Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IIII TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: SINH 10 MÃ ĐỀ: 306 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 81: Phân tử ADN gồm 3000 Nuclêôtit có số Nuclêôtit T chiếm 30%. Số Nuclêôtit mỗi loại trong phân tử ADN này là: A. A=T=G=X=750 B. A=T=G=X=1500 C. A=T=900; G=X=600 D. A=T=600; G=X=900 Câu 82: Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: A. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài B. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ C. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử D. Không giải phóng ra năng lượng Câu 83: Oxi được giải phóng ở quá trình quang hợp trong giai đoạn A. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. B. pha tối nhờ quá trình phân li nước. C. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. D. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. Câu 84: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. ti thể. B. bộ máy gôngi. C. nhân tế bào. D. riboxom. Câu 85: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. xenlulôzơ. B. cacbohyđrat. C. đường đôi. D. tinh bột. Câu 86: Enzim amilaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ? A. Phân giải prôtêin. B. Phân giải đường lactôzơ. C. Phân giải tinh bột thành đường manto. D. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit. Câu 87: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì? A. Quang dị dưỡng. B. Hoá tự dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 88: Hình thức sống của vi rut là : A. Sống kí sinh bắt buộc B. Sống kí sinh không bắt buộc C. Sống cộng sinh D. Sống hoại sinh Câu 89: Nếu một mạch AND có trình tự các nuclêotit là …5’ATTTGX3’…, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là A. …5’TAAAXG3’… B. …3’TUUUXG5’… C. …5’TUUUXG3’… D. …3’TAAAXG5’… Câu 90: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: A. Dưa muối. B. Rượu bia. C. Tương. D. Nước mắm. Câu 91: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Trang 1/5 Mã đề thi 306
- C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. D. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. Câu 92: Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? 1. Là hệ thống mở. 2. Tương tác với môi trường sống. 3. Cấu trúc phù hợp với chức năng. 4. Tự điều chỉnh. 5. Không thay đổi. 6. Hoạt động độc lập với xung quanh. A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 5. C. 5, 6. D. 1, 2, 3, 4. Câu 93: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? A. Nhóm photphat B. Prôtêin C. Đường D. Bazơnitric Câu 94: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A. 8. B. 7 C. 6 D. 5 Câu 95: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào thần kinh. B. tế bào lá của thực vật. C. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. D. tế bào cơ. Câu 96: "Khi các vi sinh vật bên ngoài môi trường xâm nhập vào cơ thể, chúng sẽ bị tiêu diệt bởi ............ do ...............". Lựa chọn đúng để điền vào chỗ trống trong câu này là gì? A. Hồng cầu chênh lệch áp suất thẩm thấu làm tan bào. B. Tế bào lông ruột bị các enzyme tiêu hóa phân giải. C. Các tế bào thận lọc nước tiểu. D. Các tế bào bạch cầu cơ chế thực bào. Câu 97: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có xu hướng liên kết với nhau. B. có tính phân cực. C. dễ tách khỏi nhau. D. rất nhỏ. Câu 98: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan ti thể? 1. Có chứa ADN. 2. Có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong có nhiều nếp gấp. 3. Trên nếp gấp chứa nhiều loại enzim hô hấp. 4. Tuỳ loại tế bào số lượng ti thể có thể lên đến hàng nghìn. A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 4. Câu 99: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1) VK lam; (2) VK Nitrat hóa; (3) VK không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía; (4) ĐV nguyên sinh; (5) Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là: A. 1, 2 B. 1, 5 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 100: Cho 4 loại môi trường có nồng độ chất tan sau đây: 1. Dung dịch NaCl 11‰. 2. Dung dịch NaCl 7‰. 3. Dung dịch NaCl 12‰. 4. Nước cất. Biết nồng độ huyết tương chứa tế bào hồng cầu ở người là 11‰. Khi truyền dịch cho bệnh nhân bị mất nước, người ta sử dụng dung dịch của môi trường nào? A. 4. B. 1 hoặc 4. C. 1 hoặc 2 hoặc 3. D. 1. Câu 101: Nội dung nào sau đây đúng? 1. Khi nồng độ cơ chất tăng và trung tâm hoạt động của enzim chưa được bão hoà thì hoạt tính của enzim được tăng lên. 2. Khi trung tâm hoạt động của enzim được bão hoà bởi nồng độ cơ chất, thì hoạt tính của enzim sẽ bắt đầu bão hoà rồi giảm xuống. 3. Nồng độ cơ chất càng tăng, hoạt tính của enzim càng mạnh và không có giới hạn. 4. Với một lượng cơ chất xác định, hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nồng độ enzim. Trang 2/5 Mã đề thi 306
- A. 1, 2, 4. B. 1, 2. C. 1, 2, 3. D. 2, 3. Câu 102: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất có các đặc điểm nào? 1. Theo cơ chế khuếch tán và thẩm thấu. 2. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ. 3. Cần cung cấp năng lượng. 4. Chất tan đi từ môi trường ưu trương sang nhược trương còn nước thì ngược lại A. 1, 2, 3, 4. B. 1,3, 4. C. 1, 2. D. 1, 2, 4. Câu 103: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? A. Tế bào động vật B. Tế bào nấm C. Tế bào thực vật D. Tế bào vi khuẩn Câu 104: Nội dung nào sau đây sai? 1. Ở giới nấm, lục lạp lớn hơn so với lục lạp của giới thực vật. 2. L ục l ạp t ự sinh s ản được nhờ phân chia. 3. Nhờ có ADN và ribôxôm riêng nên lục lạp tự tổng hợp các protein cần thiết cho mình. 4. Theo quan điểm hiện đại, ti thể và lục lạp đều có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí. 5. Cây xương rồng không chứa lục lạp vì lá biến thành gai. A. 2,3,5. B. 1, 5. C. 1, 2, 4. D. 3,5. Câu 105: Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về vi sinh vật? A. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực. B. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định. C. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp. D. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được. Câu 106: Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào gồm: 1. Đường phân. 2. Chuỗi truyền electron hô hấp. 3. Chu trình Crep. Trình tự các giai đoạn trên trong quá trình hô hấp là A. 3 2 1. B. 3 1 2. C. 2 3 1. D. 1 2 3. Câu 107: Cacbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. B. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. C. Vì cacbon là nguyên tố đa lượng. D. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác). Câu 108: Hình bên dưới cung cấp thông tin về một tế bào cà rốt: Một tế bào cà rốt chứa 18 nhiễm sắc thể. Sơ đồ nào sau đây minh họa đúng số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào mới được tạo ra bởi nguyên phân? Trang 3/5 Mã đề thi 306
- A. A B. D C. C D. B Câu 109: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở A. kì trước II của giảm phân. B. kì trước I của giảm phân. C. kì cuối II của giảm phân. D. kì trước của nguyên phân, Câu 110: Lần đầu tiên virút được phát hiện trên A. Cây dâu tây B. Cây cà chua C. Cây thuốc lá D. Cây đậu Hà Lan Câu 111: Kiểu dinh dưỡng của nấm men rượu là gì? A. Hóa tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 112: Một vi khuẩn có thời gian thế hệ là 30 phút, từ một tế bào ban đầu, sau 10 tiếng, lượng vi khuẩn tạo ra sẽ là bao nhiêu? Biết các điều kiện môi trường thỏa mãn cho sự sinh trưởng liên tục của vi khuẩn đó. A. 220 B. 248 C. 26 D. 224 Câu 113: Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là : A. Cả 3 đơn vị trên B. Nanômet(nm) C. Micrômet(nm) D. Milimet(nm) Câu 114: Tính đa dạng của prôtêin do các yếu tố nào sau đây quyết định? 1. Liên kết hoá học. 2. Trình tự sặp xếp axit amin. 3. Cấu trúc không gian. 4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin. A. 1, 2, 4. B. 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2. Câu 115: Thể thực khuẩn là dạng virut sống kí sinh ở: A. vi khuẩn B. Thực vật C. vi sinh vật D. Người Câu 116: Cho những bệnh sau: 1. Bệnh lậu; 2. Bệnh uốn ván; 3. Bệnh lao; 4. Bệnh tả 5. Bệnh tiêu chảy; 6. Bệnh bại liệt; 7. Bệnh dại. Trong những bệnh trên, bệnh nào do vi khuẩn gây ra? A. 3,4,7. B. 5, 6, 7. C. 2, 3, 7. D. 2, 3, 5. Câu 117: Nuclêôcapxit là tên gọi dùng để chỉ : A. Các vỏ capxit của vi rút B. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic C. Bộ gen chứa ARN của vi rút D. Bộ gen chứa ADN của vi rút Trang 4/5 Mã đề thi 306
- Câu 118: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về tế bào? (1) Glicôprôtêin trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau. (2) Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân. (3) Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào. (4) Lưới nội chất, riboxom, bộ máy Gôngi là hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 119: Ba bệnh sốt nguy hiểm có ở Việt Nam đều do tác nhân truyền bệnh là muỗi đó là sốt rét, sốt xuất huyết và sốt viễn não Nhật Bản. Ba bệnh trên có gì khác nhau ở điểm gì? A. Giai đoạn tuổi bị mắc bệnh. B. Thời gian bị bệnh trong năm. C. Triệu chứng biểu hiện bệnh. D. Tác nhân gây bệnh. Câu 120: Giai đoạn nào sau đây xảy ra hiện tượng virut phá hủy thành tế bào để bơm axit nucleic vào tế bào chất? A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn sinh tổng hợp C. Giai đoạn phóng thích D. Giai đoạn hấp phụ HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 306
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 63 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn