intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các em Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Vật Lý 10 MàĐỀ: 103 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD................... Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời gian  kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 5 s B. 20 s C. 10 s D. 7,07 s Câu 2: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu  vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn  ra được 10 cm, cho g = 10 (m/s2)? A. 10N . B. 100N. C. 1N.D. 1000N. Câu 3:  Một người đứng  ở  sân ga nhìn ngang đầu toa thứ  nhất của một đoàn tàu bắt đầu chuyển   bánh.Sau thời gian t=5s thì toa thứ nhất vượt qua mặt người đó. Giả sử chuyển động của đoàn tàu là   nhanh dần đều, các toa tàu có độ dài như nhau, bỏ qua khoảng cách nối các toa. Toa thứ 9 sẽ băng qua  người đó trong thời gian bao lâu? A. 1,8s B. 0,68s C. 0,56s D. 0,86s Câu 4: Hai xe goòng chở than có m2 = 3 m1, cùng chuyển động trên 2 tuyến đường ray song song nhau   với Wđ1 = 1/7 Wđ2. Nếu xe 1 giảm vận tốc đi 3 m/s thì Wđ1 = Wđ2. Tìm vận tốc v1, v2. A. v1 = 1,25 m/s; v2 = 1,42 m/s B. v1 = 1,8 m/s; v2 = 1,2 m/s C. v1 = 0,82 m/s; v2 = 1,25 m/s D. v1 = 1,2 m/s; v2 =  2,5 m/s Câu 5:  Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t +  0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = 2 + 0,5t B. v = ­2 + 0,25t C. v = 2 – 0,25t D. v = ­2 +0,5t Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng :  Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =20N, cánh tay đòn của ngẫu  lực  d =30cm .Mômen của ngẫu lực là: A. 0,6 N.m B. 60  N.m C. 6 N.m D. 600  N.m Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch  góc 450 rồi thả  nhẹ, bỏ  qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s 2. Vận tốc của vật nặng khi nó về  qua vị  trí   dây treo lệch góc 300 là: A. 1,57m/s B. 1,76m/s C. 1,28m/s D. 2,24m/s Câu 8: Cần một công suất bằng bao nhiêu để  nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ  cao  10m trong thời gian 2s: A. 250W B. 2,5W C. 2,5kW D. 25W Câu 9: Đáp án nào sau đây là đúng: A. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật B. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ C. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của  vật D. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số Câu 10:  Chọn câu phát biểu đúng: Một thanh chắn đường dài 7,8 m , có trọng lượng 2100N và có   trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m . Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang  ở cách đầu bên trái  1,5m. Để giữ thanh nằm ngang thì lực tác dụng vào đầu bên phải có giá trị là : A. 780N B. 150N C. 2100 N D. 100 N                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 103
  2. Câu 11: Môt vât nho co khôi l ̣ ̣ ̉ ́ ́ ượng 2 kg, luc đâu đ ́ ̀ ứng yên. No băt đâu chiu tac dung đông th ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ời cua hai ̉   lực F1 = 4N, F2 = 3N.  Goc h ́ ợp giưa F ̃ 1 va F ̀ 30 (Hợp lực F cùng với phương chuyên động)  ̀ 2   băng  o ̃ ường vât đi đ .Quang đ ̣ ược sau 1,2s là A. 2,12m. B. 3,16m. C. 2,88m. D. 2,43m. Câu 12: Câu nao sau đây la đung ? ̀ ̀ ́ A. Nêu thôi tac dung l ́ ́ ̣ ực vao vât thi vât đang chuyên đông se ng ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̃ ừng lai.̣ B. Nêu vât đang chuyên đông thăng đêu ma co l ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ực tac dung lên vât thi vân tôc cua vât bi thay đôi. ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ C. Nêu không co l ́ ́ ực tac dung vao vât thi vât không chuyên đông đ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ược. D. Vât nhât thiêt phai chuyên đông theo h ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ướng cua l ̉ ực tac dung. ́ ̣ Câu 13: Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật. A. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. B. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của  vật. C. phải là một điểm của vật. D. có thể ở trên trục đối xứng của vật. Câu 14: Câu nào đúng?. Trong một cơn lốc xốy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vở kính. A. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. D. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Câu 15: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa hai vật  với sàn là µ = 0.1, khối lượng m1=1kg, m2 = 2kg được nối  với nhau bằng sợi dây nhẹ,  không dãn, người ta kéo vật 2  bằng lực kéo F = 10N, góc giữa lực kéo và mặt ngang là α   =300. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính gia tốc của mỗi vật và lực  căng của sợi dây.  A. 2,5m/s2, 3,5N B. 2,3m/s2, 3,3N C. 2,05m/s2, 3,05N D. 1,8m/s2, 2,8N Câu 16: Chọn đáp án đúng. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. giá của trọng lực. B. diện tích của mặt chân đế. C. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. D. độ cao của trọng tâm. Câu 17: Quả cầu khối lượng m1 đang chuyển động đều với vận tốc   thì va chạm mềm xuyên tâm  với m2 đang nằm yên. Động năng của hệ 2 quả cầu sau va chạm có biểu thức: A.  B.  C.  D.  Câu 18: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô giảm tốc. C. Ôtô chuyển động tròn đều. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. kw.h. B. Nm/s C. J/s D. HP. Câu 20: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết   quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là: A. ­3500N B. ­5000N C. ­3000N D. 2000N Câu 21: Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có  cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả  rơi từ  trạng thái nghỉ. Bỏ  qua sức cản của  không khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra? A. X chạm sàn trước Y.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 103
  3. B. Y chạm sàn trước X. C. X và Y chạm sàm cùng một lúc. D. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. Câu 22: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công  thức: 1 2 1 1 A.  W mv k ( l)2 . B.  W mv mgz . 2 2 2 1 2 1 2 1 C.  W mv mgz . D.  W mv k. l 2 2 2 Câu 23: Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm   tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 160 N. B. 80 N. C. 120 N. D. 60 N. Câu 24: Một vật m = 10kg treo vào trần một buồng thang máy có khối lượng M = 200kg. Vật cách sàn  2m. Một lực F kéo buồng thang máy đi lên với gia tốc a = 1m/s 2. Trong lúc buồng đi lên, dây treo bị  đứt, lực kéo F vẫn không đổi. Tính đô l ̣ ơn gia t ́ ốc ngay sau đó của vâṭ  và thời gian để vật rơi xuống  sàn buồng. Lấy g = 10m/s . 2 A. a= 10m/s2, t= 0,6s B. a= 10m/s2, t= 0,63s C. a= 11,5m/s , t= 0,6s 2 D. a= 11,5m/s2, t= 0,63s Câu 25: Một vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ để chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, đầu   kia của lò xo gắn vào điểm cố định. Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ thấy   m chuyển động qua vị trí cân bằng lần thứ nhất và nén lò xo lại một đoạn 12cm. Nếu kéo lò xo dãn   10cm rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lò xo nén lại một đoạn bằng: A. 6cm B. 2cm C. 8cm D. 4cm Câu 26: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về phía  Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam.  Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 170N B. 250N C. 50N D. 131N Câu 27: Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 400N/m B. 300N/m C. 200N/m D. 500N/m Câu 28: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng   thì vật ở độ cao nào so với mặt đất: A. h/3 B. 3h/4 C. h/2 D. 2h/3 Câu 29: Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành  hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ  I bay với vận tốc 250m/s theo phương lệch góc  600 so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào và với vận tốc bằng bao nhiêu? A. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 300. B. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. C. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 300. D. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. Câu 30: trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật? A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi. B. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc C. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. r Câu 31: Vật A khối lượng  m1  chuyển động với vận tốc  v1  đến va chạm vào vật B khối lượng  m2   r đang chuyển động với vận tốc  v2 . Biết va chạm giữa hai vật là hoàn toàn không đàn hồi, vận tốc sau  r va chạm là  v . Biểu thức của định luật bảo toàn động lượng cho va chạm  của hai vật r r r A.  m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 )v B.  m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v    r r r C.  m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v D.  m1v1 + m2v2 = (m1 + m2 )v                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 103
  4. Câu 32: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. thế năng. B. vận tốc. C. động lượng. D. động năng. Câu 33: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng r r r F. p r r r r A.  F. t p B.  ma C.  F. p t D.  F. p ma p Câu 34: Chọn đáp án đúng.Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng nén của lực. D. tác dụng uốn của lực. Câu 35: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên  mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người   đó đã thực hiện một công là: A. 2,5J B. 0 C. – 2,5J D. 5J Câu 36: Nói về gia tốc chuyển động, nhận định nào sau đây không đúng ? r A. chuyển động thẳng đều có  a = 0 B. Trong chuyển động thẳng, véc­tơ gia tốc có cùng hướng với véc­tơ vận tốc tức thời C. Trong chuyển động tròn đều, véc­tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo r D. chuyển động thẳng biến đổi đều có  a  không đổi Câu 37: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia.   Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là? 1 2 1 3 A.  Wđ B.  Wđ C.  Wđ D.  Wđ 3 3 2 4 Câu 38: Chọn câu trả lời sai  : A. Không thể tìm được hợp lực của ngẫu lực B. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều C. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay D. Mômen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực Câu 39: Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chuyển động với vận tốc tương ứng là 2 m/s  và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là: A. 6 2 kg.m/s B. 36 kg.m/s C. 12 kg.m/s D. 0 kg.m/s Câu 40: Chuyển động tròn đều có : A. véc­tơ vận tốc không đổi B. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2