intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1V ­ LỚP 10  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2017­2018 Đề thi có 04 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Mã đề thi 203 Họ, tên thí sinh:...............................................................................S ố báo danh:.................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S =  32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =  108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ  400 gam dung dịch HCl   14,6% thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 58,4   gam kết tủa. Giá trị của m là A. 42,0 gam. B. 57,6 gam. C. 44,0 gam. D. 48,0 gam. Câu 42: Cho nguyên tử  của nguyên tố  R có kí hiệu  137 56 R. Nguyên tử  của nguyên tố  R có số  hiệu  nguyên tử và số hạt notron là ? A. Z= 56, n=137. B. Z= 137, n=56. C. Z= 81, n=56. D. Z= 56, n=81. Câu 43: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở  đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10­4  mol/(l.s). B. 2,5.10­4  mol/(l.s). C. 5,0.10­5  mol/(l.s). D. 2,5.10­3 mol/(l.s). Câu 44: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:  CO (k)  +   H2O (k)    CO2 (k)  +   H2 (k)    ΔH  
  2. Câu 50: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Cu 2S trong oxi dư  thu được hỗn hợp sản phẩm gồm:   CuO ; SO2 và O2(dư). Số mol electron mà 0,15 mol Cu2S đã nhường là : A. 1,6 mol. B. 1,5 mol. C. 1,0 mol. D. 1,2 mol. Câu 51: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng  vừa đủ  với dung dịch H2SO4  đặc nóng có chứa 0,5625 mol H2SO4, thu được   dung dịch chứa các muối  sunfat trung hoà và  sản phẩm khử duy nhất X . X là : A. H2 B. H2S C. SO2 D. S Câu 52: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H 2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ  sau: Dung dịch H2O2 Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Bột MnO2 TN1: Ở nhiệt độ thường TN2: Đun nóng TN3: Thêm ít bột MnO2 Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 3 C. Thí nghiệm 2 D. 3 thí nghiệm như nhau Câu 53: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)      2NH3 (k); phản  ứng thuận là phản  ứng  toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi. A. thay đổi áp suất của hệ. B. thêm chất xúc tác Fe. C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi nồng độ N2. Câu 54: X là nguyên tố nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % oxi trong oxit cao nhất của X và thành   phần % hidro trong hợp chất khí với hidro của X là 51:5. X là A. Lưu huỳnh. B. Photpho. C. Telu. D. Selen. Câu 55: Số ôxi hoá  của lưu huỳnh trong các hợp là : A. 2­, 4+, 6+. B. +4, +6. C. ­2,+4,+6. D. 4+, 6+. Câu 56: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy   bằng dung dịch H2SO4 bằng  dung dịch H2SO4 đậm đặc  nóng vừa đủ  , có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối có 168 ml khí SO 2 (đktc) duy  nhất thoát ra. Công thức của FexOy  và giá trị của a , b là : A. FeO ; 3,48 ; 9 B. Fe3O4 ; 3,45 ; 7 C. Fe3O4 ; 3,48 ; 9 D. FeO ; 3,45 ; 7 Câu 57: Các nguyên tử halogen có số ôxi hoá đặc trưng là : A. 1+. B. ­5. C. ­1. D. 5+. Câu 58: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: Cl2  + 2FeCl2   2FeCl3. A. Nguyên tử clo oxi hoá ion Fe2+. B. Nguyên tử clo khử ion Fe2+. C. Ion Fe2+ khử  nguyên tử clo. D. Ion Fe2+ bị oxi hoá. Câu 59: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hoá­ tự khử? A. 4Fe(NO3)2   2Fe2O3 + 8NO2 + O2 . B. 4 NO2 + 2H2O + O2   4HNO3. C. AgNO3 + Fe(NO3)2   Ag + Fe(NO3)3 . D. 4KClO3  KCl + 3KClO4 .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 203
  3. Câu 60: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,5325 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo   (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được   3,81 gam I2. Muối X là: A. NaClO. B. NaClO4. C. NaClO3. D. NaClO2. Câu 61: Khí HCl điều chế  trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl (tinh thể) tác dụng với dung  dịch H2SO4 đặc, nóng thường bị  lẫn tạp chất là hơi nước. Có thể  dùng hoá chất nào sau đây để  loại tạp chất là tốt nhất ? A. NaOH khan. B. Na2SO3 khan. C. P2O5. D. CaO khan Câu 62: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 63: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:                        N2  +  3H2   2NH3.   Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng  độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 2 và 3. B. 2 và 4. C. 3 và 6. D. 4 và 8. Câu 64: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. notron và proton. B. proton và electron. C. proton và notron. D. notron, proton và electron. Câu 65: Phản ứng : 2SO2 + O2      タ      2SO3    H 
  4. Y. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 48,15 gam kết tủa và dung dịch Z.  Giá trị của V là A. 87,5ml. B. 33,6 ml. C. 56ml. D. 48ml. Câu 73: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi? A. CO, CH4, CuO. B. NH3, CH4, CO. C. FeS, CO2, N2. D. Cl2, H2S, CO. Câu 74: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn  chỉ gồm các nguyên tố kim loại? A. IIA. B. IIIA. C. IA. D. IA, IIA. Câu 75: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm   Mg và kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X gồm các muối clorua và ôxit. Hoà tan hết X  trong dung dịch HCl (đun nóng, lấy dư  25% so với lượng cần thiết), thu được dung dịch Y. Cho   dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thấy có 17,6 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra   hoàn toàn, hidroxit của M ít tan trong nước. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 76: Đun nóng 58,5 gam NaCl (tinh thể) với  H 2SO4 đặc dư  và cho toàn bộ lượng khí thoát ra  hấp thụ  vào 63,5 ml H2O (biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml) thu được dung dịch X. Nồng  độ C% của dung dịch X  là A. 36,5%. B. 23,5%. C. 20%. D. 30%. Câu 77: Cho m1 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 hoà tan hết trong m gam  dung dịch HNO3 25% lấy dư so với lượng cần thiết là 25%  thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm  khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch  Z  thu được (m1 + 16,68 ) gam muối khan. Giá trị của m là : A. 110,0 gam. B. 112,0 gam. C. 106,0 gam. D. 100,8 gam. Câu 78: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe 2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung   dịch H2SO4 loãng , thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các  muối sunfat khan . Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4  : A. 0,1 M B. 0,5 M C. 0,3 M D. 0,4 M Câu 79: Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực. B. cộng hóa trị phân cực. C. ion. D. cho – nhận. Câu 80: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: 1 2 3 4 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1­KClO3; 2­ ống nghiệm; 3­đèn cồn; 4­khí Oxi. B. 1­KClO3 ; 2­ đèn cồn; 3­ ống dẫn khí; 4­ khí Oxi. C. 1­KClO3 ; 2­ ống dẫn khi; 3­ đèn cồn; 4­ khí Oxi. D. 1­khí Oxi; 2­ đèn cồn; 3­ống dẫn khí; 4­KClO3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 203
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2