Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 209
lượt xem 13
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 209. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 209
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 20172018 MÔN: TOAN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 209 Câu 1: Cho các bất đẳng thức a > b và c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng a b A. ac > bd B. a + c > b + d C. > D. a − c > b − d c d Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là đường thẳng: A. SB . B. AC . C. SC . D. SA . Câu 3: Giả sử có khai triển ( 1 − 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Tìm a5 biết a0 + a1 + a2 = 71. n A. − 672 . B. −672x5 . C. 672 . D. 672x5 . Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 1 = 0. Gọi ( C ' ) là ảnh của ( C ) 2 2 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 . Khi đó diện tích của hình tròn ( C ') là: A. 6π B. 24π 2 C. 24π D. 4 6.π Câu 5: Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình: trên khoảng . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có O ' là tâm của hình bình hành A ' B ' C ' D '. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? uuuur uuur uuuuur uuur uuuur uuuuur A. AC ', BB ', A ' D ' đồng phẳng B. AA ', BD ', B ' C ' đồng phẳng uuur uuuur uuuuur uuuur uuuur uuuuur C. AC , DD ', A ' B ' đồng phẳng D. A ' B, CO ', B ' D ' đồng phẳng Câu 7: Phương trình x − 3 x + 2 = − x − 5 x + 4 có bao nhiêu nghiệm? 2 2 A. 2 B. 1 C. Vô số nghiệm D. 0 Câu 8: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng .Gọi M là điểm bất kì thuộc cạnh AC, đặt . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 9: Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos 2 x + 1 . π π A. S = π . B. S = . C. S = − . D. S = 0 . 3 4 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm N thay đổi trên đoạn thẳng AC sao cho NC = x (0 < x 1) . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để NG // (SAB) NA 1 1 A. x = 3 B. x = C. x = D. x = 2 2 3 Câu 11: Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x = sin α . A. x = α + k 2π và x = −α + k 2π , k Z . B. x = α + kπ và x = −α + kπ , k Z . C. x = α + kπ và x = π − α + kπ , k Z . D. x = α + k 2π và x = π − α + k 2π , k Z . 0 Câu 12: Giá trị của tổng C100 + 2C100 1 + 22 C100 2 + ... + 2100 C100 100 bằng Trang 1/5 Mã đề thi 209
- A. 2100 B. 3100 C. 5100 D. 4100 Câu 13: Công thức tính số tổ hợp là: n! n! n! n! A. An = B. An = C. Cn = D. Cn = k k k k (n − k )! ( n − k )! k ! (n − k )! k ! (n − k )! 1 1 1 Câu 14: Số hạng tổng quát của dãy số ( un ) : 1, , , ,... là: 2 3 4 1 1 1 1 un = un = un = un = A. n2 B. 2n C. n D. n +1 1 Câu 15: Tập xác định của hàm số y = là: 2sin x − 3 �π � �π � A. D = R \ � + k 2π ,(k Z ) � B. D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 �3 �π 5π � �π 2π � C. D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,(k Z )� D. D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,( k Z )� �6 6 �3 3 Câu 16: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(5;0). A. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 72 B. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 18 C. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 72 D. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 18 Câu 17: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin x + 3 lần lượt : A. 5 và 1 B. 3 và 1 C. 5 và 3 D. 5 và 1 Câu 18: Cho tam giác ABC có BC = a , CA= b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C đạt giá trị : A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300 x2 + y2 − 2 = 0 Câu 19: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2 x − 2 y = 0 A. 8 B. 4 C. 6 D. 2 48 Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 3x + 3x + 3 2 với x > −1 . ( x + 1) 2 A. 20 . B. 5 5 . C. 19. D. 15 2 . Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x 3 − 7 x 2 + (m + 6) x − m = 0. A. B. C. D. 4. Câu 22: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) và không đồng phẳng. Gọi I và J tương ứng là trọng tâm các tam giác ABF và ABD . Khi đó, IJ không song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. ( EAD ) . B. ( DCE ) . C. ( EBC ) . D. ( BFD) . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = mx 2 − 4 x + m 2 nghịch biến trên khoảng ( −1;2 ) . A. −2 m 1 , m 0. B. m −2 . C. m 1 . D. −2 m 1. Câu 24: Chú An có lương 10000000 đồng mỗi tháng, giả sử chú An mỗi tháng gửi đều đặn vào ngân hàng một số tiền tách từ 20% lương theo công thức lãi kép, lãi suất / tháng. Hỏi sau một năm thì chú An nhận được số tiền là bao nhiêu? A. 2.106. ( 1, 004 ) . B. 2. ( 10, 004 ) . C. 2.106. ( 1, 004 ) . D. 2.106. ( 1, 04 ) . 12 12 11 12 Câu 25: Số nghiệm của phương trình là: Trang 2/5 Mã đề thi 209
- A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. Vô nghiệm D. 4 nghiệm 5x x �−π � Câu 26: Phương trình 2sin sin − m cos x + 1 = 0 có đúng 7 nghiệm trong khoảng � ; 2π � khi: 2 2 �2 � A. 1 < m < 3 B. 0 < m < 2 C. 1 < m < 5 D. 2 < m < 4 −2 x + 1 khi x −3 Câu 27: Cho hàm số y = x + 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: khi x > −3 2 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 1 Câu 28: Cho tan α = . Giá trị của biểu thức P = 2 cos 2 α − 3sin α .cos α bằng 3 4 3 5 9 A. P = B. P = C. P = D. P = 9 10 9 10 mx 2 + mx + 3, khi x 1 Câu 29: Cho hàm số: f ( x) = để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? − x 2 + x + 1 , khi x < 1 A. 1 B. ½ C. 2 D. 1 r r Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = ( a; b ) . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M ( x; y ) thành r M ’ ( x’; y’) . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là: x' = x+ a x = x '+ a x '− b = x − a x '+ b = x + a A. B. C. D. . y' = y +b y = y '+ b y '− a = y − b y '+ a = y + b 1 x4 − x2 + 5 Câu 31: Cho các hàm số y = x 3 + x − ; y = x + 5; y = ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số x x +5 các hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó a + 2b + 3c bằng? A. 12 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đường thẳng GE và CD chéo nhau. B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. D. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD. x3 + 2 x 2 + 1 a a Câu 33: Cho giới hạn: lim = − với a, b Z và là phân số tối giản.Chọn kết quả đúng trong x −1 2x +1 5 b b các kết quả sau của là: A. B. C. D. Câu 34: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác suất để hai quả đó cùng màu. 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 5 Câu 35: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn đẳng thức 1 C 1 − 1 C 2 + ... + ( ) n +1 −1 2015 . Số hạng n n Cnn = 2 3 n +1 2016 n � 1 � không chứa x trong khai triển nhị thức Newton �x 2 + �, x > 0 là : � x � D. −C2015 1612 1614 1610 1613 A. C2015 B. C2015 C. C2015 Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng? A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300 Trang 3/5 Mã đề thi 209
- Câu 37: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0 có nghiệm? m 3 m>3 A. . B. . C. 0 m 3. D. 0 < m < 3. m 0 m
- nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh A và B nhận được phầnthưởng giống nhau. 3 1 5 2 A. B. C. D. 16 6 18 15 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 70 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 65 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 91 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
4 p | 83 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
4 p | 53 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
4 p | 80 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
4 p | 62 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 87 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 45 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 50 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
4 p | 65 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
4 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
4 p | 77 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn