Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 570
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 570 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 570
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC: 20172018 MÔN TOAN 11 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 570 mx 2 + mx + 3, khi x 1 Câu 1: Cho hàm số: f ( x) = để f(x) liên tục tại x=1 thì m bằng? − x 2 + x + 1 , khi x < 1 A. 2 B. 1 C. 1 D. ½ Câu 2: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn đẳng thức 1 C 1 − 1 C 2 + ... + ( ) n +1 −1 2015 . Số hạng n n C nn = 2 3 n +1 2016 n � 1 � không chứa x trong khai triển nhị thức Newton �x 2 + �, x > 0 là : � x� B. −C2015 1610 1613 1612 1614 A. C2015 C. C2015 D. C2015 Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin x + 3 lần lượt : A. 5 và 1 B. 3 và 1 C. 5 và 1 D. 5 và 3 1 x − x +5 4 2 Câu 4: Cho các hàm số y = x + x − ; y = x + 5; y = 3 ; y = x ( x − 2 ) . Kí hiệu a, b, c lần lượt là số các x x +5 hàm số: hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn – không lẻ. Khi đó a + 2b + 3c bằng? A. 8 B. 10 C. 9 D. 12 x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a Câu 5: Biết lim = + c ( a, b, c Z và tối giản). Giá trị của a + b + c bằng bao nhiêu? x 1 2 ( x − 1) b b A. 51. B. 5. C. 13. D. 13. x + 2x +1 3 2 a a Câu 6: Cho giới hạn: lim = − với a, b Z và là phân số tối giản.Chọn kết quả đúng trong các x −1 2x +1 5 b b kết quả sau của là: A. B. C. D. Câu 7: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó) và không đồng phẳng. Gọi I và J tương ứng là trọng tâm các tam giác ABF và ABD . Khi đó, IJ không song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. ( EAD ) . B. ( EBC ) . C. ( DCE ) . D. ( BFD) . Câu 8: Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x = sin α . A. x = α + kπ và x = π − α + kπ , k Z . B. x = α + k 2π và x = π − α + k 2π , k Z . C. x = α + k 2π và x = −α + k 2π , k Z . D. x = α + kπ và x = −α + kπ , k Z . −2 x + 1 khi x −3 Câu 9: Cho hàm số y = x + 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: khi x > −3 2 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = mx 2 − 4 x + m 2 nghịch biến trên khoảng ( −1;2 ) . A. m 1 . B. m −2 . C. −2 m 1 , m 0 . D. −2 m 1. Trang 1/5 Mã đề thi 570
- Câu 11: Cho phương trình có các hệ số a, b, c không âm.Biết rằng phương trình đã cho có bốn nghiệm. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 3 B. 8 C. D. 4 Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác AB C không cân nội tiếp đường tròn tâm I ( 2;1 ) bán kính R = 5 .Gọi D là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC , E là hình chiếu của B lên AI .Biết đường thẳng DE có phương trình 2 x + y + 1 = 0 và đường thẳng AC đi qua điểm P ( 9;2 ) . Tìm tọa độ đỉnh B và C biết D có hoành độ âm. A. B. C. D. Câu 13: Chú An có lương 10000000 đồng mỗi tháng, giả sử chú An mỗi tháng gửi đều đặn vào ngân hàng một số tiền tách từ 20% lương theo công thức lãi kép, lãi suất / tháng. Hỏi sau một năm thì chú An nhận được số tiền là bao nhiêu? A. 2. ( 10, 004 ) . B. 2.106. ( 1, 004 ) . C. 2.106. ( 1, 004 ) . D. 2.106. ( 1, 04 ) . 12 11 12 12 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x 3 − 7 x 2 + (m + 6) x − m = 0. A. B. 4. C. D. Câu 15: Cho tam giác ABC có BC = a , CA= b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C đạt giá trị : A. 600 B. 1200 C. 900 D. 300 Câu 16: Cho tứ diện ABCD trong đó góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng .Gọi M là điểm bất kì thuộc cạnh AC, đặt . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với AB, CD. Xác định vị trí của điểm M để diện tích thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. 48 Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 3x + 3x + 3 2 với x > −1 . ( x + 1) 2 A. 19. B. 20 . C. 15 2 . D. 5 5 . Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) là đường thẳng: A. SC . B. SB . C. AC . D. SA . 1 Câu 19: Tập xác định của hàm số y = là: 2sin x − 3 �π 5π � �π � A. D = R \ � + k 2π ; + k 2π ,(k Z ) � B. D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �6 6 �3 �π 2π � �π � C. D = R \ � + k 2π ; + k 2π , (k Z ) � D. D = R \ � + k 2π ,( k Z ) � �3 3 �6 Câu 20: Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình: trên khoảng . A. . B. . C. . D. . Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0 có nghiệm? m 3 m>3 A. . B. 0 < m < 3. C. . D. 0 m 3. m 0 m
- 0 Câu 23: Giá trị của tổng C100 + 2C100 1 + 22 C100 2 + ... + 2100 C100 100 bằng A. 5100 B. 4100 C. 2100 D. 3100 Câu 24: Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn: u31 = −75 và công sai d = −3. Số hạng đầu của cấp số đó là: A. 168 B. 165 C. 28 D. 15 Câu 25: Giả sử có khai triển ( 1 − 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n . Tìm a5 biết a0 + a1 + a2 = 71. n A. 672x5 . B. −672x5 . C. − 672 . D. 672 . 5x x �−π � Câu 26: Phương trình 2sin sin − m cos x + 1 = 0 có đúng 7 nghiệm trong khoảng � ; 2π � khi: 2 2 �2 � A. 2 < m < 4 B. 0 < m < 2 C. 1 < m < 5 D. 1 < m < 3 Câu 27: Từ các chữ số 0,1,2,3,5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 180 số. B. 100 số. C. 150 số. D. 120 số. Câu 28: Công thức tính số tổ hợp là: n! n! n! n! A. Cn = B. Cn = C. An = D. An = k k k k (n − k )! (n − k )!k ! (n − k )! k ! (n − k )! Câu 29: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng + ? 1 4n 2 + 1 4n + 3 2 − 3n A. un = 2n + B. un = C. un = D. un = n 1 − 2n 1 − 2n 2 n+2 Câu 30: Số có bao nhiêu ước số nguyên ? A. 130. B. 40. C. 36. D. 120. Câu 31: Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa(các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh A, B, C , D, E , F , G , H , I , mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách). Tính xác suất để hai học sinh A và B nhận được phầnthưởng giống nhau. 1 2 5 3 A. B. C. D. 6 15 18 16 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm N thay đổi trên đoạn thẳng AC sao cho NC = x (0 < x 1) . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để NG // (SAB) NA 1 1 A. x = B. x = C. x = 2 D. x = 3 3 2 x2 + y2 − 2 = 0 Câu 33: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2 x − 2 y = 0 A. 4 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 34: Số nghiệm của phương trình là: A. 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. 1 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 35: Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos 2 x + 1 . π π A. S = − . B. S = 0 . C. S = . D. S = π . 4 3 r r Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = ( a; b ) . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M ( x; y ) thành r M ’ ( x’; y’) . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là: x '− b = x − a x = x '+ a x '+ b = x + a x' = x + a A. B. C. . D. y '− a = y − b y = y '+ b y '+ a = y + b y' = y +b Trang 3/5 Mã đề thi 570
- 1 1 1 Câu 37: Số hạng tổng quát của dãy số ( un ) : 1, , , ,... là: 2 3 4 1 1 1 1 un = un = un = un = A. n B. n +1 C. 2n D. n2 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi ấy,giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và(SCD) là đường thẳng song song với: A. đường thẳng AD. B. đường thẳng BI. C. đường thẳng JI. D. đường thẳng BJ. x +1 Câu 39: Tập xác định của hàm số y = là: x −3 A. R \{3} B. (3; + ) C. [1;+ ) D. [ −1;3) �( 3; +�) Câu 40: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác suất để hai quả đó cùng màu. 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 5 Câu 41: Cho các bất đẳng thức a > b và c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng a b A. a − c > b − d B. a + c > b + d C. > D. ac > bd c d 1 Câu 42: Cho tan α = . Giá trị của biểu thức P = 2 cos 2 α − 3sin α .cos α bằng 3 5 4 3 9 A. P = B. P = C. P = D. P = 9 9 10 10 Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 1 = 0. Gọi ( C ') là ảnh của ( C ) 2 2 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 . Khi đó diện tích của hình tròn ( C ') là: A. 24π B. 4 6.π C. 24π 2 D. 6π Câu 44: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD. B. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD. C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD. D. Đường thẳng GE và CD chéo nhau. Câu 45: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(5;0). A. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 18 B. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 = 72 C. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 72 D. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 18 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: A. một ngũ giác. B. một tam giác. C. một lục giác. D. một tứ giác. un Câu 47: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi: u1 = 1, un +1 = , n = 1, 2,3,... un + 1 Khi đó lim 2017 ( u1 + 1) ( u2 + 1) ... ( un + 1) bằng: 2018n 2018 2018 2017 2015 A. B. C. D. 2019 2017 2018 2017 Câu 48: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. 2 7 4 3 A. B. C. D. 969 216 9 323 Câu 49: Phương trình x − 3 x + 2 = − x − 5 x + 4 có bao nhiêu nghiệm? 2 2 Trang 4/5 Mã đề thi 570
- A. Vô số nghiệm B. 1 C. 0 D. 2 Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng? A. 900 B. 1200 C. 600 D. 300 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 570
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 71 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 65 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 92 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
4 p | 84 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
4 p | 53 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
4 p | 80 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
4 p | 62 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 42 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 87 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 45 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 50 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
4 p | 65 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
4 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
4 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
4 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn