intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các em Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 giúp các em học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  MÔN TOÁN 12 XUÂN Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  102 Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác 1. A.  a logb a = b B.  a log a b = b C.  a logb a = a D.  a loga b = a Câu 2:  Cho 2 điểm   A ( 2;1;3)    và    B ( 1; −2;1)    .Gọi  (P)  là mặt phẳng qua  A,B  và có một vecto chỉ  uur phương là:   u P = ( 1; 2; −2 )  . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là: uur uur uur uur A.  nP = ( 10; −4;1) B.  nP = ( 0;3; 2 ) C.  nP = ( 2; −1; 4 ) D.  nP = ( 5; −4;1) Câu   3:  Cho   hàm   số   có   bảng   biến  thiên   như   hình   vẽ   bên.   Khi   đó  GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn  [­1;2] là: A. ­4 và 5 B. 0 và 1 C. 0 và 5 D. ­1và 2 8 3 Câu 4: Tích phân xdx  bằng? 1 45 25 47 A. 2 B.  C.  D.  4 4 4 Câu 5: Khẳng  định nào sau đây là đúng về hàm số   y = x 4 + 4 x 2 + 2 ? A. Không có cực trị. B. Đạt cực tiểu tại  x = 0 C. Có cực đại và cực tiểu D. Có cực đại và không có cực tiểu Câu 6: Tìm chu kì của  hàm số sau  f ( x ) = sin 2 x + sin x π π A.  T0 = 2π B.  T0 = C.  T0 = π D.  T0 = 2 4 Câu 7: Cho hình nón có chiều cao ℎ; bán kính đáy ? và độ dài đường sinh là l. Tìm khẳng định đúng: 1 A.  V = .r 2 h B.  S xq = 2π rh C.  S xq = π rh D.  Stp = π r ( r + l ) 3 Câu 8:  Đường cong trong hình bên là đồ  thị của hàm số nào dưới đây?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 102
  2. A.  y = x 4 - 2 x 2 B.  y = - x 4 + 2 x 2 C.  y = x 4 + 2 x 2 D.  y = - x 4 - 2 x 2 Câu 9: Gọi  G ( a;  b;  c )  là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3),   B(1;3;4),   C(1;4;5). Giá trị  của  tổng    a 2 + b 2 + c 2   bằng A. 38 B. 10 C. 27 D. 26. Câu 10: Hàm số  y = x ln x  có đạo hàm là: 1 A.  ln x B.  C. 1 D.  ln x + 1 x Câu 11:  Cho tập   A = { 0;1;2; 3; 4;5;6;7; 8; 9} . Số  các số  tự  nhiên có năm chữ  số  đôi một khác nhau  được lấy ra từ tập  A  là A.  30420 B.  30240 C.  27216 D.  27162 Câu 12: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác  ABCA B C  là: A. Độ dài một cạnh bên B. AC C.  AB D. AB Câu 13: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai: (1) ( ) f ( x) dx ' = f ( x)   (2)  (� af ( x)dx ) = a � f ( x)dx, a ᄀ [ f ( x) + g ( x)]dx = � (3) � f ( x)dx + � g ( x)dx   (4) � f ( x) g ( x)dx = � f ( x)dx � g ( x )dx A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu   14:  Hàm   số   y   =   f(x)   có  bảng   biến   thiên   như   sau:  Khẳng   định   nào   sau   đây   là  đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  B. Hàm số đồng biến trên  C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên R\{2} r Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho  v = ( 2; −1) . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm  A ' ( 4; −1)   r qua phép tịnh tiến theo vectơ  v : A.  A ( 2;3) B.  A ( 0;2 ) C.  A ( 1;1) D.  A ( 2;0 ) Câu 16: Tìm để phương trình  4x3 – 6x2 + 1 + m = 0  có 3 nghiệm phân biệt . A. m = 1 B.  −1 m 1 C. ­1
  3. Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của hàm số   y = 2 x 3 − 6 x + 1   tại giao điểm của đồ  thị  của hàm số  y = 2 x 3 − 6 x + 1  và trục Oy là A.  y = −6 x + 1 . B.  y = −6 x − 1 . C.  y = 6 x + 1 . D.  y = 6 x − 1 . Câu 21: Cho mặt phẳng  ( P) : x − 2y − 3z + 14 = 0  và điểm  M ( 1; −1;1) . Tọa độ của điểm  M '  đối xứng  với M qua mặt phẳng (P) là: A.  ( −1;3;7) . B.  ( 1; −3;7) . C.  ( 2; −3; −2) . D.  ( 2; −1;1) . x +1 Câu 22: Số tiệm cận của đồ thị hàm số   y = x2 −1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 23:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho bốn điểm   M ( 1;2;3) , N ( −1; 0; 4) ,   P( 2; −3;1) và  Q ( 2;1;2) . Cặp vectơ cùng phương là: uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur A. Không tồn tại. B.  MP  và  NQ . C.  MQ  và  NP . D.  MN  và  PQ . Câu 24: Đội tuyển văn nghệ của trường TPHT Nguyễn Viết Xuân   có 15 người gồm 6 nam và 9 nữ.  Để  thành lập đội tuyển văn nghệ  dự  thi cấp tỉnh nhà trường cần chọn ra 8 học sinh từ  15 học sinh   trên. Tính xác suất để trong 8 người được chọn có số nam nhiều hơn số nữ. 45 545 12 14 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 6435 6435 143 143 Câu 25: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a , thể  tích khối trụ bằng: 3 pa3 3 A.  pa B.  C.  pa D.  pa3 4 3 2 Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều  S . A BCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45 0.  Thể tích  V  khối chóp  S . ABCD  là a3 1 a3 a3 A.  V = B.  V = a 3 C.  V = . D.  V = 9 24 2 6 Câu 27: Cho hàm số  y = mx 4 − ( m 2 − 1) x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi  m 0 B. Với  m �( −1;0 ) �( 1; +�)  hàm số có 3 điểm cực trị. C. Với  m = 0  thì hàm số có một điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số luôn có một điểm cực trị là  ( 0;1) . π 4 Câu 28: Tính tích phân  I = sin 2 x.cos 2 xdx 0 π π π π A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 64 32 128 16 x − 2 ( Câu 29: Tìm giới hạn  B = lim x − x + x + 1   : ) 4 A.  B. 0 C.  − D.  + 3 n 1 � Câu 30: Tìm hệ số của số hạng chứa  x10  trong khai triển biểu thức  � �x − 2 �, biết n là số tự nhiên  3 � x � n−2 thỏa mãn  Cn = 13Cn 4 A. ­6435 B. – 6453 C. 6435 D. 6453                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 102
  4. 2x + 3 Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số  dx  là: 2x 2 − x − 1 2 2 2 5 A.  = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C B.  = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C 3 3 3 3 2 5 1 5 C.  = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C D.  = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C 3 3 3 3 4 + mx Câu 32: Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng x+m (1; +∞) A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 33: Cho hình chóp  S . ABC  có   SA = SB = SC  và ba đường thẳng  SA, SB, SC  đôi một vuông góc.  Gọi  M  là trung điểm của  SB , tìm côsin của góc  α  tạo bởi hai đường thẳng  AM  và  BC . 5. 10 . 10 . 2. A.  cos α = B.  cos α = C.  cos α = D.  cos α = 10 10 5 2 Câu 34: Câu 35 :    Tìm  m  để phương trình : 1 5 � ( m − 1) log 21 ( x − 2 ) + 4 ( m − 5 ) log 1 + 4m − 4 = 0 có nghiệm trên  � 2 � ,4 2 2 x−2 2 � � � 7 7 A.  m ᄀ . B.  −3 m . C.  m ��. D.  −3 < m 3 3 Câu 35: Đường thẳng  ( d ) : y = 12x + m ( m < 0 )  là tiếp tuyến của đường cong  ( C ) : y = x + 2 . Khi đó  3 đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích  ∆OAB . 49 49 49 A.  B.  C. 49 D.  4 2 8 Câu 36: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang vuông tại  A  và  B ,  BA = BC = 1 ,  AD = 2 .  Cạnh bên  SA  vuông góc với đáy và  SA = 2 . Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  A  trên  SB . Tính thể  tích V  của khối đa diện  SAHCD . 4 2 2 2 2 2 4 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9 Câu 37: Phương  trình   2 x −3 = 3x −5 x + 6  có hai nghiệm  x1 , x2  trong đó  x1 < x2  , hãy chọn phát biểu đúng? 2 A.  3 x1 + 2 x2 = log 3 54. B.  2 x1 + 3x2 = log 3 54. C.  3 x1 − 2 x2 = log 3 8 . D.  2 x1 − 3x2 = log 3 8 . Câu 38: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính hình cầu ngoại tiếp   hình nón đó là: 2 3 3 A.  3  . B.  . C.  . D.  2 3 . 3 2 Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho điểm  G(1; 4;3) . Viết phương trình mặt phẳng  cắt các  trục  Ox, Oy, Oz  lần lượt tại  A, B, C  sao cho  G  là trọng tâm tứ diện  OABC ? x y z x y z x y z x y z A.  + + = 1 . B.  + + = 0 . C.  + + = 1 . D.  + + = 0 . 3 12 9 3 12 9 4 16 12 4 16 12 Câu 40: Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả  góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ  trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông   B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua   theo hình thức trả góp như trên thì số  tiền phải trả  nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết   rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) A. 1.628.000 đồng B. 970.000 đồng C. 1.384.000 đồng D. 2.325.000 đồng                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 102
  5. 9x Câu 41: Cho hàm số  f ( x ) = ,x R . Nếu  a + b = 3  thì  f ( a ) + f ( b − 2 )  có giá trị bằng 3 + 9x 3 1 A.  . B.  2 . C.  D.  1 . 4 4 1 a Câu 42: Cho  I = dx = 2 + b ln x + c ln ( 1 + x 2 ) x (1+ x ) 3 2 x Khi đó S = a + b + c bằng 1 A.  B. 0 C. ­2 D. ­1 2 Câu 43: Một bể nước không có nắp có hình hộp chữ nhật có thể  tích bằng  1m 3  với đáy là một hình  vuông. Biết rằng nguyên vật liệu dùng để làm thành bể có đơn giá là 2 triệu đồng cho mỗi mét vuông.   Hỏi giá thành nhỏ nhất cần có để làm bể gần với số nào nhất sau đây? A. 10.800.000 đồng B. 7.900.000 đồng C. 9.500.000 đồng D. 8.600.000 đồng f ( 1) .f ( 3) .f ( 5 ) ...f ( 2n − 1) Câu 44:  Đặt   f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + 1 . Xét dãy số   ( u n )   sao cho   u n = 2 . Tính  f ( 2 ) .f ( 4 ) .f ( 6 ) ...f ( 2n ) lim n u n 1 1 A.  lim n u n = 2       B.  lim n u n = 3       C.  lim n u n =            D.  lim n u n = 2 3 x2 y2 Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxyz  cho  ( E )  có phương trình  + = 1, ( a, b > 0 )  và đường tròn  a 2 b2 ( C ) : x 2 + y 2 = 7.  Để diện tích elip  ( E )  gấp 7 lần diện tích hình tròn  ( C )  khi đó A.  ab = 7 . B.  ab = 7 . C.  ab = 7 7 . D.  ab = 49 . Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �[ −2017; 2017 ]  để hàm số y = sin 4 x − sin 3 x + sin 2 x + m 2 + 4m + 3 > 0, ∀x R   A. 4033 B. 4034 C. 2018 D. 4032 Câu 47: Cho hai mặt cầu  ( S1 ) ,  ( S 2 )  có cùng bán kính  R  thỏa mãn tính chất: tâm của  ( S1 )  thuộc  ( S 2 )   và ngược lại. Tính thể tích phần chung  V  của hai khối cầu tạo bởi  ( S1 ) và  ( S2 ) . 5π R3 π R3 2π R 3 A.  V = π R 3 . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 12 2 5 u 0 = 2011 u3 Câu 48: Cho dãy số  (u n )  được xác định bởi:  1 . Tìm  lim n . u n +1 = un + 2 n un A.  − B.  1 C.  + D. 3 Câu 49:  Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người   đứng cách một tấm bảng hình vuông ABCD có kích thước là 4x4dm  một khoảng cách nhất định. Mỗi người sẽ  phóng một cây phi tiêu   vào tấm bảng hình vuông ABCD (như hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm vào  hình tròn tô màu hồng thì người đó sẽ được 10 điểm. Xét phép thử là   hai người lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông  ABCD  (phép thử  này đảm bảo khi phóng là trúng và dính vào tấm  bảng hình vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để  có đúng một  trong hai người phóng phi tiêu được 10 điểm.( kết quả cuối cùng làm   tròn số đến 4 chữ số thập phân)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 102
  6. A.  0, 2331 B.  0, 2332 C.  0, 2330 D.  0, 2333 Câu 50:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz,   cho điểm   A ( a;0;0 ) ,  B ( 0; b;0 ) ,  C ( 0;0; c ) ,   trong đó  1 2 3 a > 0 ,   b > 0 ,   c > 0   và   + + = 7.   Biết   mặt   phẳng   ( ABC )   tiếp   xúc   với   mặt   cầu  a b c 72 ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = .  Thể tích của khối tứ diện  OABC  là 2 2 2 7 5 3 2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 8 9 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0