intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Vật lý­11 MàĐỀ: 208 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 05 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Trong các  phát  biểu  dưới  đây, phát  biểu  nào  đúng ? Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 2: Dùng nam châm thử ta có thể biết được A. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử. B. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. C. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử. D. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. Câu 3: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba   lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện             A.  F1 F2 F3 ; B.  F1 F2 F3 ; C.  F1 F3 F2 ; D.  F1 F2 F3 . Câu 4:  Một  nguồn  điện có  suất  điện  động  E  =  6  (V),  điện  trở  trong  r  = 2  (Ω),  mạch  ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có  giá trị A. R = 2 (Ω). B. R = 3 (Ω). C. R = 6 (Ω). D. R = 1 (Ω). Câu 5: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực   tương tác giữa 2 vật sẽ: A. giảm đi 4 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần D. tăng lên 4 lần Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. R2 = R3 = R4 =  30(Ω); R1= 35 (Ω), r = 5 (Ω); điện trở  vôn kế  rất  lớn, Vôn kế  chỉ  13,5 V. Tính suất điện động của  nguồn? A. 6 (V). B. 18 (V). C. 12 (V). D. 24 (V). Câu 7: Chọn đáp đúng :Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự kết tinh. B. sự nóng chảy. C. sự ngưng tụ. D. sự bay hơi. Câu 8: Dòng điện được định nghĩa là A. Là dòng chuyển dời có hướng của electron. B. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. C. Dòng chuyển động của các điện tích. D. Là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. Câu 9:  Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát   không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 208
  2. A. Gia tốc của vật bằng không. B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không. C. Gia tốc của vật khác không. D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào. Câu 10: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, A, B. Khi tại O đặt   điện tích điểm Q thì độ  lớn cường độ  điện trường tại M và N lần lượt là 16(V/m) và   4(V/m). Xác định  cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB. A. 7,11 (V/m). B. 9,7 (V/m). C. 1,5 (V/m). D. 5,4 (V/m). Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để  chuyển một điện lượng 10 C  qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 2000 J. B. 2 J. C. 0,05 J. D. 20 J. Câu 12:  Các bản của tụ  điện phẳng có dạng hình chữ  nhật, chiều rộng a = 5 cm, chiều dài b = 10 cm đặt cách   nhau d = 2 cm trong không khí. Tụ  được tích điện Q =  4.10 ­10 C. Một electron bay vào điện trường của tụ với   vận tốc đầu Vo có phương song song và dọc theo chiều  dài   của   các   bản   tụ,   cách   bản   tích   điện   dương   một  khoảng 3d/ 4. Bỏ qua trọng lực. Hỏi v  0 phải có giá trị  tối thiểu là bao nhiêu để  electron có thể  bay hết chiều  dài   b   của   bản   tụ   và   bay   ra   khỏi   tụ   điện   trên.   Cho  e=1,6.10­19C và me =9,1.10­31Kg. A. 2,3.105 (m/s). B. 1,2.107 (m/s). C. 2,3.107 (m/s). D. 5.107 (m/s). Câu 13: một bóng đèn 220V­40W có dây tóc bằng vonfram. Điện trở  của dây tóc đèn ở  200C là 122 .Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi nó sáng bình thường. Cho  α = 4,5.10­3  K­1 A. 2500(0C) B. 2000(0C) C. 1670(0C) D. 2450(0C) Câu 14: Hai bình điện phân: (CuSO4/Cu và AgNO3/Ag) mắc nối tiếp. Trong một mạch   điện. Sau một thời gian điện phân, khối lượng catôt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết   nguyên tử lượng của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Tính  khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở catôt. A. 1,48(g), 1,32(g) B. 1,32(g), 1,48(g) C. 2,16(g), 0,64(g) D. 0,64(g), 2,16(g) Câu 15: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10­7 (C) và 4.10­7 (C), tương tác với nhau một lực   0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 0,06 (cm). D. r = 6 (cm). Câu 16: Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở của dây dẫn. B. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. C. Đường kính dây dẫn làm khung. D. Điện trở suất dây dẫn làm khung.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 208
  3. Câu   17:  Một  dây  đồng  điện trở R=3(Ω)  được  uốn thành  hình vuông cạnh a=40(cm),hai đầu dây đồng được nối với  hai   cực   của   một   nguồn   điện   có   suất   điện  động E=6(V),điện trở không đáng kể.Mạch điện đặt trong  một   từ   trường   đều   có B cùng   hướng   với   véc   tơ   pháp  tuyến n của mặt phẳng hình vuông như hình vẽ. Cảm ứng  từ  tăng theo thời gian theo quy luật B=15t(T). Xác định độ  lớn dòng điện trong mạch.  A. 1,2(A) B. 1(A) C. 2(A) D. 2,8(A) Câu 18: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm   rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 19:  Một từ  trường đều B= 2.10   T tồn tại giữa 2   ­2 mặt phẳng P,Q cùng song song với các đường cảm ứng   từ   và  cách   nhau  d=2cm.  Một   e  có  vận  tốc  đầu  v=0,   được tăng tốc bởi U=3,52(kV) rồi sau đó đưa vào từ  trường   tại   điểm   A   trên   mặt   phẳng   P   theo   phương  vuông   góc   với   mặt   phẳng   P.   Xác   định   thời   gian   e   chuyển   động   trong   từ   trường.   Bỏ   qua   trọng   lực   tác  dụng lên e,  cho me=9,1.10­31 (kg), e=9,1.10­19(C) A. 3.10­7(s). B. 0,5.10­5(s). C. 10­6(s). D. 0,9.10­9(s). Câu 20: Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng? A. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường B. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường. C. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường D. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn Câu 21: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi  nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 2,5.105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 2. 105 Pa. D. 1,5.105 Pa. Câu 22: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. B. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 208
  4. C. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược  nhau. Câu 23: Một vật khối lượng m, đặt  ở  độ  cao h so với mặt đất trong trọng trường của  Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A.  Wt = mgh B.  Wt mg . C.  Wt = mv . D.  Wt = mgh . 2 Câu 24: Ném một vật khối lượng   m  từ độ cao  h  theo hướng thẳng đứng xuống dưới.   3 Khi chạm đất, vật nảy lên độ  cao   h h   . Bỏ  qua mất mát năng lượng khi chạm  2 đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: gh gh 3 A.  v0 = gh . B.  v0 = . C.  v0 = . D.  v0 = gh . 2 3 2 Câu 25: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe  tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a   và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,2 m/s2;   v = 18 m/s. B. a = 0,7 m/s2;  v = 38 m.s. C. a =0,5 m/s2 , v = 18m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. Câu 26: Một vật khối lượng m = 5,0 kg  đứng yên trên  một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với  mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng     = 300. Bỏ  qua ma  sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác  định   lực   căng   của   dây   và   phản   lực   của   mặt   phẳng   nghiêng. A. T = 43 (N), N = 43 (N). B. T = 25 (N), N = 50 (N). C. T =  50 (N),  N = 25 (N). D. T  = 25 (N), N = 43 (N). Câu 27: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong ống phóng điện tử. B. trong điốt bán dẫn. C. trong kĩ thuật hàn điện. D. trong kĩ thuật mạ điện. Câu 28: Một điện trở R1  khi mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở  trong r =  5(Ω) thì  dòng  điện  chạy  trong  mạch  có  cường  độ  là  I1   =1,5A.  Nếu  mắc  thêm  một  điện  trở  R2 =3(Ω) nối tiếp với điện trở R1  thì dòng điện chạy trong mạch có cường  độ là I2  = 1A. Tính R1? A. 6 (Ω). B. 2 (Ω). C. 1 (Ω). D. 4 (Ω). Câu 29: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng: A. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc  song song với đường sức từ                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 208
  5. B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc  vuông góc với đường sức từ C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển  động D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion  dương. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Câu 31: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. Luyện nhôm. B. Mạ điện. C. Đúc điện. D. Sơn tĩnh điện. Câu 32: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. Các electron. B. Các ion âm. C. Các ion dương. D. Các nguyên tử. Câu 33: Cho  đoạn  mạch gồm điện trở R1  = 100(W), mắc nối tiếp với điện trở R2  =  200(W).  đặt  vào  hai  đầu  đoạn  mạch  một  hiệu  điện  thế  U  khi  đó  hiệu  điên  thế  giữa  hai đầu điện trở R1  là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 24 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 12 (V). Câu 34: Một điện tích có độ lớn 10 µC bay với vận tốc 10 5 m/s vuông góc với các đường  sức một từ  trường đều có độ  lớn cảm  ứng từ  bằng 1 T. Độ  lớn lực lực Loren­xơ  tác  dụng lên điện tích là A. 104 N. B. 0,1 N. C. 1 N. D. 0 N Câu 35: Một vật có khối lượng 5,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc  của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật là : A. 5,0N. B. 15N. C. 10N. D. 1,0N. Câu 36: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm  tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. Câu 37: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một   tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 2,5 A. B. 1,5 A. C. 0,2 A. D. 1A. Câu 38: Một viên bi thả lăn trên mặt phẳng nghiêng không vận tốc đầu với gia tốc là 0,1  m/s2. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả viên bi có vận tốc 2m/s. A. 10(s) B. 20(s) C. 0,2(s) D. 15(s) Câu 39: Một dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không   khí. Cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B= 4.10­5 T. Điểm M cách dây A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 1 cm.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 208
  6. Câu 40:  Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ  vào một điện trường đều rồi thả  nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. vuông góc với đường sức điện trường. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2