intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn GDCD lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn GDCD lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn GDCD lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 3              MàĐỀ: 305 NĂM HỌC 2017­2018 – MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người  lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu  của con người được gọi là A. hệ thống bình chứa. B. đối tượng lao động. C. tư liệu lao động. D. công cụ lao động. Câu 82:  Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh  doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế nhà nước. Câu 83: Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ  hai gắn với quá trình chuyển từ  lao động cơ  khí lên  lao động dựa trên công cụ A. cơ khí. B. tự động hoá. C. thủ công. D. tiên tiến. Câu 84: Ông A mở quán cà phê, để quán thu hút khách, ông đã đầu tư đào tạo đội ngũ nhân viên,   trang trí quán theo phong cách riêng, đồng thời ông còn rất quan tâm đến việc chọn mua những   nguyên liệu chất lượng.Việc làm này của ông A chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Kích thích năng suất lao động tăng lên. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 85: Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hoá chỉ được tính đến khi hàng hoá đó A. được đem ra tiêu dùng. B. được đem ra trao đổi. C. đã được sản xuất ra. D. đã được bán cho người mua. Câu 86: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh X là 1 giờ, anh Y là 2 giờ, anh Z   là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán cái áo đó với thời gian là 2 giờ. Trong trường   hợp này, những ai thực hiện đúng quy luật giá trị? A. Anh X và anh Y. B. Anh Z.        C. Anh X và anh Z.       D. Anh Y và anh Z. Câu 87:  Một trong những phương hướng cơ  bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ  môi  trường là A. khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. B. bảo tồn đa dạng sinh học. C. bảo vệ môi trường. D. nâng cao chất lượng môi trường. Câu 88: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất? A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị. B. Chức năng đảm bảo trật tự, an ninh xã  hội. C. Chức năng tổ chức và xây dựng. D. Chức năng tổ chức và giáo dục. Câu 89: Cạnh tranh có vai trò nào dưới đây trong sản xuất và lưu thông hàng hoá? A. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá. B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng  hoá. C. Một đòn bẩy kinh tế. D. Một động lực kinh tế. Câu 90: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ  và giúp đỡ  lẫn   nhau cùng tiến bộ là A. đặc điểm quan trọng trong sự phát triển của đất nước. B. đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. C. biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 305
  2. D. điểm mới trong xã hội Việt Nam. Câu 91: Anh T trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này,   tiền tệ thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện cất trữ. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông. Câu 92:  Công nghệ  vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấy tế  bào được  ứng dụng ngày càng nhiều  trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào dưới đây ở nước ta hiện nay? A. Công nghiệp hóa.       B. Trí thức hóa. C. Hiện đại hóa. D. Tự động hóa.       Câu 93:  Để  thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các   hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động nghiên cứu khoa học. B. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế ­ xã  hội. C. Hoạt động văn hóa – xã hội. D. Hoạt động chính trị ­ xã hội. Câu 94: Hoạt động nào dưới đây thuộc về  trách nhiệm của công dân đối với sự  nghiệp công  nghiệp hóa, hiện đại hóa? A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. B. Lựa chọn mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. C. Tham gia phát triển lực lượng sản xuất mới. D. Tham gia xây dựng quan hệ sản xuất mới. Câu 95: Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào dưới đây? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Điều tiết tiền công lao động. C. Điều tiết dòng vốn trên thị trường. D. Quyết định đến chất lượng hàng hóa. Câu 96: Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được  giải quyết triệt để? A. Đô thị hóa và việc làm. B. Chống ô nhiễm môi trường. C. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ. D. Vấn đề dân số trẻ. Câu 97: Cơ sở sản xuất A đã xây dựng dây chuyền xử lí rác thải bằng công nghệ  hiện đại. Việc  làm này là A. chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường. B. tiết kiệm chi phí trong sản xuất. C. đổi mới trang thiết bị sản xuất. D. áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải. Câu 98: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có thêm con trai. Theo em, bạn A   nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân? A. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ. B. Thông báo cho chính quyền địa phương. C. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số. D. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em. Câu 99: Hành vi nào dưới đây không thể  hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia   xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. K không tố giác tội phạm. B. Y tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật. C. G không vi phạm pháp luật. D. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 305
  3. Câu 100: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị  thẻ  nạp, một tuần sau mạng B và C   cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây  của thị trường? A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật giá trị. C. Quy luật lưu thông tiền tệ. D. Quy luật cung cầu. Câu 101: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Phát triển nguồn nhân lực. B. Nâng cao chất lượng dân số. C. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số. D. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Câu 102:  Chị  Hoa sử  dụng vải, máy khâu, kim, chỉ, thước, bàn là để  may một chiếc áo dài.  Trong trường hợp này những yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động của chị Hoa? A. Thể lực và trí lực của chị Hoa. B. Vải, chiếc áo dài. C. Máy khâu, kim, chỉ, thước, bàn là. D. Vải, máy khâu, kim chỉ, thước, bàn là. Câu 103: Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế  độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn? A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực, bóc lột. B. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột. C. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng. D. Đi lên chủ nghĩa xã hội là nhu cầu của nhiều nước trên thế giới. Câu 104: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp A. nông dân. B. công nhân.       C. tri thức.       D. tiểu thương. Câu 105: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa không có tác động nào dưới đây? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xất hàng hóa. D. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. Câu 106: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì? A. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa. B. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa. C. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh. D. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập. Câu 107: Tốt nghiệp đại học mà chưa có việc làm nên chị  U và YL chán nản không làm gì mà   chỉ ở nhà sống nhờ gia đình. Còn anh V về nhà và phụ giúp bố mẹ canh tác 3 ha trồng hoa màu.  Anh M tham gia chương trình khởi nghiệp để kêu gọi vốn sản xuất. Anh X liên kết cùng anh Y,   G mở quán cà phê. Anh D về làm công nhân tại một công ty gần nhà. Chị K lại sống bằng nghề  tổ chức ghi số đề và cho vay nặng lãi.Trong trường hợp này, những ai dưới đây thể  hiện trách  nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần? A. Anh M, X, Y, G. B. Anh V, M, X, D, Y, G. C. Anh M, anh X. D. Chị U, YL, Chị K. Câu 108: Trong giờ học Giáo dục công dân lớp 11A, khi bàn về quy luật giá trị có nhiều ý kiến  khác nhau. Trong đó nổi lên một số  ý kiến dưới đây. Nếu là em, em sẽ  lựa chọn ý kiến nào là   đúng nhất về nội dung của quy luật giá trị? A. Cung cấp hàng hóa trên thị trường phải theo nguyên tắc ngang giá. B. Trao đổi hàng hóa trên thị trường phải theo chất lượng từng sản phẩm. C. Việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải theo nguyên tắc ngang giá. D. Mua bán hàng hóa phải phụ thuộc vào số lượng hàng hóa có trên thị trường.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 305
  4. Câu 109: Giải quyết việc làm cho người lao động hiện nay ở nước ta nhằm A. huy động được nguồn vốn trong nhân dân. B. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. C. phát huy được tiềm năng lao động. D. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao. Câu 110: Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới  đây? A. Nguyên vật liệu cho sản xuất. B. Các vật thể chứa đựng, bảo quản. C. Kết cấu hạ tầng sản xuất. D. Công cụ lao động. Câu 111: Công ty Hoàng Long chuyên sản xuất đồ  gốm, hiện công ty đang bày bán 1200 sản   phẩm  ở cửa hàng, 700 sản phẩm đang ở  trong kho. Cung về  mặt hàng gốm của công ty Hoàng  Long là A.  1900 sản phẩm.              B.  1200 sản phẩm.             C.  700 sản phẩm.             D.  3100 sản phẩm. Câu 112: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền dân chủ của công dân trên lĩnh vực xã  hội? A. Quyền  lao động, quyền bình đẳng nam, nữ. B. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội. C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần. Câu 113: Qua quan sat, ch ́ ị  M biêt thi tr ́ ̣ ương đang rât thiêu mít không hat đê ban. Điêu nay thê ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̉  hiện chưc năng nao d ́ ̀ ưới đây cua thi tr ̉ ̣ ương? ̀ A. Định lượng. B. Thông tin. C. Điêu tiêt san xuât. ̀ ́ ̉ ́ D. Thưa nhân gia tri va gia tri s ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ử dung cua hang hoa. ̣ ̉ ̀ ́ Câu 114: Anh B tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở hoạt   động nào dưới đây? A. Tham gia các hoạt động xã hội. B. Quyên góp ủng hộ lũ lụt. C. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường. D. Góp ý vào các dự thảo luật. Câu 115: Trên thị trường, khái niệm “cầu” được hiểu là nhu cầu A. của người tiêu dùng. B. hàng hoá mà người tiêu dùng cần. C. có khả năng thanh toán. D. chưa có khả năng thanh toán. Câu 116: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị là A. quyền bình đẳng lao động. B. quyền tham gia đời sống văn hóa. C. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. quyền bình đẳng nam, nữ. Câu 117: Đối tượng lao động của người thợ may là A. kim chỉ. B. áo, quần. C. máy khâu. D. vải. Câu 118: Lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa được gọi là A. giá trị trao đổi của hàng hóa. B. giá trị cá biệt của hàng hóa. C. giá trị sử dụng của hàng hóa. D. giá trị của hàng hóa. Câu 119: Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta đã   lựa chọn con đường phát triển tiếp theo là đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ A. nông nghiệp lạc hậu. B. thuộc địa. C. phong kiến lạc hậu. D. tư bản chủ nghĩa. Câu 120: Tiên tê th ̀ ̣ ực hiên ch ̣ ưc năng nào sau đây khi tiên đ ́ ̀ ược dung đê đo l ̀ ̉ ường va biêu hiên ̀ ̉ ̣   ́ ̣ ̉ gia tri cua hang hoa? ̀ ́                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 305
  5. A. Phương tiện lưu thông. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
34=>1