intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 485

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 485. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 2017­2018 MÔN TOAN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;  (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 485 r r Câu   1:  Trong   mặt   phẳng   Oxy ,   cho   v = ( a; b ) .   Giả   sử   phép   tịnh   tiến   theo   v   biến   điểm   M ( x; y )   thành  r M ’ ( x’; y’) . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  v  là: x '− b = x − a x' = x + a x = x '+ a x '+ b = x + a A.  B.  C.  D.  . y '− a = y − b y'= y +b y = y '+ b y '+ a = y + b Câu 2: Công thức tính số tổ hợp là: n! n! n! n! A.  Cn = B.  An = C.  Cn = D.  An = k k k k (n − k )! ( n − k )! k ! (n − k )! k ! (n − k )! Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  f ( x ) = mx 2 − 4 x + m 2  nghịch biến trên khoảng  ( −1;2 ) . A.  −2 m 1 . B.  m 1 . C.  −2 m 1 ,  m 0 . D.  m −2 . −2 x + 1 khi x −3 Câu 4: Cho hàm số   y = x + 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: khi x > −3 2 A. 1 B. 0 C. ­ 2 D. 3 Câu 5: Cho tứ diện  ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây  đúng? A. Đường thẳng GE và CD chéo nhau. B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. D. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD. x3 + 2 x 2 + 1 a a Câu 6: Cho giới hạn:  lim = − với  a, b Z  và   là phân số tối giản.Chọn kết quả đúng trong các   x −1 2x +1 5 b b kết quả sau của  là: A.  B.  C.  D.  48 Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = x + 3x + 3x + 3 2  với  x > −1 . ( x + 1) 2 A.  5 5 . B. 20 . C. 19. D.  15 2 . Câu 8: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng   .Gọi M là điểm bất kì thuộc  cạnh AC, đặt   . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí  của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm N thay đổi trên đoạn thẳng AC sao cho  NC = x   (0 < x 1) . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để NG // (SAB) NA 1 1 A.  x = B.  x = C.  x = 3 D.  x = 2 2 3 Câu 10: Cho tam giác  ABC  có  BC = a  , CA= b . Tam giác  ABC  có diện tích lớn nhất khi góc  C  đạt giá trị : A.  1200 B.  600 C.  900 D.  300 mx 2 + mx + 3, khi x 1 Câu 11: Cho hàm số:  f ( x) =   để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? − x 2 + x + 1 , khi x < 1                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. A. 1 B. 2 C. ½ D. ­1 Câu 12: Tìm công thức nghiệm của phương trình  sin x = sin α . A.  x = α + kπ  và  x = π − α + kπ ,  k Z . B.  x = α + k 2π  và  x = π − α + k 2π ,  k Z . C.  x = α + k 2π  và  x = −α + k 2π ,  k Z . D.  x = α + kπ  và  x = −α + kπ ,  k Z . Câu 13: Cho phương trình    có các hệ số a, b, c không âm.Biết rằng phương trình đã  cho có bốn nghiệm. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức    là: A. 4 B. 8 C.  D. 3 Câu 14: Từ  một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả  cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác   suất để hai quả đó cùng màu. 3 2 3 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 5 10 5 Câu 15: Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa(các cuốn  sách cùng loại thì giống nhau) để  làm phần thưởng cho 9 học sinh A, B, C , D, E , F , G , H , I , mỗi học sinh  nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh A  và  B nhận được phầnthưởng giống nhau. 3 2 5 1 A.  B.  C.  D.  16 15 18 6 1 x4 − x2 + 5 Câu 16: Cho các hàm số   y = x + x − ; y = x + 5; y = 3 ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số  x x +5 các hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó  a + 2b + 3c   bằng? A.  12 B.  9 C.  8 D.  10 Câu 17: Chú An có lương 10000000 đồng mỗi tháng, giả sử chú An mỗi tháng gửi đều đặn vào ngân hàng một  số tiền tách từ 20% lương theo công thức lãi kép, lãi suất   / tháng. Hỏi sau một năm thì chú An nhận   được số tiền là bao nhiêu? A.  2. ( 10, 004 ) . B.  2.106. ( 1, 004 ) . C.  2.106. ( 1, 004 ) . D.  2.106. ( 1, 04 ) . 12 11 12 12 1 Câu 18: Cho  tan α = . Giá trị của biểu thức  P = 2 cos 2 α − 3sin α .cos α  bằng 3 5 3 9 4 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 9 10 10 9 Câu 19: Phương trình  x − 3x + 2 = − x − 5 x + 4  có bao nhiêu nghiệm? 2 2 A. Vô số nghiệm B. 1 C. 0 D. 2 Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m 3 m>3 A.  . B.  . C.  0 m 3. D.  0 < m < 3. m 0 m 0  là : � x� B.  −C2015 1614 1613 1612 1610 A.  C2015 C.  C2015 D.  C2015 Câu 22: Tìm tổng  tất cả các nghiệm của phương trình:   trên khoảng  . A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 23: Cho hai hình bình hành  ABCD  và  ABEF  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) và không đồng phẳng. Gọi  I   và  J  tương ứng là trọng tâm các tam giác  ABF  và  ABD . Khi đó,  IJ  không song song với mặt phẳng nào dưới đây ?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. A.  ( DCE ) . B.  ( EAD ) . C.  ( BFD) . D.  ( EBC ) . 0 Câu 24: Giá trị của tổng  C100 + 2C100 1 + 22 C100 2 + ... + 2100 C100 100   bằng A.  5100 B.  4100 C.  2100 D.  3100 Câu 25: Cho cấp số cộng  (un ) thỏa mãn:  u31 = −75  và công sai  d = −3.  Số hạng đầu của cấp số đó là: A. 168 B. 165 C.  28 D. 15 x +1 Câu 26: Tập xác định của hàm số  y =  là: x −3 A.  [ −1;3) �( 3; +�) B.  [1;+ ) C.  (3; + ) D.  R \{3} Câu 27: Cho các bất đẳng thức  a > b  và  c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng a b A.  ac > bd B.  a + c > b + d C.  > D.  a − c > b − d c d Câu 28: Giả sử có khai triển  ( 1 − 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Tìm a5  biết a0 + a1 + a2 = 71. n A.  − 672 . B.  −672x5 . C.  672 . D.  672x5 . 5x x �−π � Câu 29: Phương trình  2sin sin − m cos x + 1 = 0   có đúng 7 nghiệm trong khoảng  � ; 2π �  khi: 2 2 �2 � A.  2 < m < 4 B.  0 < m < 2 C.  1 < m < 5 D.  1 < m < 3 Câu 30: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '  có  O '  là tâm của hình bình hành  A ' B ' C ' D '. Mệnh đề nào dưới đây là  đúng ? uuuur uuuur uuuuur uuur uuuur uuuuur A.  A ' B, CO ', B ' D '  đồng phẳng B.  AC , DD ', A ' B '  đồng phẳng uuuur uuur uuuuur uuur uuuur uuuuur C.  AC ', BB ', A ' D '  đồng phẳng D.  AA ', BD ', B ' C '  đồng phẳng Câu 31: Số   có bao nhiêu ước số nguyên ? A.  130. B.  40. C.  36. D.  120. Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ    Oxy , cho tam giác  ABC  không cân nội tiếp đường tròn  tâm  I ( 2;1 )  bán  kính   R = 5 .Gọi   D   là chân đường cao kẻ  từ   A của tam giác   AB C , E   là hình chiếu của   B   lên   AI .Biết  đường thẳng DE    có phương trình  2 x + y + 1 = 0    và đường thẳng  AC    đi qua điểm  P ( 9;2 )  . Tìm tọa độ  đỉnh  B   và  C   biết  D   có hoành độ âm. A.  B.  C.  D.  Câu   33:  Tính   tổng   S   của   nghiệm   âm   lớn   nhất   và   nghiệm   dương   nhỏ   nhất   của   phương   trình   cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos 2 x + 1 . π π A.  S = π . B.  S = 0 . C.  S = . D.  S = − . 3 4 x2 + y2 − 2 = 0 Câu 34: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2 x − 2 y = 0 A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 35: Số nghiệm của phương trình     là: A. 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. 1 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 36: Cho hình chóp  S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SAB )  và  ( SBC ) là đường thẳng: A.  SC . B.  SA . C.  SB . D.  AC . Câu 37: Từ các chữ số 0,1,2,3,5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 120 số. B. 180 số. C. 150 số. D. 100 số.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. 1 1 1 Câu 38: Số hạng tổng quát của dãy số  ( un ) :  1, , , ,...  là: 2 3 4 1 1 1 1 un = un = un = un = A.  n B.  n +1 C.  2n D.  n2 1 Câu 39: Tập xác định của hàm số  y =  là: 2sin x − 3 �π � �π � A.  D = R \ � + k 2π ,(k Z ) � B.  D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 �3 �π 5π � �π 2π � C.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,(k Z )� D.  D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,( k Z )� �6 6 �3 3 Câu 40: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng  +   ? 2 − 3n 4n 2 + 1 1 4n + 3 A.  un = B.  un = C.  un = 2n + D.  un = n+2 1 − 2n n 1 − 2n 2 Câu 41: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = 2sin x + 3   lần lượt : A. 5 và 1 B. 3 và 1 C. 5 và ­1 D. 5 và 3 Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 1 = 0.  Gọi  ( C ' )  là ảnh của  ( C )   2 2 qua phép vị tự tâm  O tỉ số  k = −2 . Khi đó diện tích của hình tròn  ( C ') là:   A.  24π B.  4 6.π C.  24π 2 D.  6π Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và   CB. Khi ấy,giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và(SCD) là đường thẳng song song với: A. đường thẳng AD. B. đường thẳng BI. C. đường thẳng JI. D. đường thẳng BJ. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp  số nhân:  x 3 − 7 x 2 + (m + 6) x − m = 0. A.  B. 4.  C.  D.  Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các   cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: A. một tứ giác. B. một tam giác. C. một ngũ giác. D. một lục giác. Câu 46: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(­5;0). A.  ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 18 B.  ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 72 C.  ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 72 D.  ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 18 x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a Câu 47: Biết  lim = + c  (  a, b, c Z  và  tối  giản). Giá trị của a + b + c bằng bao nhiêu? x 1 2 ( x − 1) b b A. 51. B. 5. C. ­13. D. 13. un Câu 48: Cho dãy số  ( un )  được xác định bởi:  u1 = 1, un +1 = , n = 1, 2,3,... un + 1 Khi đó  lim 2017 ( u1 + 1) ( u2 + 1) ... ( un + 1) bằng: 2018n      2018 2017 2018 2015 A.  B.  C.  D.  2019 2018 2017 2017 Câu 49: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác  suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. 2 7 4 3 A.  B.  C.  D.  969 216 9 323 Câu 50: Cho hình chóp  S . ABC  có các cạnh  SA, SB, SC  đôi một vuông góc và  SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm  của AB.  Khi đó góc giữa hai đường thẳng  SI  và  BC  bằng? A.  600 B.  1200 C.  300 D.  900                                                                          ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2