Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
lượt xem 0
download
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Vật Lý 10 MÃ ĐỀ: 303 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD................... r Câu 1: Vật A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm vào vật B khối lượng m2 r đang chuyển động với vận tốc v2 . Biết va chạm giữa hai vật là hoàn toàn không đàn hồi, vận tốc sau r va chạm là v . Biểu thức của định luật bảo toàn động lượng cho va chạm của hai vật r r r r A. m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 )v B. m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 )v r r C. m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v D. m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v Câu 2: Một vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ để chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, đầu kia của lò xo gắn vào điểm cố định. Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ thấy m chuyển động qua vị trí cân bằng lần thứ nhất và nén lò xo lại một đoạn 12cm. Nếu kéo lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lò xo nén lại một đoạn bằng: A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 6cm Câu 3: Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 80 N. B. 120 N. C. 160 N. D. 60 N. Câu 4: Câu nao sau đây la đung ? ̀ ̀ ́ A. Nêu vât đang chuyên đông thăng đêu ma co l ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ực tac dung lên vât thi vân tôc cua vât bi thay đôi. ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ B. Nêu thôi tac dung l ́ ́ ̣ ực vao vât thi vât đang chuyên đông se ng ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̃ ừng lai. ̣ C. Vât nhât thiêt phai chuyên đông theo h ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ướng cua l ̉ ực tac dung. ́ ̣ D. Nêu không co l ́ ́ ực tac dung vao vât thi vât không chuyên đông đ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ược. Câu 5: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm, cho g = 10 (m/s2)? A. 10N .B. 1N. C. 100N. D. 1000N. Câu 6: Một người đứng ở sân ga nhìn ngang đầu toa thứ nhất của một đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh.Sau thời gian t=5s thì toa thứ nhất vượt qua mặt người đó. Giả sử chuyển động của đoàn tàu là nhanh dần đều, các toa tàu có độ dài như nhau, bỏ qua khoảng cách nối các toa. Toa thứ 9 sẽ băng qua người đó trong thời gian bao lâu? A. 0,86s B. 1,8s C. 0,56s D. 0,68s Câu 7: Chọn đáp án đúng. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm. B. diện tích của mặt chân đế. C. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. D. giá của trọng lực. Câu 8: Chuyển động tròn đều có : A. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. véctơ vận tốc không đổi D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo Câu 9: Chọn đáp án đúng.Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng uốn của lực. B. tác dụng nén của lực. Trang 1/4 Mã đề thi 303
- C. tác dụng kéo của lực. D. tác dụng làm quay của lực. Câu 10: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 2 1 2 1 A. W mv mgz . B. W mv k. l 2 2 2 1 2 1 1 C. W mv k ( l)2 . D. W mv mgz . 2 2 2 Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất: A. h/2 B. h/3 C. 2h/3 D. 3h/4 Câu 12: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi A. Ôtô chuyển động tròn đều. B. Ôtô giảm tốc. C. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. D. Ôtô tăng tốc. Câu 13: Chọn câu trả lời sai : A. Mômen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực B. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều C. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay D. Không thể tìm được hợp lực của ngẫu lực Câu 14: trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật? A. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc D. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi. Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 450 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí dây treo lệch góc 300 là: A. 1,57m/s B. 1,76m/s C. 1,28m/s D. 2,24m/s Câu 16: Nói về gia tốc chuyển động, nhận định nào sau đây không đúng ? A. Trong chuyển động thẳng, véctơ gia tốc có cùng hướng với véctơ vận tốc tức thời r B. chuyển động thẳng đều có a = 0 C. Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo r D. chuyển động thẳng biến đổi đều có a không đổi Câu 17: Một vật m = 10kg treo vào trần một buồng thang máy có khối lượng M = 200kg. Vật cách sàn 2m. Một lực F kéo buồng thang máy đi lên với gia tốc a = 1m/s 2. Trong lúc buồng đi lên, dây treo bị đứt, lực kéo F vẫn không đổi. Tính đô l ̣ ơn gia t ́ ốc ngay sau đó của vâṭ và thời gian để vật rơi xuống sàn buồng. Lấy g = 10m/s .2 A. a= 10m/s2, t= 0,6s B. a= 10m/s2, t= 0,63s C. a= 11,5m/s , t= 0,63s 2 D. a= 11,5m/s2, t= 0,6s Câu 18: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t + 0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = 2 – 0,25t B. v = 2 +0,5t C. v = 2 + 0,25t D. v = 2 + 0,5t Câu 19: Câu nào đúng?. Trong một cơn lốc xốy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vở kính. A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Trang 2/4 Mã đề thi 303
- D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. Câu 20: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là: A. 3500N B. 2000N C. 5000N D. 3000N Câu 21: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s: A. 2,5W B. 25W C. 2,5kW D. 250W Câu 22: Quả cầu khối lượng m1 đang chuyển động đều với vận tốc thì va chạm mềm xuyên tâm với m2 đang nằm yên. Động năng của hệ 2 quả cầu sau va chạm có biểu thức: A. B. C. D. Câu 23: Môt vât nho co khôi l ̣ ̣ ̉ ́ ́ ượng 2 kg, luc đâu đ ́ ̀ ứng yên. No băt đâu chiu tac dung đông th ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ời cua hai ̉ lực F1 = 4N, F2 = 3N. Goc h ́ ợp giưa F ̃ 1 va F ̀ 30 (Hợp lực F cùng với phương chuyên động) ̀ 2 băng o ̃ ường vât đi đ .Quang đ ̣ ược sau 1,2s là A. 2,12m. B. 3,16m. C. 2,88m. D. 2,43m. Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 5 s B. 20 s C. 7,07 s D. 10 s Câu 25: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N Câu 26: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là: A. 0 B. 2,5J C. – 2,5J D. 5J Câu 27: Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật. A. có thể ở trên trục đối xứng của vật. B. phải là một điểm của vật. C. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật. D. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. Câu 28: Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 200N/m B. 300N/m C. 400N/m D. 500N/m Câu 29: Đáp án nào sau đây là đúng: A. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số C. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ D. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng: Một thanh chắn đường dài 7,8 m , có trọng lượng 2100N và có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m . Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Để giữ thanh nằm ngang thì lực tác dụng vào đầu bên phải có giá trị là : A. 150N B. 780N C. 2100 N D. 100 N Câu 31: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là? 2 1 1 3 A. Wđ B. Wđ C. Wđ D. Wđ 3 3 2 4 Câu 32: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng r r r r r r F. p r A. F. p ma B. F. t p C. F. p t D. ma p Trang 3/4 Mã đề thi 303
- Câu 33: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. Nm/s B. J/s C. HP. D. kw.h. Câu 34: Chọn câu phát biểu đúng : Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =20N, cánh tay đòn của ngẫu lực d =30cm .Mômen của ngẫu lực là: A. 600 N.m B. 6 N.m C. 0,6 N.m D. 60 N.m Câu 35: Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra? A. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. B. X và Y chạm sàm cùng một lúc. C. X chạm sàn trước Y. D. Y chạm sàn trước X. Câu 36: Hai xe goòng chở than có m2 = 3 m1, cùng chuyển động trên 2 tuyến đường ray song song nhau với Wđ1 = 1/7 Wđ2. Nếu xe 1 giảm vận tốc đi 3 m/s thì Wđ1 = Wđ2. Tìm vận tốc v1, v2. A. v1 = 1,2 m/s; v2 = 2,5 m/s B. v1 = 1,25 m/s; v2 = 1,42 m/s C. v1 = 1,8 m/s; v2 = 1,2 m/s D. v1 = 0,82 m/s; v2 = 1,25 m/s Câu 37: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. thế năng. B. động năng. C. vận tốc. D. động lượng. Câu 38: Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ I bay với vận tốc 250m/s theo phương lệch góc 600 so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào và với vận tốc bằng bao nhiêu? A. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. B. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. C. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 300. D. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 30 . 0 Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa hai vật với sàn là µ = 0.1, khối lượng m1=1kg, m2 = 2kg được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ, không dãn, người ta kéo vật 2 bằng lực kéo F = 10N, góc giữa lực kéo và mặt ngang là α =300. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính gia tốc của mỗi vật và lực căng của sợi dây. A. 2,3m/s2, 3,3N B. 2,5m/s2, 3,5N C. 1,8m/s2, 2,8N D. 2,05m/s2, 3,05N Câu 40: Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chuyển động với vận tốc tương ứng là 2 m/s và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là: A. 6 2 kg.m/s B. 36 kg.m/s C. 0 kg.m/s D. 12 kg.m/s HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 303
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn