Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 385
lượt xem 0
download
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 385 dành cho học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 385
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 20172018 MÔN: TOÁN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 385 Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. B. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( k 1) . C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. Câu 2: Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Tìm số các tập con có 2 phần tử của tập hợp A. 84 . B. 45. C. A. 55. D. 90 . Câu 3: Hàm số y = (m - 3) x 2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng ( 0;+ᆬ ) khi và chỉ khi m thuộc tập: A. [ 3; +ᆬ ). B. ( - �� ;0] ( 3; +�) . C. ( - ᆬ ;3] . D. ( - �� ;0] [ 3; +�) . ᆬ ax 2 + 4 x - 7 ; x ᆬ 0 Câu 4: Cho hàm số y = ᆬᆬ có đồ thị đi qua điểm A(1;0), B(1;2) khi đó tích ab bằng: ᆬᆬ bx + 3 ; x 0 và x + y = 1 là: � y � � x � A. 4 B. 1 289 D. 1 C. 16 4 Câu 8: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng .Gọi M là điểm bất kì thuộc cạnh AC, đặt . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A 'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh bằng a . Các điểm M, N lần ( ) lượt nằm trên AD',DB sao cho AM = DN = x 0 < x < a 2 . Giá trị x bằng bao nhiêu thì MN / /A 'C . a 3 a 2 a 2 a A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 2 3 2 uuur uuur Câu 10: Cho tam giác ABC đều. Giá trị sin BC , AC là ( ) 3 3 1 1 A. B. − C. − D. 2 2 2 2 Trang 1/5 Mã đề thi 385
- Câu 11: Cho hàm số: x 3 − x 2 + 2x − 2 f (x ) = , khi x 1 để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? x − 1 3x + m, khi x = 1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 12: Khẳng định nào đúng: π π A. cos x = 0 � x = + k 2π B. sin 2 x = 1 � x = + kπ 2 4 π C. tan x = 1 � x = + k 2π D. sin 2 x = 0 � x = kπ 4 Câu 13: Cho phương trình có các hệ số a, b, c không âm.Biết rằng phương trình đã cho có bốn nghiệm. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 8 B. 4 C. D. 3 Câu 14: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 8 3 4 26 A. . B. . C. D. . 21 5 7 21 Câu 15: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Văn, 5 cuốn sách Sử và 6 cuốn sách Địa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. 5649 B. 5949 5749 5549 . . . . A. 6435 6435 C. 6435 D. 6435 1 x4 − x2 + 5 Câu 16: Cho các hàm số y = x + x − ; y = x + 5; y = 3 ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số x x +5 các hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó a + 2b + 3c bằng? A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 17: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ A. 4. ( 10, 4 ) . B. 4.105. ( 1, 04 ) . C. 4.105. ( 0, 05 ) . D. 4.105. ( 1, 4 ) . 5 5 5 5 −π Câu 18: Cho tan α = 2 và −π < α < thì giá trị cos 2α là: 2 1 3 − 3 1 A. cos 2α = B. cos 2α = C. cos 2α = D. cos 2α = − 3 3 3 3 1 1 Câu 19: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng là : x1 x2 10 . B. – 10 . C. 3 D. – 3 . A. 3 3 10 10 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x + cos x = m có nghiệm. A. m 2. B. −2 < m < 2. C. m 2 hoặc m −2. D. −2 m 2. Câu 21: Cho khai triển: ( 1 + x + x 2 + x 3 + ... + x 2010 ) 2011 = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x3 + ... + a4042110 x 4042110 . Tổng a0 + a2 + a4 + ... + a4042110 20112011 + 1 20112011 − 1 20112010 + 1 20112012 + 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 22: Tìm số nghiệm của phương trình cos 3x = 1 thỏa mãn x [ 0;π ] . A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 2/5 Mã đề thi 385
- Câu 23: Hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng A. ( ABD ) / / ( EFC ) B. AD / / ( BEF ) C. EC / / ( ABF ) D. ( AFD ) / / ( BEC ) Câu 24: Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức ( a + b ) (n N *) là n A. C kn +1a n − k b k +1 B. C kn a n − k b n C. C kn −1a n b k D. C kn a n − k b k Câu 25: Tổng 1 + 2 + 2 2 + ... + 2 2017 có giá trị bằng A. 22018 B. 22017 C. 22018 − 1 D. 22017 − 1 Câu 26: Hàm nào sau đây không là hàm lẻ: 1 A. y = x( x - 1)( x +1). B. y = x3 . C. y = x +1. D. y = . x Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + x + 6 0 là: A. S = ( −�; −3) �( 2; +�) B. S = ( −�; −2] �[ 3; +�) C. S = [ −3; 2] D. S = [ −2,3] n �2 2 � ᆬᆬ x - ᆬᆬ , x ᆬ 0 7 ᆬ ᆬ Câu 28: Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton của � x � , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 4Cn3+1 + 2Cn2 = A n3 . A. 14786. . C. 14784. D. 14788 B. - 14784 5x x �−π � Câu 29: Phương trình 2sin sin − m cos x + 1 = 0 có đúng 7 nghiệm trong khoảng � ; 2π � khi: 2 2 �2 � A. 1 < m < 3 B. 2 < m < 4 C. 1 < m < 5 D. 0 < m < 2 uuur r uuur r uuur r Câu 30: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Đặt AB = a , AD = b , AA ' = c ; Gọi M là trung điểm của đoạn BC ' . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: uuuur r r r uuuur 1r 1r 1r uuuur r 1r 1r uuuur r 1r r A. AM = a + b + c. B. AM = a + b + c. C. AM = a + b + c. D. AM = a + b + c. 2 2 2 2 2 2 Câu 31: Có 6 học sinh và 2 thầy giáo được xếp thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai thầy giáo không đứng cạnh nhau? A. 1440 cách. B. 40320 cách. C. 30240 cách. D. 720 cách. Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BE và CF. Gọi H là trực tâm tam giác ABC và M là trung điểm cạnh BC. Tìm tọa độ đỉnh A biết đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại D( 0; 2 ), đường thẳng MH có phương trình 4x + y – 8 = 0 và đỉnh A thuộc đường thẳng d: x 2y + 2 = 0. A. B. C. D. sin 3 x − s inx Câu 33: Tính tổng các nghiệm trong khoảng ( 0;3π ) của phương trình = cos 2 x + sin 2 x 2s inx 9π 15π A. 4π B. C. 5π D. 2 2 y ( xy − 2) = 3x 2 Câu 34: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: y 2 + x2 y + 2 x = 0 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 35: Tính tổng các nghiệm của phương trình : 3 x + 24 + 12 − x = 6 ? A. 0 B. −85 C. −112 D. −109 Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCA ) là đường thẳng: A. SC . B. SA . C. SB . D. AC . Trang 3/5 Mã đề thi 385
- Câu 37: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 56 . B. 126 . C. 504. D. 336. Câu 38: Cho dãy số với số hạng thứ hai của dãy là ? A. B. C. D. 1 Câu 39: Tập xác định của hàm số y = là: 2cosx − 3 �π � �π � A. D = R \ � + k 2π ,(k Z ) � B. D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 �3 �π π � �π 2π � C. D = R \ � + k 2π ; − + k 2π , (k Z )� D. D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,( k Z )� �6 6 �3 3 Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? 1 A. lim k = 0 với k là số nguyên dương. B. Nếu q < 1 thì lim q n = 0. n un a un C. Nếu lim un = a và lim vn = b thì lim = . D. Nếu lim un = a và lim vn = + thì lim = 0. vn b vn Câu 41: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − 3sin 2 x lần lượt là: A. 2 và 5 B. 5 và 2 C. 5 và 1 D. 2 và 1 Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? A. (2;0) . B. 0; 2 2 . ( ) C. 2 2;0 . ( ) D. ( −1;1) . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của mặt phẳng (MNO) và mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng? A. Đường thẳng qua O và song song với AB B. ON C. OA D. OM Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. A. B. C. D. Câu 45: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC; I là điểm trên cạnh AC sao cho AI = 2IC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNI) là hình gì? A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình tam giác. D. Hình tứ giác. Câu 46: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0? A. 4x+6y–11=0. B. 2x+3y–7=0. C. x–y+3=0. D. 3x–2y–4=0. Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) = 2 1 + x - 3 8 - x Biết m ,với là phân số tối giản. . lim f ( x ) = x xᆬ 0 n Khi đó: là: A. 1 B. 25 C. 1 D. 25 un Câu 48: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi: u1 = 1, un +1 = , n = 1, 2,3,... un + 1 Khi đó 2017 ( u1 + 1) ( u2 + 1) ... ( un + 1) lim 2018n 2017 2018 2018 2015 A. B. C. D. 2018 2019 2017 2017 Trang 4/5 Mã đề thi 385
- Câu 49: Một nhóm 6 bạn học sinh cùng học lớp 12 chơi thân nhau (có cả nam và nữ), trong đó có Vinh và Ngọc . Nhóm bạn dự kiến chụp mấy kiểu hình kỷ niệm trước khi chia tay năm cuối cấp. Sắp ngẫu nhiên 6 bạn thành một hàng dọc để chụp hình, tính xác suất để hai bạn Vinh và Ngọc được đứng cạnh nhau? A. 3 . 2 . C. 1 . D. 2 . 4 B. 5 3 3 Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng? A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 385
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 70 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 65 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 91 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
4 p | 83 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
4 p | 53 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
4 p | 80 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
4 p | 62 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 87 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 45 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 50 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
4 p | 65 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
4 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
4 p | 77 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn