3 3<br /> AB: x  y  1  0 . Giả sử điểm C  x0 ; y0  , tính 2x0  y0<br /> A. 9<br /> B. 18<br /> C. 12<br /> D. 10<br />  <br /> Câu 35: Cho tam giác ABC có BC  a; AC  b; AB  c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM .BC .<br /> <br /> b2  c2<br /> b2  c 2<br /> a2  b2  c2<br /> b2  c 2  a 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 36: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện<br /> A.<br /> <br /> (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng<br /> chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.<br /> A. 10<br /> B. 15<br /> C. 9<br /> 2x 1<br /> .<br /> x 1<br /> B. A  .<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> lần xác suất 4 người được<br /> <br /> D. 18<br /> <br /> Câu 37: Tính giới hạn A  lim<br /> <br /> x  1<br /> <br /> A. A  1.<br /> <br /> C. A  2.<br /> <br /> D. A  .<br /> <br /> a 2<br /> Câu 38: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh BC; AD. Biết MN <br /> ; AB=CD=a.<br /> 2<br />  <br /> Tính AB.CD<br /> 2<br /> A. 2<br /> B.<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Tính giới hạn A  lim<br /> <br /> 3n 2  n  2<br /> .<br /> 2n 2  n  1<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> B. 3<br /> C.<br /> D. 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi I là tâm của hình vuông CDD’C’ ; K là<br /> trung điểm của cạnh BC. Thiết diện của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ khi cắt bởi mặt phẳng (AKI). Diện<br /> tích của thiết diện theo a là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 14a 2<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 13a 2<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 14a 2<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11a 2<br /> 4<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số y  x 2  4 x  5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  <br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và<br /> <br />  2;  <br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 <br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  <br /> Câu 42: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Xét vị trí tương đối của<br /> đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD).<br /> A. MN nằm trong (BCD)<br /> B. MN không song song (BCD)<br /> C. MN cắt (BCD)<br /> D. MN//(BCD)<br /> 11<br /> <br /> Câu 43: Hệ số của x 5 trong khai triển  2  x  là<br /> A. -14784.<br /> B. 14784<br /> n<br /> <br /> C. -29568<br /> <br /> D. 29568<br /> <br /> n 1<br /> <br /> 3.4  3<br /> 3n  2  4n1<br /> 3<br /> 1<br /> 5<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 45: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng<br /> Câu 44: Tính giới hạn: L <br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> A. AD / /  BEF <br /> <br /> B.  ABD  / /  EFC <br /> <br /> C.  AFD  / /  BEC <br /> <br /> D. EC / /  ABF<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 46: Cho ABC có M là trung điểm AB, N là trung điểm BC. Phép vị tự nào sau đây biến AC thành<br /> <br /> MN ?<br /> 1<br /> 1<br /> A. Tâm B, tỉ số k   . B. Tâm B, tỉ số k  2. C. Tâm B, tỉ số k  2.<br /> D. Tâm B, tỉ số k  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 47: Có 10 môn học và một ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong một ngày?<br /> A. 252<br /> B. 30240<br /> C. 1512<br /> D. 20000<br /> Câu 48: Nghiệm của phương trình 2cos 2 x  1  0 là:<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> A. x <br /> B. x <br />  k 2 ; x <br />  k 2<br />  k 2 ; x   k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> C. x <br /> D. x <br />  k ; x   k <br />  k 2 ; x <br />  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 49: Cho các số 1,2,4,5,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:<br /> A. 256<br /> B. 36.<br /> C. 120.<br /> D. 24<br /> Câu 50: Cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và<br /> <br /> phép tịnh tiến theo v  3; 2  biến đường thẳng d thành đường thẳng nào?<br /> A. 3 x  3 y  2  0 .<br /> <br /> B. x  y  4  0 .<br /> <br /> C. 2 x  y  2  0<br /> <br /> D. x  y  3  0<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 207<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2