intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

174
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1V ­ LỚP 10  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2017­2018 Đề thi có 04 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Mã đề thi 103 Họ, tên thí sinh:...............................................................................S ố báo danh:.................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S =  32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =  108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Hợp chất M được tạo nên từ  cation X+ và anion Y3­. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử  của 2  nguyên tố  phi kim tạo nên. Biết tổng số proton trong X + bằng 11 và trong Y3­ là 47. Biết rằng hai  nguyên tố trong Y3­ thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn và có số  thứ  tự  hơn kém nhau 7 đơn vị. Công thức phân tử của M là : A. (NH4)3AsO4. B. (NH4)3PO4. C. (NH4)2SO3. D. (NH4)2SO4. Câu 42: Trong phân tử NH4ClO4 thì số oxi hóa của  nguyên tử nitơ và clo lần lượt là : A. –4 và +6. B. –3 và +7. C. –3 và +6. D. +1 và +7. Câu 43: Nguyên tử   vàng (Au) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44 A° và 179 g/mol.  Biết rằng khối lượng riêng của vàng kim loại là 19,36 g/cm3. Các nguyên tử  vàng chiếm x% thể  tích trong tinh thể. Giá trị của x là A. 75. B. 79,43. C. 78. D. 73,95. Câu 44: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm   Mg và kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X gồm các muối clorua và ôxit. Hoà tan hết X  trong dung dịch HCl (đun nóng, lấy dư  25% so với lượng cần thiết), thu được dung dịch Y. Cho   dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thấy có 17,6 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra   hoàn toàn, hidroxit của M ít tan trong nước. Kim loại M là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Al. Câu 45: Cho nguyên tử  của nguyên tố  R có kí hiệu  137 56 R. Nguyên tử  của nguyên tố  R có số  hiệu  nguyên tử và số hạt notron là ? A. Z= 56, n=81. B. Z= 81, n=56. C. Z= 137, n=56. D. Z= 56, n=137. Câu 46:  Hòa tan hoàn toàn 5,04 gam hỗn hợp X gồm FeS 2  và FeS (có tỉ  lệ  số  mol là 2:3)   vào  lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO 2 bằng một lượng vừa  đủ V (ml) dung dịch KMnO4 1M thu được dung dịch Y không màu, trong suốt. Thể tích của dung  dịch KMnO4 1M đã dùng là A. Vdd  = 28,5 lít. B. Vdd  = 100 ml. C. Vdd  = 285 ml. D. Vdd  = 114 ml. Câu 47: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)     2NH3 (k); phản  ứng thuận là phản  ứng  toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi. A. thay đổi nhiệt độ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi áp suất của hệ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 48:  Cho 31,2 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4  (tỉ  lệ  mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4  (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng kết thúc  thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư  vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí  đến khối lượng không đổi được 30,0 gam chất rắn T.  Giá trị của m là: A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 6,0 gam. D. 3,2 gam. Câu 49: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 103
  2. A. FeS, CO2, N2. B. CO, CH4, CuO. C. NH3, CH4, CO. D. Cl2, H2S, CO. Câu 50: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng  vừa đủ  với dung dịch H2SO4  đặc nóng có chứa 0,5625 mol H2SO4, thu được   dung dịch chứa các muối  sunfat trung hoà và  sản phẩm khử duy nhất X . X là : A. H2S B. H2 C. S D. SO2 Câu 51: X là nguyên tố nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % oxi trong oxit cao nhất của X và thành   phần % hidro trong hợp chất khí với hidro của X là 51:5. X là A. Selen. B. Photpho. C. Lưu huỳnh. D. Telu. Câu 52: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức hidroxit cao nhất của M là : A. M(OH)3. B. H2MO3. C. MOH. D. H2MO4. Câu 53: Cho các hợp chất sau: NaCl, NaClO, KClO4, Cl2, HClO2. Số oxi hoá của clo trong các hợp  chất là : A. –1, +1, +7, 0, +5. B. –1, +1, +7, 0, +3. C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3. Câu 54: Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết A. cho – nhận. B. ion. C. cộng hóa trị phân cực. D. cộng hóa trị không phân cực. Câu 55: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hoá­ tự khử? A. 4KClO3  KCl + 3KClO4 . B. 4Fe(NO3)2   2Fe2O3 + 8NO2 + O2 . C. 4 NO2 + 2H2O + O2   4HNO3. D. AgNO3 + Fe(NO3)2   Ag + Fe(NO3)3 . Câu 56: Các nguyên tử halogen có số ôxi hoá đặc trưng là : A. ­5. B. 5+. C. ­1. D. 1+. Câu 57: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở  đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10­5  mol/(l.s). B. 5,0.10­4  mol/(l.s). C. 2,5.10­4  mol/(l.s). D. 2,5.10­3 mol/(l.s). Câu 58: X là chất khí, màu xanh nhạt, mùi đặc trưng, nặng hơn không khí, một lượng nhỏ  trong  không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành. X là khí : A. Nitơ. B. Oxi. C. Clo. D. Ozon. Câu 59: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ  400 gam dung dịch HCl   14,6% thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 58,4   gam kết tủa. Giá trị của m là A. 42,0 gam. B. 57,6 gam. C. 44,0 gam. D. 48,0 gam. Câu 60: Đun nóng 58,5 gam NaCl (tinh thể) với  H 2SO4 đặc dư  và cho toàn bộ lượng khí thoát ra  hấp thụ  vào 63,5 ml H2O (biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml) thu được dung dịch X. Nồng  độ C% của dung dịch X  là A. 23,5%. B. 30%. C. 20%. D. 36,5%. Câu 61: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn  chỉ gồm các nguyên tố kim loại? A. IIA. B. IA. C. IIIA. D. IA, IIA. Câu 62: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,5325 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo   (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được   3,81 gam I2. Muối X là: A. NaClO4. B. NaClO2. C. NaClO. D. NaClO3. Câu 63: X2 ở điều kiện thường là chất khí có màu vàng lục, rất độc. Tên của X2 là: A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 64: Khí HCl điều chế  trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl (tinh thể) tác dụng với dung  dịch H2SO4 đặc, nóng thường bị  lẫn tạp chất là hơi nước. Có thể  dùng hoá chất nào sau đây để  loại tạp chất là tốt nhất ?                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 103
  3. A. Na2SO3 khan. B. CaO khan C. P2O5. D. NaOH khan. Câu 65: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:                                 N2  +  3H2   2NH3.   Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M.  Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 3 và 6. B. 2 và 4. C. 4 và 8. D. 2 và 3. Câu 66: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: Cl2  + 2FeCl2   2FeCl3. A. Nguyên tử clo oxi hoá ion Fe2+. B. Ion Fe2+ khử  nguyên tử clo. C. Ion Fe2+ bị oxi hoá. D. Nguyên tử clo khử ion Fe2+. Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4  và Fe2O3  trong  V(ml) dung  dịch H2SO4 10M (đặc, đun nóng), thu được khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch  Y. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 48,15 gam kết tủa và dung dịch Z.  Giá trị của V là A. 33,6 ml. B. 56ml. C. 48ml. D. 87,5ml. Câu 68: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H 2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ  sau: Dung dịch H2O2 Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Bột MnO2 TN1: Ở nhiệt độ thường TN2: Đun nóng TN3: Thêm ít bột MnO2 Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. Thí nghiệm 3 B. 3 thí nghiệm như nhau C. Thí nghiệm1 D. Thí nghiệm 2 Câu 69: Phát biểu nào sâu đây là sai? A. Ozon có thể oxi hoá được I­ trong môi trường nước và axit. B. Oxi không phản ứng với kim loại bạc ngay nhiệt độ thường. C. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3. D. Oxi có thể oxi hoá được I­ trong môi trường nước và axit. Câu 70: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2­ đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là:   3p6.  Tính chất  hoá học cơ bản của X, Y, Z lần lượt  : A. khí hiếm, kim loại và phi kim. B. phi kim, phi kim và kim loại. C. kim loại, kim loại và phi kim. D. khí hiếm, phi kim và kim loại. Câu 71: Phản ứng : 2SO2 + O2      タ     2SO3  ,  H 
  4. 1 2 3 4    Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1­KClO3 ; 2­ đèn cồn; 3­ ống dẫn khí; 4­ khí Oxi. B. 1­KClO3 ; 2­ ống dẫn khi; 3­ đèn cồn; 4­ khí Oxi. C. 1­khí Oxi; 2­ đèn cồn; 3­ống dẫn khí; 4­KClO3. D. 1­KClO3; 2­ ống nghiệm; 3­đèn cồn; 4­khí Oxi. Câu 74: Cho m1 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 hoà tan hết trong m gam  dung dịch HNO3 25% lấy dư so với lượng cần thiết là 25%  thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm  khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch  Z  thu được (m1 + 16,68)  gam muối khan. Giá trị của m là : A. 110,0 gam. B. 100,8 gam. C. 106,0 gam. D. 112,0 gam. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy   bằng dung dịch H2SO4 bằng  dung dịch H2SO4 đậm đặc  nóng vừa đủ  , có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối có 168 ml khí SO 2 (đktc) duy  nhất thoát ra. Công thức của FexOy  và giá trị của a , b là : A. Fe3O4 ; 3,48 ; 9 B. FeO ; 3,48 ; 9 C. Fe3O4 ; 3,45 ; 7 D. FeO ; 3,45 ; 7 Câu 76: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. notron, proton và electron. B. notron và proton. C. proton và notron. D. proton và electron. Câu 77: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:  CO (k)  +   H2O (k)    CO2 (k)  +   H2 (k)    ΔH  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2