Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
lượt xem 2
download
Sau đây là Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Địa lí 10 MÃ ĐỀ: 308 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện: A. Mưa nhiều ở ôn đới, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến B. Mưa nhiều ở cực, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới , tương đối ít ở vùng chí tuyến, ít ở cực D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới, tương đối ít ở vùng chí tuyến, nhiều ở cực Câu 42: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì A. trong năm có một mùa gió thổi từ đại dương vào lục địa. B. cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông đều đem mưa lớn đến. C. trong năm có một muà gió thổi từ lục địa ra đại dương. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp. Câu 43: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của Trung Quốc, Hoa Kì năm 2000 (Đơn vị: triệu tấn) Nước Lương thực Lúa mì Lúa gạo Ngô Cây khác Trung Quốc 456 120,9 213,9 111,6 18,6 Hoa Kì 390 97,5 11,7 241,8 39,0 Nhận xét không đúng về sản lượng lương thực của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2000 là A. Tổng sản lượng lương thực của Trung Quốc lớn hơn của Hoa Kì B. Trung Quốc có sản lượng lúa gạo lớn nhất, Hoa Kì có sản lượng ngô lớn nhất C. Sản lượng lúa mì của Trung Quốc nhỏ hơn của Hoa Kì D. Sản lượng lúa mì, lúa gạo của Trung Quốc đều lớn hơn Hoa Kì Câu 44: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng còn gọi là A. hiện tượng đứt gãy. B. hiện tượng động đất, núi lửa. C. hiện tượng uốn nếp. D. vận động nâng lên và hạ xuống. Câu 45: Nguồn lực có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ là A. tài nguyên thiên nhiên. B. đường lối chính sách. C. dân cư và nguồn lao động. D. các nhân tố kinh tế xã hội. Câu 46: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: A. Sinh đẻ và tử vong B. Di cư và tử vong C. Sinh đẻ và di cư D. Di cư và chiến tranh dich bệnh Câu 47: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. cây trồng. B. cây trồng và vật nuôi. C. vật nuôi. D. đất trồng. Câu 48: Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số thế giới giai đoạn 1927 2005 Năm 1927 1987 2005 Số dân (tỉ người) 2 5 6.5 Trang 1/5 Mã đề thi 308
- Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. B. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. C. Số dân thế giới liên tục giảm. D. Số dân thế giới có sự biến động. Câu 49: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học B. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô C. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học D. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em Câu 50: Đâu là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ngày và đêm luân phiên xuất hiện trên Trái Đất ? A. Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033. B. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục . C. Trái Đất hình khối cầu. D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. Câu 51: Cho bảng số liệu: Sản lượng và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005 2014 Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014 Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1 (Nguồn: FAO 2015) Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình sản xuất lúa mì của thế giới giai đoạn 20052014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ kết hợp đường cột. Câu 52: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp Câu 53: Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi phương. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip. Câu 54: Nhập siêu là tình trạng: A. Khối lượng hàng nhập khẩu lớn trong khi khối lượng hàng xuất khẩu nhỏ B. Giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu C. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới D. Khối lượng hàng nhập khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng Câu 55: Khối khí ôn đới hải dương được kí hiệu là: A. PM B. PC C. Pc D. Pm Câu 56: Nguyên nhân quan trọng nhất để các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển: A. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển B. Sự phân công lao động quốc tế C. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao D. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa Trang 2/5 Mã đề thi 308
- Câu 57: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ: A. Ngành thương mại B. Ngành du lịch C. Công nghiệp điện tử tin học D. Các ngành dịch vụ Câu 58: “Marketting” được hiểu là: A. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm C. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng D. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp Câu 59: Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào A. tính chất và đặc điểm của công nghiệp. B. Công dụng kinh tế của sản phẩm. C. trình độ phát triển. D. lịch sử phát triển của các ngành. Câu 60: Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước D. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển Câu 61: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A. Bắc Phi. B. Châu đại Dương . C. Trung Phi. D. Tây Á. Câu 62: Thước đo phản ánh tình hình biến động dân số là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. số người xuất cư. D. gia tăng cơ học. Câu 63: Người tiêu dùng mong cho: A. Cung lớn hơn cầu B. Cầu lớn hơn cung C. Thị trường biến động D. Cung cầu phù hợp với nhau Câu 64: Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2000 2002 2004 2006 2007 Nônglâmngư 108,4 123,4 156,0 198,8 232,2 CNXD 162,2 206,2 287,6 404,7 475,4 Dịch vụ 171,1 206,2 271,7 370,8 436,1 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nói trên thì dạng biểu đồ đúng là: A. Cột gộp nhóm theo năm. B. Kết hợp cột đơn và đường (không qua xử lý số liệu) C. Đường (qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 2000 = 100 %) D. Đường (không qua xử lý số liệu) Câu 65: Ngành vận tải nào có khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn? A. Đường biển. B. Đường sông. C. Đường ô tô. D. Đường sắt. Câu 66: Hình thức sản xuất được coi là cơ sở trong nông nghiệp là A. vùng nông nghiệp. B. hộ gia đình. C. trang trại. D. thể tổng hợp nông nghiệp. Câu 67: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: A. Nhiệt độ và nắng B. Lượng bức xạ và lượng mưa C. Nhiệt độ và độ ẩm D. Độ ẩm và lượng mưa Câu 68: Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp? A. cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. Trang 3/5 Mã đề thi 308
- B. khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. C. là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. D. tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. Câu 69: Dựa vào bảng số liệu sau Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 1995 2005 Tổng số 50508 199622 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu vức có vốn đầu tư nước 20950 104826 ngoài Nếu coi bán kính đường tròn năm 1995 là R1 tương ứng với 2 cm thì bán kính đường tròn của năm 2005, R2 sẽ là: A. 2,5cm B. 2,0cm C. 4,0cm D. 4,5cm Câu 70: Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp A. năng lượng. B. cơ khí. C. chế biến thực phẩm. D. hóa chất. Câu 71: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8% và 5,8 %. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là A. 17,5%. B. 28,6 % . C. 1,7 % . D. 17 %. Câu 72: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. tiến bộ khoa học kĩ thuật B. con giống C. nguồn thức ăn D. thị trường tiêu thụ Câu 73: Các hang động ở vịnh Hạ Long nước ta là kết quả của quá trình nào? A. Phong hóa sinh học B. Không xác định được. C. Phong hóa hóa học. D. Phong hóa vật lí. Câu 74: Loại cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu A. ngô B. khoai tây C. lúa mì D. lúa gạo Câu 75: Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. B. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. thạch quyển và lớp Manti. Câu 76: Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940 – 2000 (Đơn vị: %) Năm Củi, gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên tử Năng lượng mới 1940 14 57 3 26 0 2000 5 20 14 54 7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Than đá là năng lượng truyền thống và đang có xu hướng giảm. B. Nguồn năng lượng mới và năng lượng nguyên tử có sự gia tăng nhanh chóng. C. Năng lượng từ dầu khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới. D. Năm 2000, nguồn năng lượng nguyên tử chiếm tỉ trọng chủ yếu. Câu 77: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: Trang 4/5 Mã đề thi 308
- A. Công nghiệp hóa B. Tất cả các ý trên đều đúng C. Cơ giới hóa D. Hiện đại hóa Câu 78: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Trung Đông. B. Châu Âu. C. Bắc và Trung Phi. D. Bắc Mỹ . Câu 79: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là A. công nghiệp năng lượng. B. cơ khí. C. luyện kim. D. điện tử tin học. Câu 80: Khi ở khu vực giờ gốc là 23 giờ 1/1/2017, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ? A. 4 giờ. B. 16 giờ. C. 6 giờ sáng. D. 6 giờ đêm. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 308
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
4 p | 61 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn