intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPQG LẦN IV Trường THPT Nguyễn Viết   NĂM HỌC 2017 – 2018 Xuân   Môn: Lịch sử 10 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  106 Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh: ............................. Câu 1: Tác động của cách mạng tư sản Pháp đối với châu Âu cuối thế kỉ XVIII là A. làm sụp đổ chế độ phong kiến. B. làm lung lay chế độ phong kiến châu Âu. C. cổ vũ phong trào chống phong kiến. D. mở ra thời kì quá độ lên chủ nghĩa tư bản. Câu 2: Một trong những điểm tiến bộ trong bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tông so với   các triều đại trước là A. bãi bỏ chức Tể tướng và Đại hành khiển. B. giúp vua trị nước có một số Tể tướng và Đại thần. C. giúp vua trị nước là ba ban: văn ban, võ ban và tăng ban. D. giúp việc cho vua là các xã quan. Câu 3: Giáo dục nước ta trong các thế kỉ X­XV chú trọng đến nội dung nào? A. Kinh, sử. B. Khoa học. C. Giáo lý Phật giáo. D. Kỹ thuật. Câu 4: Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp nước ta trong các thế kỉ  X­ XV  là A. sự ra đời của đô thị Thăng Long. B. hệ thống chợ làng phát triển. C. sự phong phú các mặt hàng mĩ nghệ. D. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống. Câu 5: Thời đá mới, con người đạt được nhiều thành tựu lớn lao, ngoại trừ A. Đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ. B. Biết tạo ra lửa. C. Biết làm đồ gốm. D. Biết đan lưới và làm chì lưới đánh cá. Câu 6: Chữ Nôm là chữ viết của người Việt được cải biến từ A. chữ Phạn­Ấn Độ B. chữ Latinh C. chữ Khơ­me D. chữ Hán Câu 7: Quốc hiệu nước ta dưới thời nhà Đinh là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Nam. D. Vạn Xuân. Câu 8:  Nội dung nào  không phải  là biểu hiện của truyền thống yêu nước của nhân dân ta  trong các thế kỉ phong kiến độc lập? A. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. B. Trải qua nhiều cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm. C. Đẩy mạnh hợp tác với các quốc gia phong kiến bên ngoài. D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. Câu 9: Chữ viết chính thức của nước ta thời Lý – Trần là A. chữ Quốc Ngữ. B. chữ Hán. C. chữ Phạn D. chữ Nôm. Câu 10: Công cụ lao động được sử dụng phổ biến thời Bắc thuộc là A. tre, gỗ, xương. B. đồng thau. C. sắt. D. đồng đỏ.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 106
  2. Câu 11: Điểm tương đồng về kinh tế của quốc gia Văn Lang – Âu Lạc và Chăm­pa là cư  dân   sống chủ yếu dựa vào A. sản xuất nông nghiệp. B. thương nghiệp. C. sản xuất thủ công nghiệp. D. sản xuất nông, lâm, thủy sản. Câu 12:  Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền B. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản C. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới D. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới Câu 13: Trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Đức cuối thế kỉ XIX là A. bị chế độ phong kiến kìm hãm. B. giai cấp tư sản chưa hình thành. C. bị đế quốc khống chế. D. đất nước bị chia sẻ thành nhiều vương quốc. Câu 14: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là chủ nghĩa đế  quốc A. phong kiến. B. thực dân. C. cho vay  lãi. D. phong kiến quân phiệt. Câu 15: Ý nào phản ánh hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp? A. thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ của các ngành kinh tế khác. B. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lao động của CNTB. C. làm thay đổi bộ mặt của các nước tư bản. D. Làm xuất hiện hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là tư sản và vô sản. Câu 16: Giáo dục Việt Nam ngày nay khắc phục được hạn chế gì so với thời kì phong kiến? A. giáo dục theo chế độ khoa cử. B. nâng cao dân trí. C. Đề cao người tài. D. chú trọng khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Câu 17: Cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân ta đã đánh dấu thắng lợi căn bản trong cuộc đấu   tranh chống Bắc thuộc? A. Lý Bí. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Hai Bà Trưng. Câu 18: Đâu không là vai trò của Quang Trung? A. Xây dựng vương triều mới với nhiều chính sách tiến bộ. B. Lãnh đạo nhân dân đánh tan quân Xiêm, Thanh. C. Đánh bại quân xâm lược Mông ­ Nguyên. D. Lãnh đạo nhân dân lật đổ tập đoàn phong kiến Nguyễn, Lê – Trịnh. ́ ̃  cải cách hanh chinh cua  Câu 19: Y nghia ̀ ́ ̉ vua Minh Mạng đối vơi n ́ ươc ta hiên nay ́ ̣ ? A. Là cơ sở để phân chia đơn vi hanh chinh ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ . B. Nâng cao hiêu qua trong quan li dân cư. C. Tinh giảm bộ máy hành chính. ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ươc. D. Nâng cao hiêu qua trong quan ly nha n ́ Câu 20: Trong những năm 1786 – 1788, việc đánh đổ hai tập đoàn phong kiến Trịnh – Lê, đóng  góp của phong trào Tây Sơn là gì? A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước. B. Mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc. C. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. D. Thiết lập vương triều Tây Sơn. Câu 21:  Nhà Lê được thành lập sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 106
  3. A. Lam Sơn B. Hương Khê  C. Bãi Sậy D. Tây Sơn  Câu 22: Điểm độc đáo của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. nhiều nữ tướng tham gia chỉ huy cuộc khởi nghĩa. B. lực lượng nghĩa quân được tổ chức thành nhiều bộ phận: quân thủy, quân bộ. C. được đông đảo nhân dân tham gia. D. có sự liên kết với các tù trưởng dân tộc thiểu số. Câu 23: Tín ngưỡng chủ yếu và phổ biến của cư dân Văn Lang­ Âu Lạc là gì? A. Thờ thần Mặt trời. B. Thờ thần Núi. C. Sùng bái tự nhiên. D. Thờ cúng tổ tiên. Câu 24:  Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của các đẳng cấp Quý tộc và tăng lữ? A. Chiếm đa số trong dân cư B. Được hưởng được mọi đặc quyền, đặc lợi không phải nộp thuế C. Giữ chức vụ cao trong chính quyền, quân đội và Giáo hội D. Muốn duy trì quyền lực cũng như củng cố chế độ phong kiến Câu 25: Đầu máy xe lửa đầu tiên trên thế giới do nước nào chế tạo ra? A. Pháp. B. Mĩ. C. Anh. D. Đức. Câu 26: Đặc điểm nổi bật của tình hình xã hội nước Anh trước cách mạng là? A. Thợ thủ công bị phá sản, thất nghiệp. B. Giai cấp tư sản giàu lên nhanh chóng. C. Nông dân mâu thuẫn sâu sắc với quý tộc phong kiến phản động. D. Xuất hiện quý tộc mới. Câu 27: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Chiến tranh giành độc lập. B. Nội chiến. C. Thống nhất đất nước. D. Cải cách. Câu 28:  Cuối thế kỉ XVIII, tình hình kinh tế nước Pháp có đặc điểm gì nổi bật? A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu B. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển C. Máy móc được sử dụng trong sản xuất ngày càng nhiều D. Các công ti thương mại Pháp có quan hệ buôn bán với nhiều nước Câu 29: Bộ luật ban hành dưới thời Trần có tên gọi là A. Hình luật. B. Quốc triều hình luật. C. Hình thư. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 30:  Chiến lược được nhà Trần sử  dụng trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược   Mông ­ Nguyên là A. “đánh nhanh thắng nhanh”. B. “tiên phát chế nhân”. C. “vườn không nhà trống”. D. “thần tốc, táo bạo”. Câu 31: Đâu là hạn chế của cuộc chiến tranh giành độc lập 13 bang thuộc địa của Anh ở Bắc   Mĩ? A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. B. Không xóa bỏ chế độ nô lệ. C. Đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền D. Xóa bỏ sự cai trị của chính phủ Anh. Câu 32: Bộ quốc sử tiêu biểu của Việt Nam thời phong kiến là A. Lê triều công nghiệp thực lục của Hồ Sĩ Dương B. Ô châu cận lục của Dương Văn An C. Đại Nam thực lục của Quốc sử quán triều Nguyễn D. Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 106
  4. Câu 33:  Hãy sắp xếp các sự kiện sau về cách mạng tư sản Anh theo đúng trình tự thời gian: 1.   Thiết lập chế  độ  quân chủ  lập hiến; 2. Sac lơ I tuyên chiến với Quốc hội; 3. Anh trở  thành   nước cộng hòa; 4. Thiết lập chế độ độc tài quân sự. A. 3, 2, 1, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 1, 4 Câu 34:  Ý nào không chính xác về biểu hiện đạo Phật luôn luôn giữ một vị trí đặc biệt quan   trọng dưới thời Lý – Trần? A. Nhà sư được triều đình tôn trọng, có lúc cùng tham gia bàn việc nước B. Khắp nơi trong cả nước, đâu đâu cũng có chùa chiền được xây dựng C. Nhà nước cấm các tôn giáo khác hoạt động, trừ đạo Phật D. Vua quan nhiều người cũng theo đạo Phật, đã góp tiền để xây dựng chùa đúc chuông, tô  tượng Câu 35: Từ cuộc đấu tranh chống đồng hóa thời Bắc thuộc, bài học được rút ra cho Việt Nam   trong công cuộc xây dựng đất nước là gì? A. Tiếp thu một phần những yếu tố văn hóa mới. B. Bảo tồn nền văn hóa dân tộc. C. Tiếp thu tất cả những yếu tố văn hóa mới. D. Bảo tồn và tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa mới. Câu 36:  Tác phẩm điêu khắc gỗ tiêu biểu nhất ở nước ta trong các thế kỉ XVI – XVIII là A. Tượng Phật chùa Tây Phương (Hà Nội) B. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay (Bắc Ninh) C. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm (Hà Nội) D. Chùa Một Cột Câu 37: Đặc điểm của nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là A. còn đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh. B. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á. C. bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua. D. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua. Câu 38:   Trước cách mạng,  ở  Pháp đã có các xí nghiệp với hàng nghìn công nhân thuộc các  ngành A. Dệt, đóng tàu B. Khai khoáng, dệt C. Dệt, luyện kim, khai khoáng D. Khai thác dầu mỏ, hóa chất Câu 39: Nét mới về ngoại thương ở nước ta trong các thế kỉ XVI­ XVIII là A. sự ra đời những đội thuyền lớn để buôn bán với châu Âu. B. sự ra đời của các cơ quan chuyên trách việc buôn bán với nước ngoài. C. Đàng Trong đã hình thành thương cảng lớn nhất Đông Nam Á. D. đã xuất hiện những thương nhân đến từ châu Âu. Câu 40: Thể chế chính trị của Pháp cuối thế kỉ XVIII là A. quân chủ lập hiến. B. quân chủ chuyên chế. C. dân chủ tư sản. D. cộng hòa. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1