intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

78
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  Năm học 2017 ­ 2018 XUÂN Môn:  Hoá 10 Thời gian làm bài: 50  phút  MàĐỀ: 206 (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 03  trang) Họ và tên thi sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =  24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108. Câu 41: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H 2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất.  Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan   lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc, nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2  ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là : A. Fe2O3 B. FeO. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 42: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng ? A. H2S + 2NaCl   Na2S + 2HCl. B. 2H2S + 3O2   2SO2   +  2H2O. C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3. D. H2S + 4H2O + 4Br2   H2SO4  +  8HBr. Câu 43: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. –1, +3, +5, 0, +7. B. +1, –1, +5, 0, +3. C. –1, +1, +5, 0, +7. D. –1, +1, +3, 0, +7. Câu 44: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 45: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2) trong 3,92 lít hỗn   hợp khí Y (đktc) gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp rắn Z gồm các oxit kim loại và muối clorua. Để hòa   tan hoàn toàn lượng hỗn hợp Z cần 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T, thêm tiếp dung  dịch AgNO3 dư vào dung dịch T thì thu được 82,55 gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 15,2 gam. B. 12,16 gam. C. 18,24 gam D. 7,6 gam. Câu 46: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số electron mà  1 mol Cu2S đã nhường là : A. 10 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 9 electron. Câu 47: Cho quá trình :  Fe      Fe  + 1e 2+ 3+  Đây là quá trình : A. oxi hóa. B. nhận proton. C. khử . D. tự oxi hóa – khử. Câu 48: Trong phản ứng Zn  + CuCl2   ZnCl2  +  Cu, một mol Cu2+ đã A. nhận 2 mol electron. B. nhận 1 mol electron. C. nhường 1 mol electron.  D. nhường 2 mol electron. Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4  và Fe2O3  trong 50 ml dung dịch  H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch  Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị  của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 3,36. D. 6,72. Câu 50: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là : A. flo. B. brom. C. clo. D. iot. Câu 51: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã   được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 206
  2. A. Chất xúc tác. B. Nồng độ. C. áp suất. D. Nhiệt độ. Câu 52: Dẫn 1 luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2,  CO, H2, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 7,8. Toàn bộ V lít hợp khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp   CuO, Fe2O3  nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Ngâm toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy   có 4,48 lít H2 bay ra (ở đktc). Giá trị V là A. 8,96 lít. B. 13,44 lít. C. 10,08 lít. D. 11,20 lít. Câu 53: Thổi khí CO đi qua  ống sứ  đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản  ứng thu được m1 gam  chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư  thu được 0,448 lít khí NO  (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch  Z  thu được m 1 +  16,68 gam muối khan. Giá trị của m là : A. 8,0 gam. B. 14,0 gam. C. 16,0 gam. D. 12,0 gam. Câu 54: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2­. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên  tố  tạo nên. Tổng số  proton trong X+  bằng 11, còn tổng số  electron   trong Y2­  là 50. Biết rằng hai  nguyên tố  trong Y2­  ở  cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ  kế  tiếp nhau trong bảng hệ thống   tuần hoàn. Công thức phân tử của M là : A. (NH4)2SO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH4)3PO4. Câu 55: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ  mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 (loãng,  vừa đủ) thu được dung dịch (X). Cho m gam Mg vào dung dịch (X), sau khi phản  ứng kết thúc thu  được dung dịch (Y). Thêm dung dịch KOH dư vào (Y) được kết tủa (Z). Nung (Z) trong không khí đến   khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (T). Giá trị của m là: A. 9,0 gam. B. 5,4 gam. C. 4,8 gam. D. 7,2 gam. Câu 56: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. ns2. B. ns2np5. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 57: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. B. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. D. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. Câu 58: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là : A. M2O5. B. M2O. C. MO3. D. M2O3. Câu 59: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối   X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I 2.  Muối X là : A. NaClO. B. NaClO4. C. NaClO3. D. NaClO2. Câu 60: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ  phản  ứng sẽ  lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ? A. Dạng nhôm dây. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng viên nhỏ. D. Dạng tấm mỏng. Câu 61: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là : A. (n­1)d10ns2np4. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 62:  Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4  4M  ở  nhiệt độ  thường (25oC).  Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. B. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. C. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. D. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. Câu 63: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS 2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư  H 2SO4 đặc  nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4 thu  được dung dịch Y không màu, trong suốt, có chứa H2SO4 0,005M. Thể tích của dung dịch Y là A. Vdd (Y)  = 57 lít. B. Vdd (Y) = 2,27 lít. C. Vdd (Y) = 22,8 lít. D. Vdd (Y) = 28,5 lít.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 206
  3. Câu 64: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. xảy ra giữa hai chất khí. B. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. C. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. D. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. Câu 65: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết A. cho – nhận. B. cộng hóa trị không phân cực. C. cộng hóa trị phân cực. D. ion. Câu 66: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của   nguyên tố R ? A.  137 81 R. B.  137 56 R. 81 C.  56 R. D.  56 81 R. Câu 67: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất A. để hàn, cắt kim loại. B. để luyện thép. C. để làm nhiên liệu tên lửa. D. trong công nghiệp hoá chất. Câu 68: Cho phản ứng : 2KClO3 (r)  MnO 2 ,t o  2KCl(r)  + 3O2 (k). Yếu tố  không  ảnh hưởng đến tốc  độ của phản ứng trên là : A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Kích thước các tinh thể KClO3. D. Chất xúc tác. Câu 69: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là : A. Electron. B. Nơtron và electron. C. Nơtron. D. Proton. Câu 70: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là : A. –4 và +6. B. –3 và +6. C. –3 và +5. D. +1 và +1. Câu 71: Nguyên tử  nguyên tố  X, các ion Y + và Z2­ đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là  :  3p6. Số thứ tự của X, Y, Z  trong bảng tuần hoàn lần lượt là : A. 18, 19 và 8. B. 18, 19 và 16. C. 10, 11 và 8. D. 1, 11 và 16. Câu 72: X2 là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. X là khí : A. Clo. B. Agon. C. Oxi. D. Nitơ. Câu 73: Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. IIA. B. IIIA. C. IA. D. IA, IIA. Câu 74: Phản ứng : 2SO2 + O2    タ    2SO3   H 
  4. Câu 79: Để  trừ  nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO 4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4  0,8%  pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là : A. 4700 gam. B. 4800 gam. C. 4600 gam. D. 4500 gam. Câu 80: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : A. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0